Trắc nghiệm Toán 3 Chân trời sáng tạo Chương 1: Bài 2 - Ôn tập phép cộng, phép trừ
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 3 Chân trời sáng tạo . Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Chương 1: Bài 2 Ôn tập phép cộng, phép trừ. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án toán 3 chân trời sáng tạo (bản word)
Click vào ảnh dưới đây để xem tài liệu
CHƯƠNG I: ÔN TẬP VÀ BỔ SUNGBÀI 2: ÔN TẬP PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ
A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (15 câu)
Câu 1: Kết quả phép tính 204+523 là
A. 727
B. 717
C. 772
D. 773
Câu 2: Kết quả phép tính 347-80 là
A. 357
B. 277
C. 267
D. 367
Câu 3: Kết quả phép tính 18+14+19 là
A. 61
B. 51
C. 41
D. 32
Câu 4: Kết quả phép tính 29+15+7 là
A. 61
B. 51
C. 41
D. 32
Câu 5: Phép tính nào có kết quả lớn nhất
A. 15+6+5
B. 18+2+16
C. 28+7+9
D. 14+9+22
Câu 6: Kết quả của phép tính 48 + 54 bằng
A. 102
B. 108
C. 92
D. 98
Câu 7: Phép tính nào có kết quả lớn nhất
A. 35 + 48
B. 35 + 40
C. 58 + 35
D. 46 + 35
Câu 8: Phép tính nào có kết quả bằng 70
A. 900 - 200
B. 1 000 - 300
C. 100 - 30
D. 880 - 70
Câu 9: Phép tính nào có kết quả bé nhất
A. 48 + 52
B. 52 - 48
C. 52 - 36
D. 52 + 36
Câu 10: Tổng của 53 và 49 là
A. 100
B. 101
C. 4
D. 102
Câu 11: Phép tính nào có kết quả bằng 46
A. 30 + 16
B. 18 + 25
C. 66 - 28
D. 130 - 80
Câu 12: Kết quả của phép tính 66 + 28 bằng
A. 94
B. 93
C. 92
D. 91
Câu 13: Kết quả của phép tính 66-28-7 bằng
A. 31
B. 32
C. 21
D. 23
Câu 14: Tổng của 55 và 45 là
A. 90
B. 110
C. 100
D. 95
Câu 15: Kết quả của phép tính 67 + 154 bằng
A. 211
B. 221
C. 222
D. 223
2. THÔNG HIỂU (8 câu)
Câu 1: Cho biết 66 + 28 … 59 + 38. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là
A. =
B. <
C. >
D. Không so sánh được
Câu 2: Con trâu cân nặng 452 kg. Con bò nhẹ hơn con trâu 48 kg. Hỏi con bò cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
A. 304 kg
B. 404 kg
C. 414 kg
D. 500 kg
Câu 3: Khối lớp Bốn quyên góp được 164 kg giấy vụn. Khối lớp Ba quyên góp được nhiều hơn khối lớp Bốn 47 kg giấy vụn. Hỏi khối lớp Ba quyên góp được bao nhiêu kg giấy vụn?
A. 211 kg
B. 117 kg
C. 201 kg
D. Không tính được.
Câu 4: Tháng 9 nhà bác Minh dùng hết 172 số điện, tháng 10 nhà bác Minh dùng hết 209 số điện. Hỏi tháng 10 nhà bác Minh dùng nhiều hơn tháng 9 bao nhiêu số điện?
A. 47 số điện
B. 27 số điện
C. 381 số điện
D. 37 số điện
Câu 5: Đội văn nghệ trường em có 27 bạn nữ và 15 bạn nam. Hỏi đội văn nghệ trường em có bao nhiêu bạn?
A. 43 bạn
B. 32 bạn
C. 42 bạn
D. 33 bạn
Câu 6: Tổ 1 trồng được 18 cây, tổ 2 trồng được 25 cây. Hỏi tổ 2 trồng được nhiều hơn tổ 1 bao nhiêu cây?
A. 43 cây
B. 8 cây
C. 6 cây
D. 7 cây
Câu 7: Mai và Minh có tất cả 30 cái nhãn vở, trong đó Mai có 18 cái. Hỏi Minh có bao nhiêu cái nhãn vở?
A. 12 cái
B. 13 cái
C. 11 cái
D. 14 cái
Câu 8: Mai có 30 cái khẩu trang. Minh có ít hơn Mai 13 cái. Hỏi Minh có bao nhiêu cái khẩu trang?
A. 18 cái
B. 43 cái
C. 16 cái
D. 17 cái
3. VẬN DỤNG (5 câu)
Câu 1: Dựa vào sơ đồ tóm tắt dưới đây, chọn đáp án đúng
A. Mai có 12 cái
B. Minh có 12 cái
C. Minh có 13 cái
D. Minh có 28 cái
Câu 2: Dựa vào sơ đồ tóm tắt dưới đây, chọn đáp án đúng
A. Mai có 12 cái
B. Minh có 12 cái
C. Minh có 28 cái
D. Minh có 18 cái
Câu 3: Con trâu cân nặng 660 kg, con nghé cân nặng 140 kg. Cả hai con cân nặng bao nhiêu kg?
A. 520 kg
B. 800 kg
C. 700 kg
D. 900 kg
Câu 4: Con trâu cân nặng 660 kg, con nghé cân nặng 140 kg. Con nghé nhẹ hơn con trâu bao nhiêu kg?
A. 520 kg
B. 120 kg
C. 500 kg
Câu 5: Những phép tính nào có kết quả bằng nhau
A. 25 + 125; 136 + 14; 64 + 86
B. 24 + 125; 136 + 14; 64 + 86
C. 537 – 361; 164 + 86; 136 + 14
D. 216 – 109; 164 + 86; 25 + 125
4. VẬN DỤNG CAO (2 câu)
Câu 1: Năm nay cháu 9 tuổi. Cháu chào đời năm mẹ cháu 33 tuổi. Năm nay, mẹ cháu bao nhiêu tuổi?
A. 43 tuổi
B. 24 tuổi
C. 36 tuổi
D. 42 tuổi
Câu 2: Ở một trường tiểu học, Khối lớp Ba có 152 học sinh, khối lớp Năm có ít hơn khối lớp Ba 15 học sinh. Cả hai khối có bao nhiêu học sinh?
A. 137 học sinh
B. 289 học sinh
C. 167 học sinh
D. 298 học sinh
=> Giáo án toán 3 chân trời bài: Ôn tập phép cộng, phép trừ