Trắc nghiệm Toán 3 Chân trời sáng tạo Chương 2: Bài 23 - Bảng chia 3
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 3 Chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Chương 2:Bài 23 Bảng chia 3. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án toán 3 chân trời sáng tạo (bản word)
CHƯƠNG II: PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA TRONG PHẠM VI 1 000BÀI 23: BẢNG CHIA 3
A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (15 câu)
Câu 1: Phép tính 6:3 có kết quả là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 6
Câu 2: Phép tính 12:3 có kết quả là
A. 3
B. 4
C. 6
D. 2
Câu 3: Phép tính 21:3 có kết quả là
A. 6
B. 9
C. 7
D. 3
Câu 4: Phép tính 27:3 có kết quả là
A. 2
B. 7
C. 6
D. 9
Câu 5: Phép tính nào có kết quả là số chẵn?
A. 6:3
B. 9:3
C. 21:3
D. 27:3
Câu 6: Phép tính nào có kết quả là số lẻ?
A. 24:3
B. 30:3
C. 15:3
D. 10:5
Câu 7: Phép tính nào có kết quả lớn nhất?
A. 3×8
B. 24:3
C. 15:5
D. 18:3
Câu 8: Phép tính nào có kết quả nhỏ nhất?
A. 9×3
B. 3×9
C. 27:3
D. 27:9
Câu 9: Phép tính nào sai?
A. 21:7=3
B. 29:3=9
C. 5×3=15
D. 3×9=27
Câu 10: Phép tính nào đúng?
A. 30:2=10
B. 3×6=21
C. 23:3=8
D. 18:6=3
Câu 11: Thương của 24 và 3 bằng
A. 3
B. 7
C. 8
D. 9
Câu 12: Kết quả của phép tính 30 kg:3 là
A. 10 kg
B. 10 g
C. 9 kg
D. 9 g
Câu 13: Số bị chia là 21, số chia là 3, thương là
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Câu 14: Số bị chia là 29, số chia là 3, thương là
A. 9
B. 8
C. 7
D. Cả 3 kết quả trên đều sai
Câu 15: Số chia là 3, thương là 8. Số bị chia là
A. 24
B. 5
C. 11
D. 27
2. THÔNG HIỂU (7 câu)
Câu 1: Phép tính 0:3 có kết quả là
A. 1
B. 3
C. 0
D. 4
Câu 2: Nhím con giúp mẹ mang 21 quả táo về nhà. Mỗi chuyến nhím con mang được 3 quả táo. Hỏi nhím con phải đi mấy chuyến để mang hết số táo về nhà?
A. 7 chuyến
B. 5 chuyến
C. 18 chuyến
D. 9 chuyến
Câu 3: Cho các phép tính 27 kg:3=9 g; 21 mm:3=7 mm; 18 g:3=6 g; 24 l:3=8 l. Có bao nhiêu phép tính đúng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 4: Cô Lan cần rán 12 quả trứng cho học sinh. Mỗi lần cô chỉ rán được 3 quả trứng. Hỏi cô Lan cần mấy lần rán trứng để rán hết 12 quả trứng?
A. 4 lần
B. 6 lần
C. 2 lần
D. 5 lần
Câu 5: Cho bài toán “Sóc con giúp mẹ mang 27 hạt dẻ về nhà. Mỗi chuyến sóc con mang được 3 hạt dẻ. Hỏi sóc con phải đi mấy chuyến để mang hết số hạt dẻ về nhà?” Phép tính nào đúng ?
A. 27:3
B. 3×27
C. 27:9
D. 27-3
Câu 6: Có 30 miếng phô mai, chia đều vào 3 đĩa. Mỗi đĩa có bao nhiêu miếng phô mai?
A. 8 miếng
B. 9 miếng
C. 10 miếng
D. 11 miếng
Câu 7: Lớp 3A có 27 bạn được chia làm 3 tổ. Vậy số bạn ở mỗi tổ là
A. 9 bạn
B. 8 bạn
C. 7 bạn
D. 6 bạn
3. VẬN DỤNG (5 câu)
Câu 1: Phép tính 3:0 có kết quả là
A. 0
B. 3
C. 1
D. Không tính được
Câu 2: Nhím con giúp mẹ mang 26 quả táo về nhà. Mỗi chuyến nhím con mang được 3 quả táo. Hỏi nhím con phải đi mấy chuyến để mang hết số táo về nhà?
A. 7 chuyến
B. 8 chuyến
C. 9 chuyến
D. 10 chuyến
Câu 3: Linh nghĩ ra một số, nếu lấy số liền sau của số đó đem nhân với 3 được kết quả bao nhiêu đem chia cho 2 thì bằng 9. Số Linh nghĩ là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 4: Số nào nhân với 2 rồi chia 3 thì bằng 6?
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Câu 5: Cho dãy số …; 30; 27; 24; 21; 18. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
A. 33
B. 30
C. 36
D. 40
4. VẬN DỤNG CAO (3 câu)
Câu 1: Số bị chia là số tròn chục lớn nhất có hai chữ số, số chia là số tròn chục nhỏ nhất có hai chữ số. Thương là
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Câu 2: Trong phép nhân số 3 với một số, bạn Hùng chép sai đề bài nên số 3 viết thành số 2, thừa số còn lại giữ nguyên nên tích của chúng là 10. Tìm tích ban đầu.
A. 30
B. 25
C. 10
D. 15
Câu 3: Tìm một số có hai chữ số, biết rằng chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị của số đó có tích bằng 0 và hiệu bằng 6.
A. 32
B. 06
C. 60
D. 50
=> Giáo án toán 3 chân trời tiết: Bảng chia 3 (1 tiết)