Trắc nghiệm tin học 7 kết nối Bài 6: làm quen với phần mềm bảng tính

Bộ câu hỏi trắc nghiệm tin học 7 kết nối tri thức với cuộc sống. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 6: làm quen với phần mềm bảng tính. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

Click vào ảnh dưới đây để xem tài liệu

Trắc nghiệm tin học 7 kết nối Bài 6: làm quen với phần mềm bảng tính
Trắc nghiệm tin học 7 kết nối Bài 6: làm quen với phần mềm bảng tính
Trắc nghiệm tin học 7 kết nối Bài 6: làm quen với phần mềm bảng tính
Trắc nghiệm tin học 7 kết nối Bài 6: làm quen với phần mềm bảng tính

CHỦ ĐỀ 4. ỨNG DỤNG TIN HỌC

BÀI 6: LÀM QUEN VỚI PHẦN MỀM BẢNG TÍNH

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (20 câu)

Câu 1: Vị trí giao của một hàng và một cột được gọi là gì?

A. Ô.

B. Trang tính.

C. Hộp địa chỉ.

D. Bảng tính.

Câu 2: Khi nhập số vào ô tính thì dữ liệu được tự động

A. Căn trái.

B. Căn phải.

C. Căn giữa.

D. Căn đều hai bên.

Câu 3: Có thể nhập dữ liệu đồng thời vào nhiều ô dữ liệu được không?

A. Không thể.

B. Có thể.

Câu 4: Mỗi bảng tính gồm có bao nhiêu trang tính?

A. 1

B. 3

C. 10

D. Nhiều

Câu 5: Phần mềm bảng tính có chức năng chính là gì?

A. Quản trị dữ liệu.

B. Soạn thảo văn bản và quản trị dữ liệu.

C. Nhập và xử lí dữ liệu dưới dạng bảng.

D. Nhập và tính toán giếng như máy tính cầm tay Casio.

Câu 6: Thế nào là ô dữ liệu trên bảng tính?

A. Là giao của một hàng và một cột.

B. Là một vùng trên bảng tính.

C. Là giao của nhiều hàng và nhiều cột.

D. Cả A, B, C

Câu 7: Có thể định dạng cho văn bản nhập vào bảng tính được không (ví dụ phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ đậm, nghiêng, màu chữ, màu nền)?

A. Không thể.

B. Có

Câu 8: Vùng dữ liệu trên bảng tính có hình gì?

A. Hình tam giác.

B. Hình chữ nhật.

C. Hình tròn.

D. Có thể là hình bất kì.

Câu 9: Khi nhập dữ liệu có thể thực hiện theo các cách nào sau đây?

A. Nháy chuột vào ô muốn nhập rồi nhập dữ liệu trực tiếp vào ô, nhấn phím Enter để kết thúc.

B. Nháy chuột vào vùng nhập dữ liệu, nhập dữ liệu tại vùng này, nháy chuột tại ô bất kì để kết thúc.

C. Nháy chuột vào ô muốn nhập, nháy chuột lên vùng nhập dữ liệu, tiến hành nhập dữ liệu, nhấn phím Enter để kết thúc.

D. Tất cả các phương án trên.

Câu 10: Phần mềm bảng tính là phần mềm ứng dụng có chức năng?

A. Ghi lại và trình bày thông tin dạng bảng.

B. Thực hiện các tính toán.

C. Xây dựng biểu đồ minh họa số liệu trong bảng.

D. Cả A, B và C

Câu 11: Một nhóm ô liền kề tạo thành hình chữ nhật được gọi là?

A. Cột

B. Hàng

C. Ô

D. Vùng dữ liệu

Câu 12: Để nhập dữ liệu vào ô tính thì bước đầu tiên em cần làm là gì?

A. Nhấn Enter

B. Nháy chuột vào ô muốn nhập

C. Nhập dữ liệu

D. Nháy chọn vùng dữ liệu

Câu 13: Nhóm lệnh nào chứa các lệnh để định dạng dữ liệu?

A. Font và Alignment

B. Cell và Alignment

C. Font và Cell

D. Alignment và Editing

Câu 14: Trong nhóm lệnh Font gồm có các lệnh nào dùng để định dạng?

A. Phông chữ, kiểu chữ

B. Cỡ chữ, màu nền

C. Màu chữ

D. Cả A, B và C

Câu 15: Có bao nhiêu kiểu căn dữ liệu trong ô tính?

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 16: Có bao nhiêu cách nhập dữ liệu vào trang tính?

A. Nhập trực tiếp vào ô hiện thời từ bàn phím

B. Nhập từ vùng nhập tự liệu

C. Cả A, B đều đúng

D. Cả A, B đều sai

Cây 17: Tên cột đứng ngay sau cột AA là gì?

A. AB

B. ACA

C. AAZ

D. Đáp án khác

Câu 18: Một trang tính trong chương trình bảng tính?

A. Gồm các cột và các hàng

B. Là miền làm việc chính của bảng tính

C. Là một thành phần của bảng tính

D. Cả 3 phương án trên

Câu 19: Thao tác nhập dữ liệu vào một ô trang trang tính

A. Chọn ô, nhập dữ liệu từ bàn phím, gõ Enter

B. Chọn ô, gõ dấu =, nhập dữ liệu từ bàn phím, gõ Enter

C. Nhập dữ liệu từ bàn phím, gõ Enter

D. Tất cả các thao tác trên

Câu 20:  Sheet 1, Sheet 2, Sheet 3, ... là

A. Tên của tệp tin bảng tính

B. Tên của các trang tính

C. Tên của các cột trong bảng tính

D. Tên của các hàng trong bảng tính

2. THÔNG HIỂU (16 câu)

Câu 1: Phát biểu nào dưới đây đúng?

A. Các hàng của trang tính được đặt tên theo các chữ cái: A, B, C,...

B. Các hàng của trang tính được đặt tên theo các số: 1, 2, 3,...

C. Các cột của trang tính được đặt tên theo các số 1, 2, 3,...

D. Các hàng và cột trong trang tính không có tên.

Câu 2: Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Một bảng tính có thể chứa nhiều trang tính.

B. Mỗi bảng tính chỉ chứa một trang tính.

C. Mỗi trang tính bao gồm nhiều bảng tính.

D. Mỗi trang tính chỉ chứa một bảng tính.

Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Bảng tính ít được dùng trong cuộc sống

B. Có thể thực hiện tính toán tự động trên các bảng tính thực hiện bằng tay

C. Khi dữ liệu ban đầu thay đổi thì kết quả tính toán trong bảng tính điện tử được thay đổi một cách tự động mà không cần phải tính toán lại

D. Chương trình bảng tính điện tử chỉ có thể xử lý dữ liệu dạng số

Câu 4: Đâu là việc không phải là công dụng của việc trình bày văn bản bằng bảng?

A. Thực hiện nhu cầu tính toán

B. Thực hiện nhu cầu chỉnh sửa, trang trí văn bản

C. Vẽ các biểu đồ với số liệu tương ứng trong bảng

D. Thông tin được trình bày cô đọng, dễ hiểu, dễ so sánh

Câu 5: Thành phần nào dưới đây có trên màn hình Excel nhưng lại không có trên màn hình World?

A. Thanh công thức, ô, thanh cuốn dọc

B. Thanh công cụ, thanh công thức

C. Thanh công thức, bảng chọn Data (dữ liệu), trang tính

D. Thanh công thức, ô, thanh bảng chọn

Câu 6: Ý kiến nào sau đây là đúng với đặc điểm của trang tính?

A. Ô là nơi chứa dữ liệu

B. Ô là giao của cột và hàng

C. Mỗi ô có một địa chỉ riêng

D. Tất cả các ý trên

Câu 7: Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Mỗi bảng tính có nhiều trang tính

B. Khi nhập số vào ô tính dữ liệu tự động căn phải

C. Khi nhập chữ vào ô tính dữ liệu tự động căn trái

D. Khi nhập số vào ô tính dữ liệu tự động căn trái

3. VẬN DỤNG (11 câu)

Câu 1: Vùng A5:B10 có bao nhiêu ô?

A. 5 ô

B. 10 ô

C. 11 ô

D. 12 ô

Câu 2: Địa chỉ ô nào dưới đây là đúng?

A. E

B. 6

C. E6

D. 6E

Câu 3: Trong trường hợp độ rộng cột không đủ hiển thị dữ liệu như Hình 6.3, em cần làm gì để dữ liệu ở cột B không tràn sang cột C?

A. Xóa bớt dữ liệu

B. Mở rộng cột B

C. Mở rộng cột C

D. Mở rộng cả hai cột

Câu 4: Các nút lệnh trong hình dưới đây có tác dụng gì?

A. Căn dữ liệu theo chiều ngang.

B. Căn dữ liệu theo chiều dọc.

C. Căn dữ liệu theo cả chiều ngang và chiều dọc.

D. Đáp án khác

Câu 5: Khi nhập văn bản vào ô tính thì dữ liệu được tự động

A. Căn trái.

B. Căn phải.

C. Căn giữa.

D. Căn đều hai bên.

Câu 6: Nếu muốn căn trái dữ liệu trong ô tính là số, ví dụ số 10, thì làm thế nào?

A. Nhập theo dạng “10”.

B. Nhập số 10, sau đó dùng lệnh căn trái để điều chỉnh cho dữ liệu trong ô căn trái.

C. Không thể căn trái dữ liệu là số.

D. Đáp án khác

Câu 7: Địa chỉ vùng dữ liệu nào dưới đây là đúng?

A. A3 → B5

B. A3:B5

C. A3;B5

D. A3..B5

Câu 8: Em quan sát hình ảnh sau và cho biết hình ảnh này thuộc thành phần nào trên bảng tính?

A. Vùng nhập dữ liệu.

B. Khu vực hiển thị dữ liệu.

C. Hộp địa chỉ.

D. Ô hiện thời.

Câu 9: Trong các phần mềm ứng dụng dưới đây, phần mềm nào không phải phần mềm bảng tính?

A. Google Sheet

B. Microsoft Excel

C. Libre Calc

D. Microsoft Word

Câu 10: Trên trang tính, hộp địa chỉ hiển thị D9 cho em biết?

A. Địa chỉ của ô hiện thời tại cột D, hàng 9

B. Địa chỉ của ô hiện thời tại cột 9, hàng D

C. Địa chỉ của ô hiện thời tại hàng D đến hàng 9

D. Địa chỉ của ô hiện thời tại cột 9 đến cột D

Câu 11: Quan sát vùng dữ liệu và cho biết vùng dữ liệu có địa chỉ là gì?

A. B1:4C

B. B2:C4

C. B4:C2

D. B4:2C

4. VẬN DỤNG CAO (5 câu)

Câu 1: Một vùng dữ liệu trên bảng tính bao gồm m hàng và n cột sẽ có bao nhiêu ô dữ liệu?

A. m + n.

B. 2(m + n).

C. m x n.

D. 2(m x n).

Câu 2: Mỗi vùng sau có bao nhiêu ô?

a) B10:C15.                    

b) A2:E5.                         

c) A5:D10.                        

d) M10:017.

A. a. 12 ô ; b. 20 ô ; c. 24 ô ; d. 20 ô

B. a. 12 ô ; b. 20 ô ; c. 24 ô ; d. 24 ô

C. a. 10 ô ; b. 15 ô ; c. 20 ô ; d. 22 ô

D. a. 8 ô ; b. 10 ô ; c. 24 ô ; d. 24 ô

Câu 3: Phương án nào sau đây là địa chỉ ô dữ liệu trong bảng tính?

a) Z120.

b) AB_12.

c) 1000ZZ.

d) ABCDE.

f) 20_A.

e) MN1100.

A. a, e

B. e, f

C. c, d

D. d, e

Câu 4: Các bước lọc các hàng có giá trị lớn nhất (hay nhỏ nhất)

(1) Nhảy đúp chuột vào cột cần lọc

(2) Click vào dấu hiển thị trên cột đang chọn.

(3) Chọn nhóm lệnh Sort & Filter sau đó chọn Filter

(4) Cửa sổ tùy chỉnh hiện lên, ta chọn Top để chọn các giá trị lớn nhất hoặc Bottom để chọn các giá trị nhỏ nhất, cuối cùng ta chỉnh số lượng các hàng muốn hiển thị.

(5) Chọn Number Filter sau đó chọn

(6) Nhấn OK để hiển thị kết quả.

Câu trả lời đúng là

A. (2) – (1) – (3) – (5) – (6) – (4)

B. (1) – (3) – (2) – (5) – (4) – (6)

C. (6) – (1) – (2) – (3) – (4) – (5)

D. Tất cả đều sai

Câu 5: Vì sao khi nhập 12/15/2022 thì phần mềm bảng tính tự động căn phải, nhưng nếu nhập 15/12/2022 thì phần mềm bảng tính tự động căn trái?

A. Khi nhập 12/15/2022, phần mềm bảng tính tự động nhận biết đây là kiểu dữ liệu ngày tháng nên sẽ cần phải trong ô dữ liệu.

B. Khi nhập 15/12/2022 thì phần mềm bảng tính không xác định là kiểu ngày tháng vì mặc định số đầu (15) là số tháng. Không có tháng 15 nên phần mềm sẽ hiểu đây là văn bản và sẽ tự động căn trái trong ô dữ liệu.

C. Cả A, B đều đúng

D. Cả A, B đều sai

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm tin học 7 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay