Trắc nghiệm Toán 3 Chân trời sáng tạo Chương 1: Bài 4 - Tìm số hạng
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 3 Chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Chương 1: Bài 4_Tìm số hạng. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án toán 3 chân trời sáng tạo (bản word)
CHƯƠNG I: ÔN TẬP VÀ BỔ SUNGBÀI 4: TÌM SỐ HẠNG
A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (10 câu)
Câu 1: Câu nào đúng
A. Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy hiệu trừ đi số hạng kia
B. Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi số hạng kia
C. Muốn tìm tổng ta lấy số hạng này trừ đi số hạng kia
D. Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng cộng với số hạng kia
Câu 2: Cho biết …+15=34. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
A. 9
B. 19
C. 29
D. 18
Câu 3: Cho biết …+25=63. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
A. 9
B. 38
C. 28
D. 18
Câu 4: Cho biết …+36=35. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
A. 9
B. 11
C. 1
D. A, B, C đều sai
Câu 5: Cho biết 28+⋯=96. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
A. 68
B. 78
C. 88
D. 58
Câu 6: Cho biết 27+⋯=836. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
A. 809
B. 819
C. 709
D. 580
Câu 7: Cho biết 390+⋯=960. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
A. 570
B. 780
C. 560
D. 670
Câu 8: Cho biết …+15=42. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
A. 27
B. 17
C. 37
D. 47
Câu 9: Cho biết 61+⋯=83. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
A. 24
B. 42
C. 22
D. 32
Câu 10: Cho biết 28+⋯=77. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
A. 29
B. 42
C. 49
D. 32
2. THÔNG HIỂU (5 câu)
Câu 1: Bể cá có 9 con cá. Bố thả thêm một số cá thì tất cả có 16 con cá. Hỏi bố thả thêm bao nhiêu con cá?
A. 9 con
B. 8 con
C. 6 con
D. 7 con
Câu 2: Một bể cá có 29 con cá. Bố thả thêm một số cá thì tất cả có 36 con cá. Hỏi bố thả thêm bao nhiêu con cá?
A. 9 con
B. 8 con
C. 6 con
D. 7 con
Câu 3: Một lớp có tất cả 35 bạn, trong đó có 19 bạn nữ. Hỏi lớp đó có tất cả bao nhiêu bạn nam?
A. 15 bạn
B. 16 bạn
C. 17 bạn
D. 18 bạn
Câu 4: Lớp 3A có tất cả 45 bạn, trong đó có 29 bạn nam. Hỏi lớp đó có tất cả bao nhiêu bạn nữ?
A. 15 bạn
B. 16 bạn
C. 17 bạn
D. 18 bạn
Câu 5: Minh có 62 con tem và Bắc có 37 con tem. Hỏi Minh có nhiều hơn Bắc bao nhiêu con tem
A. 24 con tem
B. 15 con tem
C. 25 con tem
D. 35 con tem
3. VẬN DỤNG (5 câu)
Câu 1: Số hạng thứ nhất là 17, tổng là 94, số hạng thứ hai là
A. 77
B. 67
C. 57
D. 87
Câu 2: Số hạng thứ nhất là 29, tổng là 98, số hạng thứ hai là
A. 69
B. 67
C. 57
D. 89
Câu 3: Từ 200 đến 390 cách nhau bao nhiêu đơn vị?
A. 590
B. 90
C. 190
D. 290
Câu 4: Cho biết 18+⋯+22=89. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
A. 49
B. 39
C. 59
D. 40
Câu 5: Cho biết 88+⋯+322=890. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
A. 480
B. 490
C. 590
D. 400
4. VẬN DỤNG CAO (2 câu)
Câu 1: Cộng 5 số lẻ đầu tiên sau đó lấy 70 trừ đi tổng vừa tìm được. Kết quả là
A. 25
B. 35
C. 45
D. 15
Câu 2: Tổng của hai số là 789. Nếu tăng số hạng thứ nhất 227 đơn vị và giảm số hạng thứ hai 186 đơn vị thì tổng mới là bao nhiêu?
A. 890
B. 930
C. 730
D. 830
=> Giáo án toán 3 chân trời bài: Tìm số hạng