Trắc nghiệm Toán 3 Chân trời sáng tạo Chương 2: Bài 28 - Nhân với số có một chữ số trong phạm vi 1000
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 3 Chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Chương 2: Bài 28 - Nhân với số có một chữ số trong phạm vi 1000. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án toán 3 chân trời sáng tạo (bản word)
CHƯƠNG II: PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA TRONG PHẠM VI 1 000BÀI 28: NHÂN VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ TRONG PHẠM VI 1000
A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (13 câu)
Câu 1: Tích của 23 và 3 là
A. 69
B. 68
C. 56
D. 59
Câu 2: 55 là kết quả của phép tính nào
A. 11×5
B. 42×2
C. 34×2
D. 23×3
Câu 3: Phép tính nào có kết quả lớn nhất
A. 43×2
B. 31×3
C. 22×3
D. 33×3
Câu 4: Phép tính nào có kết quả nhỏ nhất
A. 11×8
B. 12×2
C. 21×3
D. 32×2
Câu 5: Thừa số thứ nhất là 34, thừa số thứ hai là 2, tích là
A. 60
B. 70
C. 68
D. 90
Câu 6: Kết quả của phép tính 11×6 là
A. 55
B. 66
C. 70
D. 80
Câu 7: Kết quả của phép tính 211×4 là
A. 644
B. 444
C. 844
D. 855
Câu 8: Phép tính 342×2 có kết quả là
A. 686
B. 664
C. 684
D. 488
Câu 9: Phép tính nào có kết quả lớn nhất
A. 22×3
B. 31×5
C. 11×9
D. 51×7
Câu 10: Phép tính nào có kết quả nhỏ nhất
A. 30×9
B. 24×2
C. 30×7
D. 41×5
Câu 11: Phép tính nào có kết quả là số lẻ
A. 41×5×2
B. 111×8
C. 33×2
D. Không có phép tính nào có kết quả là số lẻ trong ba phép tính trên
Câu 12: Tích của 13 và 3 bằng
A. 16
B. 39
C. 30
D. 25
Câu 13: Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong phép tính 32×…=128 là
A. 3
B. 5
C. 4
D. 6
2. THÔNG HIỂU (8 câu)
Câu 1: Mỗi khay có 23 chiếc bánh. Hỏi 3 khay có bao nhiêu chiếc bánh?
A. 69 chiếc
B. 50 chiếc
C. 45 chiếc
D. 30 chiếc
Câu 2: Mỗi sọt có 12 kg khoai lang. Hỏi 4 sọt có tất cả bao nhiêu ki-lô-gam khoai lang?
A. 50 kg
B. 16 kg
C. 48 kg
D. 20 kg
Câu 3: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm sau 12×4…7×10
A. <
B. >
C. =
D. Không so sánh được
Câu 4: Mỗi hộp có 11 quả xoài. Hỏi 4 hộp có bao nhiêu quả xoài?
A. 16 quả
B. 44 quả
C. 8 quả
D. 36 quả
Câu 5: Một quả thanh long nặng 21 g. Hỏi 5 quả thanh long nặng bao nhiêu?
A. 40 g
B. 150 g
C. 105 g
D. 170 g
Câu 6: Mỗi túi có 31 kg khoai tây. Hỏi 4 túi như thế có bao nhiêu ki-lô-gam khoai tây?
A. 36 kg
B. 90 kg
C. 124 kg
D. 120 kg
Câu 7: Tính giá trị biểu thức 100-22×3
A. 26
B. 34
C. 44
D. 36
Câu 8: Tính giá trị biểu thức (7+14)×4
A. 84
B. 74
C. 56
D. 80
3. VẬN DỤNG (5 câu)
Câu 1: Hai quả mít nặng 7 kg. Hỏi 21 kg là mấy quả mít?
A. 7 quả
B. 6 quả
C. 3 quả
D. 4 quả
Câu 2: Túi muối 25 kg, chị Hoa đóng thành các túi nhỏ hơn, mỗi túi 4 kg. Hỏi chị Hoa đóng được nhiều nhất mấy túi như thế và thừa mấy ki-lô-gam muối?
A. 6 túi và thừa 3 kg
B. 7 túi và không thừa
C. 6 túi và thừa 1 kg
D. 7 túi và thừa 1 kg
Câu 3: Một trận đấu được chia làm 4 hiệp bằng nhau, mỗi hiệp 20 phút. Khi tới một nửa thời gian của hiệp thứ hai, họ đã thi đấu được bao nhiêu phút?
A. 30 phút
B. 20 phút
C. 10 phút
D. 25 phút
Câu 4: Một chú thỏ có 18 củ cà rốt, mỗi ngày chú ăn 3 củ. Chú thỏ ăn củ cà rốt thứ 9 vào ngày thứ 5. Hỏi chú thỏ ăn củ cà rốt cuối cùng vào thứ mấy?
A. thứ sáu
B. chủ nhật
C. thứ bảy
D. thứ hai
Câu 5: Mỗi hộp có 12 cái bánh. Hỏi 3 hộp như thế có bao nhiêu cái bánh?
A. 36 cái
B. 15 cái
C. 46 cái
D. 30 cái
4. VẬN DỤNG CAO (2 câu)
Câu 1: Tích của hai số là 64. Hỏi nếu tăng thừa số thứ nhất lên 2 lần và giữ nguyên thừa số thứ hai thì tích mới là bao nhiêu?
A. 224
B. 256
C. 128
D. 80
Câu 2: Em ăn một nửa số bánh quy trong hộp sau bữa sáng và một nửa phần còn lại sau bữa trưa. Em tiếp tục ăn một nửa phần còn lại sau bữa tối. Còn lại 11 bánh quy. Hỏi ban đầu có tất cả bao nhiêu cái bánh quy?
A. 36 cái
B. 22 cái
C. 88 cái
D. 77 cái
=> Giáo án toán 3 chân trời tiết: Nhân với số có một chữ số trong phạm vi 1000 (1 tiết)