Trắc nghiệm Toán 3 Chân trời sáng tạo Chương 1: Bài 1 - Ôn tập các số đến 1000
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 3 Chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Chương 1: Bài 1 - Ôn tập các số đến 1000. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án toán 3 chân trời sáng tạo (bản word)
Click vào ảnh dưới đây để xem tài liệu
CHƯƠNG I: ÔN TẬP VÀ BỔ SUNGBÀI 1: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 1 000
A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (15 câu)
Câu 1: Quan sát tranh và cho biết bao nhiêu đơn vị thì bằng 1 chục
A. 9 đơn vị
B. 10 đơn vị
C. 11 đơn vị
D. 12 đơn vị
Câu 2: Quan sát tranh và cho biết bao nhiêu đơn vị thì bằng 1 trăm
A. 8 chục
B. 9 chục
C. 10 chục
D. 11 chục
Câu 3: Quan sát tranh và cho biết bao nhiêu đơn vị thì bằng 1 nghìn
A. 15 trăm
B. 20 trăm
C. 12 trăm
D. 10 trăm
Câu 4: Quan sát tranh và cho biết số tạo thành là
A. 321
B. 323
C. 233
D. 332
Câu 5: Quan sát tranh và cho biết số tạo thành là
A. 450
B. 405
C. 504
D. 540
Câu 6: Số “bốn trăm bảy mươi tám” là
A. 784
B. 470
C. 874
D. 478
Câu 7: Số liền trước của số 470 là
A. 472
B. 471
C. 468
D. 469
Câu 8: Số liền sau của số 489 là
A. 488
B. 491
C. 490
D. 487
Câu 9: Số 715 gồm bao nhiêu trăm, chục, đơn vị?
A. 7 trăm, 5 chục, 1 đơn vị
B. 7 trăm, 1 chục, 5 đơn vị
C. 5 trăm, 7 chục, 1 đơn vị
D. 5 trăm, 1 chục, 7 đơn vị
Câu 10: Bốn bạn Hải, Xuân, Mạnh, Hương thu gom vỏ chai nhựa. Bạn nào thu gom được nhiều nhất?
A. Hải
B. Xuân
C. Mạnh
D. Hương
Câu 11: Sắp xếp các số 167; 172; 99; 176 theo thứ tự từ bé đến lớn
A. 99; 167; 172; 176
B. 99; 167; 176; 172
C. 176; 172; 167; 99
D. 167; 99; 172; 176
Câu 12: Số gồm 2 trăm, 5 chục và 7 đơn vị là
A. 275
B. 257
C. 752
D. 527
Câu 13: Số gồm 8 trăm, 0 chục và 9 đơn vị là
A. 809
B. 890
C. 980
D. 908
Câu 14: Số gồm 9 trăm, 9 chục và 0 đơn vị là
A. 99
B. 909
C. 990
D. Không có số nào đúng.
Câu 15: Số 227 được viết thành
A. 227 = 200 + 20 + 7
B. 227 = 200 + 2 + 70
2. THÔNG HIỂU (8 câu)
Câu 1: Quan sát hình vẽ và chọn số thích hợp điền vào dấu “?”
A. 18
B. 27
C. 33
D. 21
Câu 2: Quan sát hình vẽ và chọn số thích hợp điền vào dấu “?”
A. 390
B. 280
C. 420
D. 320
Câu 3: Cho 505 ? 550. Dấu thích hợp điền vào dấu ? là
A. >
B. <
C. =
D. Không so sánh được.
Câu 4: Sắp xếp các số 889; 899; 998; 989 theo thứ tự tăng dần là
A. 889; 989; 899; 998
B. 998; 989; 899; 889
C. 889; 989; 899; 998
D. 889; 899; 989; 998
Câu 5: Ba số nào sau đây là ba số liên tiếp
A. 989; 990; 991
B. 989; 991; 992
C. 990; 991; 993
D. 976; 978; 979
Câu 6: Câu nào đúng
A. 621 gồm 1 trăm, 2 chục và 6 đơn vị
B. 621 gồm 6 trăm, 1 chục và 2 đơn vị
C. 621 gồm 6 trăm, 2 chục và 1 đơn vị
D. 621 gồm 1 trăm, 2 chục và 1 đơn vị
Câu 7: Sắp xếp các số 234, 243, 324, 345 theo thứ tự từ bé đến lớn là
A. 234, 243, 324, 345
B. 234, 324, 243, 345
C. 234, 345, 324, 243
D. 345, 324, 243, 234
Câu 8: Sắp xếp các số 657, 675, 567, 766 theo thứ tự từ lớn đến bé là
A. 766, 675, 567, 657
B. 567, 675, 657, 766
C. 567, 657, 675, 766
D. 766, 675, 657, 567
3. VẬN DỤNG (5 câu)
Câu 1: Ba con lợn có cân nặng lần lượt là 89 kg, 101 kg và 119 kg. Biết lợn đen nặng nhất và lợn khoang nhẹ hơn lợn trắng. Cân nặng của lợn đen, lợn trắng và lợn khoang theo thứ tự là
A. 119 kg, 101 kg, 89 kg
B. 119 kg, 89 kg, 101 kg
C. 89 kg, 101 kg, 119 kg
D. 119 kg, 109 kg, 89 kg
Câu 2: Ba con lợn có cân nặng lần lượt là 89 kg, 101 kg và 119 kg. Biết lợn đen nhẹ nhất và lợn khoang nặng hơn lợn trắng. Cân nặng của lợn đen, lợn trắng và lợn khoang theo thứ tự là
A. 101 kg, 119 kg, 89 kg
B. 89 kg, 119 kg, 101 kg
C. 89 kg, 101 kg, 119 kg
D. 101 kg, 89 kg, 119 kg
Câu 3: Cho dãy các số 186, 286, 386, …, 586, …, …. Số thích hợp điền vào chỗ chấm theo thứ tự là
A. 686; 486; 786
B. 486; 786; 686
C. 686; 786; 486
D. 486; 686; 786
Câu 4: Cho dãy các số …, 422, …, …, 392, 382, 372. Số thích hợp điền vào chỗ chấm theo thứ tự là
A. 432, 422, 402
B. 432, 412, 402
C. 432, 402, 412
D. 402, 432, 442
Câu 5: Cho dãy các số 13, 24, 35, 46, …, …, 79, … Số thích hợp điền vào chỗ chấm theo thứ tự là
A. 68; 57; 82
B. 57; 80; 68
C. 68; 57; 80
D. 57; 68; 80
4. VẬN DỤNG CAO (2 câu)
Câu 1: Từ các chữ số 7; 9; 8 có thể lập được bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau?
A. 4 số
B. 5 số
C. 6 số
D. 7 số
Câu 2: Cho dãy số 45; 18; 39; 23; 33; 28; 27; 33; … Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
A. 21
B. 38
C. 54
D. 19
=> Giáo án toán 3 chân trời bài : Ôn tâp các số đến 1000