Giáo án ôn tập toán 3 cánh diều Tuần 34 - ôn tập về hình học và đo lường (2 tiết)

Dưới đây là giáo án ôn tập Tuần 34 - ôn tập về hình học và đo lường (2 tiết) . Bất đẳng thức tam giác.. Bài học nằm trong chương trình toán 3 cánh diều. Tài liệu dùng để dạy thêm vào buổi 2 - buổi chiều. Dùng để ôn tập và củng cố kiến thức cho học sinh. Giáo

Xem: => Giáo án toán 3 cánh diều (bản word)

Các tài liệu bổ trợ khác

Xem toàn bộ: Tải giáo án ôn tập dạy thêm toán 3 cánh diều

Ngày soạn: …/…/…

Ngày dạy: …/…/…

TUẦN 34 - ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG (2 tiết)

  1. MỤC TIÊU:
  2. Kiến thức:
  • Củng cố kĩ năng nhận dạng và gọi tên các hình đã học, nhận biết trung điểm của đoạn thẳng, hình tròn, tâm, đường kính, bán kính; xem đồng hồ.
  • Vận dụng kiến thức, kĩ năng về hình học và đo lường để tính toán, ước lượng, giải quyết vấn đề trong cuộc sống.
  1. Năng lực:

Năng lực chung:

  • Tự chủ và tự học: Biết lắng nghe, tự giác học tập và hoàn thành nhiệm vụ. Tích cực tham gia các hoạt động học tập trong lớp.
  • Giao tiếp và hợp tác: Có thói quen trao đổi, giúp đỡ nhau trong học tập; biết cùng nhau hoàn thành nhiệm vụ học tập theo sự hướng dẫn của GV.
  • Giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng và thực tế, phát triển khả năng giải quyết vấn đề có tính tích hợp liên môn giữa môn Toán với các môn học khác.

Năng lực riêng:

  • Năng lực mô hình hóa toán học: Nhận dạng và gọi tên các hình đã học, nhận biết trung điểm của đoạn thẳng, hình tròn, tâm, đường kính, bán kính; xem đồng hồ.
  • Năng lực giải quyết các vấn đề toán học: Vận dụng kiến thức, kĩ năng về hình học và đo lường để tính toán, ước lượng, giải quyết vấn đề trong cuộc sống.
  1. Phẩm chất:
  • Yêu thích môn học, sáng tạo, có niềm hứng thú, say mê các con số để giải quyết bài toán.
  • Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, phát huy ý thức chủ động, trách nhiệm và bồi dưỡng sự tự tin, hứng thú trong việc học.
  1. PHƯƠNG PHÁP VÀ THIẾT BỊ DẠY HỌC:
  2. Phương pháp dạy học: Vấn đáp, động não, trực quan, hoạt động nhóm, nêu vấn đề, giải quyết vấn đề.
  3. Thiết bị dạy học:

- Đối với giáo viên: Phiếu bài tập, bảng phụ, máy tính, máy chiếu (nếu có)

- Đối với học sinh: Đồ dùng học tập (bút, thước, vở ghi, nháp…)

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG

a. Mục tiêu:

- Tạo tâm thế thoải mái, vui tươi trước khi vào bài học.

- Gợi nhớ lại kiến thức đã học ở trên lớp.

b. Cách thức thực hiện:

- GV tổ chức trò chơi “Đố bạn mấy giờ?” để khởi động bài học.

- GV phổ biến luật chơi và cách chơi sau đó mời  một số cặp tham gia chơi:

+ HS 1 quay kim giờ chỉ và kim phút sau đó hỏi: Đố bạn mấy giờ?

+ HS 2 quay kim giờ chỉ và kim phút sau đó hỏi: Đố bạn mấy giờ?

- Tương tự như vậy với các cặp còn lại.

- GV nhận xét, tuyên dương, chuyển sang nội dung ôn tập.

B. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP

a. Mục tiêu: Khắc sâu kiến thức đã học thông qua các bài tập.

b. Cách thức thực hiện: GV chép bài tập lên bảng để HS theo dõi và thực hiện.

Bài tập 1: Điền số thích hợp vào ..?..

a. 1 m = ..?.. dm           1 km = ..?.. m

    1 m = ..?.. cm            1 dm = ..?.. cm

    1 m = ..?.. mm           1 cm = ..?.. mm

b. 1 kg = ..?.. g              1 l = ..?.. ml

c. 1 năm = ..?.. tháng     1 tuần = ..?.. ngày

   1 ngày = ..?.. giờ         1 giờ = ..?.. phút

   Các tháng có 31 ngày là các tháng ..?..

   Các tháng có 30 ngày là các tháng ..?..

   Tháng có 28 hay 29 ngày là tháng ..?..

- GV yêu cầu HS thực hiện cá nhân.

- GV mời 2 HS lên điền kết quả.

- GV gọi HS khác nhận xét, chốt đáp án.

Bài tập 2: Câu nào đúng, câu nào sai?

a. 18 cm2 đọc là mười tám xăng-ti-mét hai.

b. Trong bình của Mai có 450 ml nước, bình của Hiệp có 650 ml nước. Cả hai bình có 1 l nước.

c. Cả lớp cùng ăn trưa lúc 10 giờ 40 phút. Minh ăn cơm xong lúc 10 giờ 55 phút, Thủy ăn xong thúc 11 giờ 5 phút. Vậy Minh ăn cơm xong trước Thủy 10 phút.

d. Trung điểm của đoạn thẳng có thể không nằm trên đoạn thẳng đó.

e. Trong một hình tròn, độ dài đường kính bằng một nửa độ dài bán kính.

f. Tổng của chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật bằng một nửa chu vi hình chữ nhật đó.

g. Hình vuông có 4 góc vuông và 4 cạnh bằng nhau.

- GV yêu cầu HS làm bài cá nhân, trả lời miệng đáp án.

- GV nhận xét, chỉnh sửa bổ sung (nếu có).

Bài tập 3: Cho hình vuông ABCD, hình tròn tâm O (như hình vẽ).

a. Nêu tên ba điểm thẳng hàng.

b. O là trung điểm của những đoạn thẳng nào?

c. Dùng ê ke kiểm tra rồi nêu tên các góc vuông đỉnh O.

- GV mời 1 HS lên bảng trình bày đáp án, HS còn lại thực hiện vào vở.

- GV nhận xét, tuyên dương.

Bài tập 4: Cho hình vẽ sau:

a. Tính chu vi hình tam giác MBN.

b. Tính chu vi hình tứ giác AMNC.

c. Tính tổng chu vi hình tam giác MBN và hình tứ giác AMNC.

- GV mời 1 HS lên bảng trình bày kết quả, HS còn lại làm vào vở.

- GV nhận xét, tuyên dương.

Bài tập 5: Giải bài toán

Tính diện tích của mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 12m, chiều dài hơn chiều rộng 4m.

- GV thu chấm vở của 3 HS bất kì.

- GV mời 1 HS lên bảng trình bày bài giải.

- GV nhận xét, chốt đáp án.

C. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

a. Mục tiêu: Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học để hoàn thành phiếu học tập.

b. Cách thức thực hiện:

- GV phát Phiếu học tập cho HS, yêu cầu HS hoàn thành vào phiếu (hoàn thành tại nhà nếu hết thời gian).

 

 

 

 

 

 

- Mỗi cặp 2 HS tham gia trò chơi theo sự hướng dẫn của GV.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đáp án bài 1:

a. 1 m = 10 dm         1 km = 1 000 m

    1 m = 100 cm       1 dm = 10 cm

    1 m = 1 000 mm     1 cm = 10  mm

b. 1 kg = 1 000 g        1 l = 1 000 ml

c. 1 năm = 12 tháng     1 tuần =7 ngày

   1 ngày = 24 giờ        1 giờ = 60 phút

   Các tháng có 31 ngày là các tháng 1, 3, 5, 7, 8, 10, 12.

   Các tháng có 30 ngày là các tháng 4, 6, 9, 11.

   Tháng có 28 hay 29 ngày là tháng 2.

- HS quan sát bài trên bảng, chữa bài.

Đáp án bài 2:

a. S

b. S

c. Đ

d. S

e. S

f. Đ

g. Đ

- HS lắng nghe, nhận xét.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đáp án bài 3:

a. 3 điểm A, O, C thẳng hàng.

   3 điểm B, O, D thẳng hàng.

b. O là trung điểm của đoạn thẳng AC và BD.

c. Các góc vuông đỉnh O là: góc AOB, góc BOC, góc COD, góc AOD.

- HS quan sát, chữa bài.

 

 

 

 

 

Đáp án bài 4:

a. Chu vi hình tam giác MBN là:

5 + 6 + 4 = 15 (cm)

b. Chu vi hình tứ giác AMNC là:

2 + 5 + 4 + 7 = 18 (cm)

c. Tổng chu vi hình tam giác MBN và hình tứ giác AMNC là:

15 + 18 = 31 (cm)

Đáp số: a. 15 cm

             b. 18 cm

            c. 31 cm

- HS đối chiếu kết quả, chữa bài.

 

Đáp án bài 5:

Bài giải

Chiều rộng của mảnh đất đó là:

12 - 4 = 8 (m)

Diện tích của mảnh đất đó là:

12 × 8 = 96 (m2)

Đáp số: 96 m2

 

 

 

 

- HS hoàn thành phiếu bài tập theo yêu cầu của GV.

Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II

Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:

  • Giáo án word (300k)
  • Giáo án Powerpoint (300k)
  • Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (150k)
  • Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(150k)
  • Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (100k)
  • Trắc nghiệm đúng sai (100k)
  • Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (100k)
  • File word giải bài tập sgk (100k)
  • Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (100k)

Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên

  • Phí nâng cấp VIP: 550k

=> Nếu giáo viên đang là chủ nhiệm thì phí nâng cấp 5 môn: Toán, TV, HĐTN, đạo đức, lịch sử địa lí là 1650k

Cách tải hoặc nâng cấp:

  • Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu

Xem toàn bộ: Tải giáo án ôn tập dạy thêm toán 3 cánh diều

GIÁO ÁN WORD LỚP 3 - SÁCH CÁNH DIỀU

GIÁO ÁN POWERPOINT LỚP 3 - SÁCH CÁNH DIỀU

GIÁO ÁN LỚP 3 CÁC BỘ SÁCH KHÁC

Giáo án lớp 3 sách kết nối tri thức (bản word)
Giáo án lớp 3 sách kết nối tri thức (bản powerpoint)
Giáo án lớp 3 sách chân trời sáng tạo (bản word)
Giáo án lớp 3 sách chân trời sáng tạo (bản powerpoint)

Tài liệu giảng dạy

Xem thêm các bài khác

 
Giáo án ôn tập toán 3 cánh diều Tuần 19 - các số trong phạm vi 10 000 (tiếp theo) (2 tiết)
 
Chat hỗ trợ
Chat ngay