Trắc nghiệm Toán 3 Cánh diều Chương 2: Bài 57 - Ôn tập về hình học và đo lường

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 3 Cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Chương 2: Bài 57 - Ôn tập về hình học và đo lường. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

Click vào ảnh dưới đây để xem tài liệu

Trắc nghiệm Toán 3 Cánh diều Chương 2: Bài 57 - Ôn tập về hình học và đo lường
Trắc nghiệm Toán 3 Cánh diều Chương 2: Bài 57 - Ôn tập về hình học và đo lường
Trắc nghiệm Toán 3 Cánh diều Chương 2: Bài 57 - Ôn tập về hình học và đo lường
Trắc nghiệm Toán 3 Cánh diều Chương 2: Bài 57 - Ôn tập về hình học và đo lường
Trắc nghiệm Toán 3 Cánh diều Chương 2: Bài 57 - Ôn tập về hình học và đo lường

CHƯƠNG II: NHÂN, CHIA CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1 000

BÀI 57: ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (13 câu)

Câu1:  Có bao nhiêu góc vuông trong hình dưới đây

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 2: Cho hình chữ nhật ABCD có chiều dài 15 cm, chiều rộng 8 cm. Chu vình hình chữ nhật ABCD là

A. 38 cm

B. 31 cm

C. 46 cm

D. 23 cm

Câu 3: Cho hình tam giác MNP có độ dài ba cạnh là 3 cm, 4 cm, 5 cm. Chu vi hình tam giác ABC là

A.  14 cm

B. 12 cm

C. 10 cm

D. 24 cm

Câu 4: Quan sát tranh vẽ và cho biết số mi-li-lít mật ong, dầu ăn, nước lọc theo thứ tự là

 

A. 200 ml, 350 ml, 400 ml

B. 200 ml, 350 ml, 390 ml

C. 200 ml, 90 ml, 150 ml

D. 200 ml, 100 ml, 150 ml

Câu 5: Quan sát tranh và cho biết có bao nhiêu dụng cụ dùng để xác định khối lượng

A. 4

B. 3

C. 6

D. 5

Câu 6:  Dụng cụ dưới đây dùng để đo

 

A. khối lượng

B. góc

C. độ dài

D. dung tích

Câu 7: Dụng cụ dưới đây dùng để đo

 

A. góc

B. dung tích

C. khối lượng

D. nhiệt độ

Câu 8: Giá trị của biểu thức 32:4+314 là

A.  223

B. 122

C. 322

D. 22

Câu 9: Giá trị của biểu thức 80×3+60×9 là

A. 880

B. 640

C. 680

D. 780

Câu 10: Đoạn thẳng AB dài 3 dm, đoạn thẳng CD dài gấp 3 lần đoạn thẳng AB. Hỏi đoạn thẳng CD dài bao nhiêu xăng-ti-mét?

A. 6 dm

B. 60 cm

C. 90 cm

D. 9 dm

Câu 11:  Kết quả của phép tính 5 dm×20+150 cm là

A. 250 dm

B. 100 dm

C. 205 dm

D. 115 dm

Câu 12: Một sân bóng hình chữ nhật có chiều dài 95 m, chiều rộng 55 m. Tính chu vi sân bóng.

A. 300 m

B. 400 m

C. 500 m

D. 350 m

Câu 13: Chu vi hình vuông ABCD bằng 60 cm. Cạnh AB dài là

A. 36 cm

B. 45 cm

C. 15 cm

D. 30 cm

2. THÔNG HIỂU (7 câu)

Câu 1:  Cho đoạn thẳng AB dài 4 cm. Đoạn thẳng CD dài gấp 5 lần đoạn thẳng AB. Cả hai đoạn thẳng dài là

A. 26 cm

B. 18 cm

C. 24 cm

D. 20 cm

Câu 2: Cho đoạn thẳng AB dài 4 cm. Đoạn thẳng MN dài bằng độ dài đoạn thẳng AB giảm đi 2 lần. Độ dài đoạn thẳng MN là

A. 16 cm

B. 8 cm

C. 4 cm

D. 2 cm

Câu 3: Cho đoạn thẳng AB dài 4 cm. Đoạn thẳng CD dài gấp 5 lần đoạn thẳng AB. Đoạn thẳng MN dài bằng độ dài đoạn thẳng AB giảm đi 2 lần. Cả ba đoạn thẳng dài là

A. 32 cm

B. 26 cm

C. 24 cm

D. 30 cm

Câu 4: Có 120 g nấm hương khô, sau khi ngâm nước số nấm hương đó cân nặng 409 g. Hỏi sau khi ngâm nước lượng nấm hương đó nặng thêm bao nhiêu gam?

A. 409 g

B. 529 g

C. 298 g

D. 289 g

Câu 5: Có 220 g nấm hương khô, sau khi ngâm nước số nấm hương đó cân nặng 519 g. Hỏi sau khi ngâm nước lượng nấm hương đó nặng thêm bao nhiêu gam?

A. 409 g

B. 519 g

C. 298 g

D. 299 g

Câu 6: Thùng thứ nhất đựng 58 lít dầu. Thùng thứ nhất đựng nhiều hơn thùng thứ hai 39 lít dầu. Hỏi cả hai thùng đựng bao nhiêu lít dầu?

A. 177 lít

B. 155 lít

C. 77 lít

D. 98 lít

Câu 7: Một số giảm 2 lần được kết quả bao nhiêu thêm 48 đơn vị thì bằng 72. Số đó là

A. 24

B. 48

C. 36

D. 12

3. VẬN DỤNG (5 câu)

Câu 1: Một hình chữ nhật có chiều rộng 12 cm. Biết chu vi gấp 6 lần chiều rộng. Tính chiều dài hình chữ nhật đó.

A. 72 cm

B. 24 cm

C. 18 cm

D. 36 cm

Câu 2: Một cửa hàng có 101 can dầu. Mỗi can đựng 5 lít dầu. Cửa hàng đã bán 344 lít dầu. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu lít dầu?

A. 505 lít

B. 611 lít

C. 161 lít

D. 151 lít

Câu 3: Có một sợi dây dài 63 cm. Bạn Linh cắt thành các đoạn bằng nhau, mỗi đoạn dài 9 cm. Hỏi bạn Linh phải cắt bao nhiêu lần?

A. 8 lần

B. 7 lần

C. 6 lần

D. 5 lần

Câu 4: Giá trị biểu thức (3dm 9cm-36cm)×12+29cm là

A. 86 cm

B. 76 cm

C. 65 cm

D. 56 cm

Câu 5: Giá trị biểu thức 32 cm+8 dm-40 cm:2 là

A. 102 cm

B. 92 cm

C. 72 cm

D. 94 cm

4. VẬN DỤNG CAO (2 câu)

Câu 1: Giá trị biểu thức  ⏟(50+50+50+⋯+50-50)┬(20 số 50)-18×50 là

A. 100

B. 1

C. 0

D. 1000

Câu 2: Biết 1/4 chu vi mảnh vườn hình chữ nhật là 25 m. Chiều rộng của mảnh vườn là 14 m. Tính chiều dài của mảnh vườn đó.

A. 50 m

B. 39 m

C. 26 m

D. 36 m

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm Toán 3 Cánh diều (Tập 1) - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay