Trắc nghiệm tin học 7 kết nối tri thức Bài 16: thuật toán sắp xếp

Bộ câu hỏi trắc nghiệm tin học 7 kết nối tri thức với cuộc sống. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 16: thuật toán sắp xếp. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

CHỦ ĐỀ 5: GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH

BÀI 16: THUẬT TOÁN SẮP XẾP

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (10 câu)

Câu 1: Sau vòng lặp thứ nhất của thuật toán sắp xếp chọn, phương án nào đúng?

A. Phần tử có giá trị nhỏ nhất trong dãy được tìm thấy và đổi chỗ cho phần tử đứng đầu dãy.

B. Phần tử có giá trị lớn nhất trong dãy được tìm thấy và đổi chỗ cho phần tử đứng đầu dãy.

C. Các phần tử liền kề được hoán đổi.

D. Phần tử có giá trị nhỏ nhất sẽ đổi vị trí cho phần tử cuối dãy.

Câu 2: Thuật toán sắp xếp nổi bọt sắp xếp danh sách bằng cách nào?

A. Thay thế.

B. Thay đổi.

C. Hoán đổi.

D. Cả A, B và C.

Câu 3: Thuật toán sắp xếp nổi bọt sắp xếp danh sách bằng cách

A. Chọn phần tử có giá trị bé nhất đặt vào đầu danh sách.

B. Chọn phần tử có giá trị lớn nhất đặt vào đầu danh sách.

C. Hoán đổi nhiều lần các phần tử liền kề nếu giá trị của chúng không đúng thứ tự.

D. Chèn phần tử vào vị trí thích hợp để đảm bảo danh sách sắp xếp theo đúng thứ tự.

Câu 4: Trong thuật toán sắp xếp nổi bọt kết thúc khi nào?

A. Khi các phần tử đã nằm đúng thứ tự mong muốn.

B. Không còn bất kì cặp liền kề trái thứ tự mong muốn.

C. Không còn xảy ra đổi chỗ lần nào nữa.

D. Cả A, B và C.

Câu 5: Hoán đổi vị trí hai phần tử liên tiếp khi chúng không đúng thứ tự là cách sắp xếp của thuật toán nào?

A. Nổi bọt.

B. Chọn.

Câu 6: Trong thuật toán sắp xếp nổi bọt thì dấu hiệu để biết dãy chưa sắp xếp xong là gì?

A. Vẫn còn cặp phần tử liền kế không đúng thứ tự mong muốn.

B. Dãy chưa được sắp xếp tăng dần.

C. Dãy chưa được sắp xếp giảm dần.

D. Cả A, B và C.

Câu 7: Thuật toán sắp xếp nổi bọt sắp xếp danh sách bằng cách hoán đổi các phần tử liền kề bao nhiêu lần?

A. Một lần.

B. Hai lần.

C. Mười lần.

D. Nhiều lần.

Câu 8: Hoán đổi vị trí hai phần tử liên tiếp khi chúng không đúng thứ tự là cách sắp xếp của thuật toán nào?

A. Nổi bọt.

B. Chọn.

Câu 9 Các nhiệm vụ để thực hiện việc sắp xếp gồm:

A. So sánh.

B. Đổi chỗ. 

C. So sánh và đổi chỗ.

D. Đổi chỗ và xoá. 

Câu 10: Sắp xếp nổi bọt là:

A. Thực hiện bằng cách hoán đổi nhiều lần các phần tử liền kề nếu giá trị của chúng không đúng thứ tự.

B. Thực hiện bằng cách chia đôi dãy để tìm kiếm

C. Thực hiện tìm kiếm từ đầu dãy đến cuối dãy

D. Thực hiện tìm kiếm và chia đôi dãy để tìm kiếm

2. THÔNG HIỂU (10 câu)

Câu 1: Trong thuật toán sắp xếp nổi bọt, ta thực hiện hoán đổi giá trị các phần tử liền kề khi nào?

A. Giá trị của chúng tăng.

B. Giá trị của chúng giảm.

C. Giá trị của chúng không đúng thứ tự.

D. Giá trị của chúng không bằng nhau.

Câu 2: Chọn phương án đúng

Tại sao chúng ta chia bài toán thành những bài toán nhỏ hơn?

A. Để thay đổi đầu vào của bài toán.

B. Để thay đổi yêu cầu đầu ra của bài toán.

C. Để bài toán dễ giải quyết hơn.

D. Để bài toán khó giải quyết hơn.

Câu 3: Thuật toán sắp xếp nổi bọt sắp xếp danh sách bằng cách nào?

A. Hoán đổi

B. Di chuyển

C. Thay thế

D. Tất cả đều sai

Câu 4: Thuật toán sắp xếp nổi bọt sắp xếp danh sách bằng cách hoán đổi các phần tử liền kề bao nhiêu lần?

A. Chỉ một lần

B. Tối đa 5 lần

C. Tối đa 10 lần

D. Nhiều lần

Câu 5: Thuật toán sắp xếp chọn xét từng vị trí phần tử từ:

A. Cuối đến đầu

B. Đầu đến cuối

C. Giữ đến đầu

D. Giữa đến cuối

Câu 6: Trong thuật toán sắp xếp nổi bọt kết thúc khi nào?

A. Không còn xảy ra đổi chỗ lần nào nữa

B. Thứ tự các phần tử đúng với thứ tự mong muốn

C. Không còn bất kì cặp liền kế trái thứ tự mong muốn

D. Tất cả đều đúng

Câu 7: Thuật toán sắp xếp nổi bọt sắp xếp danh sách bằng cách:

A. Chọn phần tử có giá trị bé nhất đặt vào đầu danh sách.

B. Chọn phần tử có giá trị lớn nhất đặt vào đầu danh sách.

C. Hoán đổi nhiều lần các phần tử liền kề nếu giá trị của chúng không đúng thứ tự.

D. Chèn phần tử vào vị trí thích hợp để đảm bảo danh sách sắp xếp theo đúng thứ tự.

Câu 8: Tại sao chúng ta chia bài toán thành những bài toán nhỏ hơn?

A. Dễ giải quyết bài toán

B. Dễ tìm kiếm hơn

C. Dễ dàng quản lí và tìm kiếm khó hơn

D. Để bài toán khó hơn

Câu 9: Mô tả thuật toán sắp xếp chọn bằng ngôn ngữ tự nhiên gồm có mấy bước?

A. 2

B. 4

C. 6

D. 8

Câu 10: Câu nào nêu đúng về thuật toán sắp xếp chọn?

A. Thuật toán sắp xếp chọn xét từng vị trí từ đầu đến cuối dãy và so sánh với phần tử được xét

B. Thuật toán sắp xếp chọn xét từng vị trí từ cuối đến đầu dãy và so sánh với phần tử được xét

C. Thuật toán sắp xếp chọn xét từng vị trí từ giữa đến cuối dãy và so sánh với phần tử được xét

D. Thuật toán sắp xếp chọn xét từng vị trí từ đầu đến giữa dãy và so sánh với phần tử được xét

3. VẬN DỤNG (10 câu)

Câu 1: Nếu sử dụng thuật toán sắp xếp chọn để sắp xếp dãy số 8, 22, 7, 19, 5 theo thứ tự tăng dần thì số lần thực hiện thao tác hoán đổi giá trị trong vòng lặp thứ nhất là:

A. 2.                               

B. 3.                                   

C. 4.                                       

D. 5.

Câu 2: Dùng thuật toán sắp xếp nổi bọt để sắp xếp một dãy số tăng dần. Mỗi vòng lặp sẽ duyệt các phần tử từ cuối danh sách đến đầu danh sách. Kết thúc vòng lặp thứ nhất, phần tử đầu tiên sẽ có giá trị:

A. Nhỏ nhất trong dãy số.

B. Lớn nhất trong dãy số.

C. Không thay đổi.

D. Bằng giá trị của phần tử liền trước.

Câu 3: Em hãy dùng thuật toán sắp xếp nổi bọt sắp xếp dãy số dưới đây theo thứ tự tăng dần, mỗi vòng lặp duyệt tử phần tử cuối về đầu:  83, 5, 8, 12, 65, 72, 71. Có bao nhiêu vòng lặp thì dãy số mới được sắp xếp đúng theo yêu cầu?

A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

Câu 4: Em sử dụng thuật toán sắp xếp chọn để sắp xếp hàng cho các bạn trong hình vẽ theo thứ tự từ thấp đến cao.

Sau bao nhiêu vòng lặp thì thuật toán kết thúc?

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 5: Dùng thuật toán sắp xếp nổi bọt để sắp xếp một dãy số tăng dần. Mỗi vòng lặp sẽ duyệt các phần tử từ cuối danh sách đến đầu danh sách. Kết thúc vòng lặp thứ nhát, phần tử đầu tiên sẽ có giá trị:

A. Nhỏ nhất trong dãy số.

C. Không thay đổi.

B. Lớn nhất trong dãy só.

D. Bằng giá trị của phần tử liền trước.

Câu 6: Cho dãy số: 15, 1, 31, 9, 78, 42. Nếu sử dụng thuật toán sắp xếp nổi bọt để sắp xếp dãy trên tăng dần thì sau bao nhiêu lượt đổi chỗ thì thuật toán kết thúc?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 7: Em sử dụng thuật toán sắp xếp chọn để sắp xếp hàng cho các bạn trong hình vẽ theo thứ tự từ thấp đến cao.

Thứ tự sau khi sắp xếp là

A. Hoa, Nam, Hải, Tuyết, Hồng.

B. Hoa, Hải, Nam, Tuyết, Hồng.

C. Hoa, Nam, Tuyết, Hải, Hồng.

D. Hoa, Nam, Tuyết, Hồng, Hải.

Câu 8: Trong thuật toán sắp xếp nổi bọt thì dấu hiệu để biết dãy chưa sắp xếp xong là gì?

A. Dãy sắp xếp tăng dần

B. Dãy sắp xếp giảm dần

C. Còn phần tử liền kề không đúng thứ tự mong muốn

D. Các phần tử liền kề đã đúng thứ tự mong muốn

Câu 9: Thuật toán sắp xếp nổi bọt sắp xếp danh sách bằng cách?

A. Chọn phần tử có giá trị bé nhất đặt vào đầu danh sách

B. Chọn phần tử có giá trị lớn nhất đặt vào đầu danh sách

C. Hoán đổi nhiều lần vị trí các phần tử liền kề nếu giá trị chúng không đúng thứ tự

D. Chia nhỏ danh sách sau đó thực hiện sắp xếp

Câu 10: Thực hiện thuật toán sắp xếp nổi bọt cho dãy số 8, 22, 7, 19, 5 để được dãy số tăng dần. Kết quả của vòng lặp thứ nhất là gì?

A. 5, 22, 8, 19, 7.

B. 8, 7, 19,5, 22.

C. 7, 22, 8, 19, 5.

D. 5, 8, 22, 7, 19.

4. VẬN DỤNG CAO (2 câu)

Câu 1: Cho dãy số sau: 15, 20, 10, 18.  Bạn Minh sử dụng thuật toán sắp xếp nổi bọt để sắp xếp dãy số tăng dần. Mỗi vòng lặp sẽ duyệt từ phần tử cuối đến phần tử đầu tiên. Em hãy chọn phương án mô tả đúng dãy số sắp xếp sau mỗi vòng lặp.

A. 15, 20, 10, 18 → 10, 15, 18, 20 → 10, 15, 18, 20.

B. 15, 20, 10, 18 → 10, 20, 15, 18 → 10, 15, 20, 18 → 10, 15, 18, 20.

C. 15, 20, 10, 18 → 15, 10, 20, 18 → 10, 15, 18, 20.

D. 15, 20, 10, 18 → 10, 15, 20, 18 → 10, 15, 18, 20.

Câu 2: Em hãy sắp xếp các bước sau đây theo đúng thứ tự để hoàn thành công việc hoán đổi chất lỏng đựng trong hai cốc A và B (sử dụng cốc C không đựng gì là cốc trung gian). 

a) Đỗ chất lỏng từ cốc B sang cốc A. 

b) Đỗ chất lỏng từ cốc C sang cốc B.

c) Đổ chất lỏng trong cốc A sang cốc C.

A. a → c → b

B. b → c → a

C. c → a → b

D. c → b → a

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm tin học 7 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay