Trắc nghiệm Toán 3 Chân trời sáng tạo Chương 1: Bài 8 - Tìm thừa số

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 3 Chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Chương 1: Bài 8 - Tìm thừa số. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án toán 3 chân trời sáng tạo (bản word)

CHƯƠNG I: ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG

BÀI 8: TÌM THỪA SỐ

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (15 câu)

Câu 1:  Câu nào đúng

A. Muốn tìm thừa số chưa biết, ta lấy tích nhân thừa số kia

B. Muốn tìm thừa số chưa biết, ta lấy tích chia cho thừa số kia

C. Muốn tìm thừa số chưa biết, ta lấy thừa số kia chia cho tích

D. Muốn tìm tích, ta lấy thừa số này chia cho thừa số kia

Câu 2: Cho phép tính 2×…=18. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là

A. 6

B. 7

C. 8

D. 9

Câu 3: Cho phép tính 2×…=16. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là

A.  6

B. 7

C. 8

D. 9

Câu 4: Cho phép tính 2×…=12. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là

A. 6

B. 7

C. 8

D. 9

Câu 5: Cho phép tính …×7=14. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là

A. 1

B. 2

C. 3

D. 0

Câu 6:  Cho phép tính …×10=20. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 7: Cho phép tính …×7=35. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là

A. 1

B. 3

C. 5

D. 7

Câu 8: Cho phép tính 5×…=15. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là

A.  1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 9: Cho phép tính 5×…=25. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 10: Cho phép tính 5×…=45. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là

A. 9

B. 8

C. 7

D. 6

Câu 11:  Cho phép tính 5×…=30. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là

A. 6

B. 7

C. 8

D. 9

Câu 12: Cho phép tính 5×…=55. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là

A. 10

B. 8

C. 9

D. 11

Câu 13: Cho phép tính 40:5=⋯ Số thích hợp điền vào chỗ chấm là

A. 7

B. 8

C. 9

D.10

Câu 14: Cho phép tính 40:8=⋯ Số thích hợp điền vào chỗ chấm là

A. 7

B. 5

C. 6

D.10

Câu 15: Cho phép tính 40:2=⋯ Số thích hợp điền vào chỗ chấm là

A. 30

B. 20

C. 15

D.10

2. THÔNG HIỂU (8 câu)

Câu 1:  Thừa số thứ nhất là 7, tích là 35, thừa số thứ hai là

A. 6

B. 4

C. 5

D. 3

Câu 2: Thừa số thứ nhất là 5, tích là 45, thừa số thứ hai là

A. 6

B. 4

C. 9

D. 8

Câu 3: Thừa số thứ hai là 8, tích là 40, thừa số thứ nhất là

A. 6

B. 4

C. 5

D. 3

Câu 4: Thừa số thứ hai là 6, tích là 30, thừa số thứ nhất là

A. 6

B. 4

C. 5

D. 3

Câu 5: Số bánh trong mỗi hộp là 2 chiếc, số hộp đựng bánh là 6. Tất cả có số bánh là

A. 10 chiếc bánh

B. 12 chiếc bánh

C. 14 chiếc bánh

D. 16 chiếc bánh

Câu 6: Số bánh trong mỗi hộp là 5 chiếc, số hộp đựng bánh là 8. Tất cả có số bánh là

A. 30 chiếc bánh

B. 40 chiếc bánh

C. 35 chiếc bánh

D. 13 chiếc bánh

Câu 7: Số bánh trong mỗi hộp là 2 chiếc, tất cả số bánh là 22 chiếc. Số hộp đựng bánh là

A. 10 hộp

B. 11 hộp

C. 12 hộp

D. 24 hộp

Câu 8: Số hộp đựng bánh là 5 hộp. Tất cả có 40 chiếc bánh. Vậy mỗi hộp có bao nhiêu chiếc bánh?

A. 6 chiếc

B. 7 chiếc

C. 8 chiếc

D. 9 chiếc

3. VẬN DỤNG (5 câu)

Câu 1: 5 xe ô tô chở được tất cả 20 người. Hỏi mỗi ô tô chở được bao nhiêu người

A. 6 người

B. 5 người

C. 4 người

D. 3 người

Câu 2: An lấy một số mảnh giấy, mỗi mảnh giấy An cắt thành 2 mảnh nhỏ nữa. Sau khi cắt An có tất cả 20 mảnh giấy. Hỏi ban đầu An có bao nhiêu mảnh giấy?

A. 8 mảnh giấy

B. 10 mảnh giấy

C. 12 mảnh giấy

D. 14 mảnh giấy

Câu 3: Cửa hàng xăng dầu bán 16 lít xăng cho một số xe máy. Mỗi xe máy mua 2 lít xăng. Hỏi cửa hàng đã bán cho bao nhiêu chiếc xe máy?

A. 6 chiếc

B. 7 chiếc

C. 8 chiếc

D. 9 chiếc

Câu 4: Tìm một số biết rằng số đó nhân với 5 rồi cộng với 13 thì bằng 53.

A. 6

B. 7

C. 8

D. 9

Câu 5: 5 xe ô tô chở được tất cả 30 người. Hỏi mỗi ô tô chở được bao nhiêu người

A. 4 người

B. 5 người

C. 6 người

D. 3 người

4. VẬN DỤNG CAO (2 câu)

Câu 1: Hiện nay, anh 14 tuổi, em 8 tuổi. Hỏi bao nhiêu năm nữa tổng số tuổi của hai anh em là 32 tuổi

A. 10 năm

B. 5 năm

C. 4 năm

D. 6 năm

Câu 2: Cho dãy số 2; 5; 4; 10; 6; 15; 8; 20; 10; …; … Hai số thích hợp điền vào chỗ chấm theo thứ tự là

A. 14 và 30

B. 12 và 25

C. 14 và 25

D. 12 và 30

=> Giáo án toán 3 chân trời bài: Tìm thừa số

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm Toán 3 Chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay