Trắc nghiệm Toán 3 Cánh diều Chương 2: Bài 53 - Chu vi hình chữ nhật. Chu vi hình vuông

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 3 Cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Chương 2: Bài 53 - Chu vi hình chữ nhật. Chu vi hình vuông. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

Click vào ảnh dưới đây để xem tài liệu

Trắc nghiệm Toán 3 Cánh diều Chương 2: Bài 53 - Chu vi hình chữ nhật. Chu vi hình vuông
Trắc nghiệm Toán 3 Cánh diều Chương 2: Bài 53 - Chu vi hình chữ nhật. Chu vi hình vuông
Trắc nghiệm Toán 3 Cánh diều Chương 2: Bài 53 - Chu vi hình chữ nhật. Chu vi hình vuông
Trắc nghiệm Toán 3 Cánh diều Chương 2: Bài 53 - Chu vi hình chữ nhật. Chu vi hình vuông
Trắc nghiệm Toán 3 Cánh diều Chương 2: Bài 53 - Chu vi hình chữ nhật. Chu vi hình vuông

CHƯƠNG II: NHÂN, CHIA CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1 000

BÀI 53: CHU VI HÌNH CHỮ NHẬT. CHU VI HÌNH VUÔNG

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (13 câu)

Câu 1:  Câu nào đúng

A. Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta lấy chiều dài cộng với chiều rộng (cùng đơn vị đo) rồi nhân với 2.

B. Muốn tính chu vi hình vuông ta lấy độ dài một cạnh nhân 3

C. Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng (cùng đơn vị đo) rồi nhân với 2.

D. Muốn tính chu vi hình vuông ta lấy độ dài một cạnh nhân 2

 

Câu 2: Câu nào đúng

A. Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta lấy chiều dài cộng với chiều rộng (cùng đơn vị đo) rồi nhân với 4.

B. Muốn tính chu vi hình vuông ta lấy độ dài một cạnh nhân 3

C. Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng (cùng đơn vị đo) rồi nhân với 2.

D. Muốn tính chu vi hình vuông ta lấy độ dài một cạnh nhân 4

 

Câu 3: Chu vi hình chữ nhật dưới đây bằng

 

A.  56 cm

B. 28 cm

C. 14 cm

D. 40 cm

 

Câu 4: Chu vi hình chữ nhật dưới đây bằng

 

A. 20 dm

B. 20 m

C. 200 cm

D. 100 dm

 

Câu 5: Chu vi hình vuông dưới đây bằng

 

A. 49 m

B. 28 m

C. 14 m

D. 56 m

 

Câu 6:  Chu vi của tấm lưới thép trong hình vẽ bằng

 

A. 100 m

B. 48 m

C. 24 m

D. 12 m

 

Câu 7: Chu vi mảnh vườn trong hình vẽ là

 

A. 64 m

B. 48 m

C. 16 m

D. 32 m

 

Câu 8: Tính chu vi hình vuông có cạnh 11 cm.

A. 88 cm

B. 121 cm

C. 44 cm

D. 22 cm

 

Câu 9: Tính chu vi hình vuông có cạnh 9 cm.

A. 81 cm

B. 12 cm

C. 36 cm

D. 22 cm

Câu 10: Tính chu vi hình vuông có cạnh 22 dm.

A. 88 cm

B. 144 dm

C. 88 dm

D. 22 cm

 

Câu 11:  Tính chu vi hình chữ nhật có chiều dài 18 cm, chiều rộng 6 cm

A. 24 cm

B. 24 m

C. 36 cm

D. 48 cm

 

Câu 12: Tính chu vi hình chữ nhật có chiều dài 32 cm, chiều rộng 4 cm

A. 240 cm

B. 64 cm

C. 136 cm

D. 128 cm

 

Câu 13: Tính chu vi hình chữ nhật có chiều dài 8 cm, chiều rộng 7 cm

A. 24 cm

B. 24 m

C. 36 cm

D. 56 cm

 

2. THÔNG HIỂU (7 câu)

Câu 1:  Tính chu vi hình chữ nhật có chiều dài 1 dm 5 cm, chiều rộng 6 cm

A. 90 cm

B. 90 m

C. 36 cm

D. 42 cm

 

Câu 2: Tính chu vi hình chữ nhật có chiều rộng 12 cm và chiều dài gấp đôi chiều rộng.

A. 72 cm

B. 36 cm

C. 144 cm

D. 82 cm

 

Câu 3: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 52 m và chiều dài hơn chiều rộng 19 m. Tính chu vi mảnh vườn.

A.  150 m

B. 160 m

C. 170 m

D. 180 m

 

Câu 4: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng là 19 m. Chiều dài kém 3 lần chiều rộng là 24 m. Tính chu vi mảnh vườn.

A. 100 cm

B. 94 cm

C. 33 cm

D. 104 cm

 

Câu 5: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng là 19 m. Chiều dài kém 4 lần chiều rộng là 35 m. Tính chiều dài mảnh vườn.

A. 36 m

B. 40 m

C. 41 m

D. 42 m

 

Câu 6: Tính chu vi hình vuông có cạnh 25 cm

A. 100 cm

B. 125 cm

C. 80 cm

D. 50 cm

 

Câu 7: Hình vuông nào có chu vi bằng 60 cm

A. Hình vuông cạnh 10 cm

B. Hình vuông cạnh 20 cm

C. Hình vuông cạnh 15 cm

D. Hình vuông cạnh 25 cm

 

3. VẬN DỤNG (5 câu)

Câu 1: Một sàn nhà hình vuông có chu vi bằng 36 m, người ta mở rộng sàn đó về phía bên phải thêm 3 m. Tính chu vi sàn sau khi mở rộng.

A. 40 m

B. 42 m

C. 18 m

D. 32 m

Câu 2: Một sàn nhà hình vuông có chu vi bằng 16 m, người ta mở rộng sàn đó về phía bên phải thêm 2 m. Tính chu vi sàn sau khi mở rộng.

A. 40 m

B. 20 m

C. 18 m

D. 32 m

 

Câu 3: Tính cạnh hình vuông biết chu vi hình vuông đó là 1 m 20 cm

A. 20 cm

B. 3 m

C. 30 cm

D. 30 m

 

Câu 4: Nếu giảm chiều dài của hình chữ nhật 5 cm thì được một hình vuông có chu vi bằng 36 cm. Tính chu vi của hình chữ nhật đó.

A. 64 cm

B. 41 cm

C. 56 cm

D. 46 cm

Câu 5: Cho một tờ bìa hình vuông có chu vi là 24 cm. Người ta cắt tờ bìa thành 2 mảnh nhỏ hình chữ nhật bằng nhau. Tính chu vi của hai hình chữ nhật.

A. 12 cm

B. 30 cm

C. 24 cm

D. 36 cm

 

4. VẬN DỤNG CAO (2 câu)

Câu 1: Có một miếng bìa hình chữ nhật có chiều rộng 10 cm, chiều dài 15 cm. Bạn Minh cắt đi ở mỗi góc hình chữ nhật một hình vuông (như hình vẽ). Tính chu vi hình còn lại của miếng bìa.

 

A. 110 cm

B. 50 cm

C. 150 cm

D. 25 cm

 

Câu 2: Người ta mua cọc để rào xung quanh một khu vườn hình vuông có cạnh là 32 m. Cứ cách 2 m thì đóng một cọc. Tính số cọc cần mua.

A. 128 cọc

B. 8 cọc

C. 32 cọc

D. 64 cọc

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm Toán 3 Cánh diều (Tập 1) - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay