Trắc nghiệm Toán 3 Chân trời sáng tạo Chương 3 bài 17: Bảng thống kê số liệu
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 3 Chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Chương 3 bài 17: Bảng thống kê số liệu. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án toán 3 chân trời sáng tạo (bản word)
CHƯƠNG 3: CÁC SỐ TỚI 10000 BÀI 17: BẢNG THỐNG KÊ SỐ LIỆU
A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT
Câu 1: Nhà Lan cân bốn con vật nuôi trong gia đình: chó, gà, lợn, mèo được dãy số liệu: 12 kg; 4 kg; 60 kg; 3 kg. Con lợn cân nặng….kg?
Điền số thích hơp vào chỗ trống
- 12
- 4
- C. 60
- 3
Câu 2: Nhà Lan cân bốn con vật nuôi trong gia đình: chó, gà, lợn, mèo được dãy số liệu: 12 kg; 4 kg; 60 kg; 3 kg Con lợn nặng hơn con chó số ki-lô-gam là:
- 58kg
- 28kg
- 38kg
- D. 48kg
Câu 3: Nhà Lan cân bốn con vật nuôi trong gia đình: chó, gà, lợn, mèo được dãy số liệu: 12 kg; 4 kg; 60 kg; 3 kg. Con vật nhẹ nhất trong các con vật này là:
- chó
- gà
- lợn
- D. mèo
Câu 4: Nhà Lan cân bốn con vật nuôi trong gia đình: chó, gà, lợn, mèo được dãy số liệu: 12 kg; 4 kg; 60 kg; 3 kg. Dãy số liệu này có mấy số ?
- A. 4
- 5
- 6
- 3
Câu 5: Cho dãy số liệu sau: 50; 100; 6; 150; 200; 250 Số thứ sáu trong dãy số trên là bao nhiêu?
- A. 250
- 200
- 6
- 50
Câu 6: Cho bảng thống kê số học sinh của một trường tiểu học như sau:
Khối một có ít hơn khối Năm bao nhiêu học sinh?
- 30
- B. 20
- 25
- 10
Câu 7: Khối có nhiều học sinh nhất là
- Khối Năm
- Khối Ba
- C. Khối Bốn
- Khối Một
Câu 8: Khối có ít học sinh nhất là
- Khối Năm
- Khối Ba
- C. Khối Một
- Khối Hai
Câu 9: Khối Hai nhiều hơn Khối Ba bao nhiêu học sinh
- 30 học sinh
- 20 học sinh
- 40 học sinh
- 25 học sinh
Câu 10: Cho số người của bốn xóm lần lượt là: 185 người; 150 người; 210 người; 60 người. Dãy số liệu về số người của mỗi xóm viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
- 4; 3; 2; 1
- 185 người; 150 người; 60 người
- 210 người; 150 người; 185 người; 60 người
- D. 210 người; 185 người; 150 người; 60 người.
2. THÔNG HIỂU
Câu 1: Cho bảng sau:
Cả bốn đội có số cây ăn quả nhiều hơn số cây lấy gỗ là:
- 1417 cây
- 1517 cây
- C. 1427 cây
- 1437 cây
Câu 2: Điền số hoặc từ thích hợp vào chỗ trống Tháng 3 năm 2018 có thứ bảy là các ngày: 03; 10; 17; 24; 31 . Tháng 3 năm đó có … ngày thứ bảy
- 3
- 4
- 6
- D. 5
Câu 3: Điền số hoặc từ thích hợp vào chỗ trống Tháng 3 năm 2018 có thứ bảy là các ngày: 03; 10; 17; 24; 31 . Ngày 15 tháng 3 năm đó là thứ …
- Thứ tư
- Thứ ba
- Thứ hai
- D. Thứ năm
Câu 4: Cho bảng thống kê số quyển sách đã quyên góp được của khối lớp 3 ở một trường tiểu học như sau:
Chọn phát biểu đúng
- A. Lớp 3B quyên góp được nhiều hơn lớp 3A là 22 quyển sách
- Lớp 3D quyên góp được ít sách nhất
- Lớp 3B quyên góp được ít sách nhất
- cả khối lớp 3 quyên góp được 499 quyển sách
Câu 5: Cho bảng số liệu thống kê sau:
Tên | Hoa | Hồng | Huệ | Cúc |
Chiều cao | 140cm | 145cm | 150cm | 120cm |
Chiều cao của bạn Hoa là bao nhiêu xăng-ti-mét?
- A. 140cm
- 150cm
- 160cm
- 120cm
Câu 6: Chiều cao của bạn Hồng là bao nhiêu xăng-ti-mét?
- 140cm
- B. 145cm
- 150cm
- 120cm
Câu 7: Bạn nào là bạn cao nhất?
- Hoa
- Hồng
- C. Huệ
- Cúc
Câu 8: Bạn nào thấp nhất
- Hoa
- Hồng
- C. Cúc
- Huệ
Câu 9: Bạn Huệ cao hơn bạn Cúc bao nhiêu xăng-ti-mét?
- 15cm
- 30cm
- 40cm
- 11cm
Câu 10: Cho bảng thống kê số sản phẩm tái chế của các bạn học sinh lớp 3 như sau:
Lớp | 3A | 3B | 3C |
Số sản phẩm tái chế | 20 | 113 | 26 |
Lớp 3A tái chế được bao nhiêu sản phẩm?
- 123
- 113
- 26
- D. 20
Câu 11: Lớp 3B tái chế được bao nhiêu sản phẩm?
- 13
- 23
- C. 113
- 123
Câu 12: Lớp 3C tái chế được bao nhiêu sản phẩm?
- 26
- 13
- 113
- 123
Câu 13: Lớp nào tái chế được nhiều sản phẩm nhất?
- Cả 3 lớp tái chế được số sản phẩm bằng nhau
- Lớp 3A
- Lớp 3C
- D. Lớp 3B
Câu 14: Lớp nào tái chế được ít sản phẩm nhất?
- Cả 3 lớp tái chế được số sản phẩm bằng nhau
- Lớp 3C
- Lớp 3B
- D. Lớp 3A
Câu 15: Lớp 3B tái chế nhiều hơn lớp 3A bao nhiêu sản phẩm tái chế?
- A. 93
- 99
- 95
- 6
3. VẬN DỤNG
Câu 1: Cho bảng số liệu sau:
Lớp | 4A | 4B | 4C |
Nam | 24 | 15 | 19 |
Nữ | 14 | 13 | 15 |
Lớp 4A có tất cả bao nhiêu học sinh?
- 48 học sinh
- 58 học sinh
- C. 38 học sinh
- 28 học sinh
Câu 2: Lớp 4B có bao nhiêu học sinh nam?
- 17 học sinh
- 13 học sinh
- 28 học sinh
- D. 15 học sinh
Câu 3: Lớp 4A có số học sinh nam nhiều hơn lớp 4B bao nhiêu?
- 10 học sinh
- 13 học sinh
- 12 học sinh
- D. 9 học sinh
Câu 4: Lớp 4C có tất cả bao nhiêu học sinh?
- A. 34 học sinh
- 33 học sinh
- 32 học sinh
- 31 học sinh
Câu 5: Lớp 4C có bao nhiêu học sinh nữ?
- A. 15 học sinh
- 12 học sinh
- 13 học sinh
- 14 học sinh
Câu 6: Lớp 4B có tất cả bao nhiêu học sinh?
- 23 học sinh
- B. 28 học sinh
- 24 học sinh
- 29 học sinh
Câu 7: Lớp 4C nhiều hơn lớp 4B bao nhiêu học sinh nữ?
- 7 học sinh
- 1 học sinh
- C. 2 học sinh
- 3 học sinh
Câu 8: Lớp nào có nhiều học sinh nam nhất?
- Lớp 4D
- Lớp 4C
- C. Lớp 4A
- Lớp 4B
Câu 9: Quan sát bảng thống kê dưới đây và cho biết có bao nhiêu loại quà được chuẩn bị?
Bảng thống kê các món quà gửi tặng đồng bào vùng lũ của khối lớp 3
Loại quà | Gạo (bao) | Nước uống (bình) | Mì ăn liền (thùng) | Dầu ăn (can) | Đường (gói) | Sữa (hộp) |
Số lượng | 8 | 8 | 12 | 5 | 7 | 9 |
- 5
- 6
- 8
- 7
Câu 10: Dưới đây là bảng thống kê số sản phẩm mỗi lớp là đã làm từ các chai nhựa đã qua sử dụng.
Lớp 3B làm được bao nhiêu chậu cây?
- 5
- 6
- 7
- D. 8
Câu 11: Lớp 3C làm được bao nhiêu hộp đựng bút?
- 5
- 6
- C. 8
- 7
Câu 12: Lớp 3A làm được bao nhiêu chậu cây?
- 5
- 6
- 7
- 8
Câu 13: Lớp nào làm được nhiều hộp đựng bút nhất?
- ba lớp làm được số hộp đựng bút bằng nhau
- 3A
- 3B
- D. 3C
Câu 14: Tổng số chậu cây cả ba lớp làm được là bao nhiêu?
- 18
- 8
- 21
- D. 20
Câu 15: Lớp nào làm được nhiều chậu cây nhất?
- A. 3B
- 3A
- 3C
- Ba lớp làm được số chậu cây bằng nhau
4. VẬN DỤNG CAO
Câu 1: Trong buổi liên hoan cuối năm, lớp 3D có 36 người tham dự. Các bạn dự tính: mỗi người ăn 1 quả chuối, 2 cái bánh và 5 quả chôm chôm. Hãy thống kê số thức ăn lớp 3D chuẩn bị cho buổi liên hoan, cho biết số quả chuối, cái bánh, quả chôm chôm lần lượt là bao nhiêu?
- 1; 2; 5
- 36; 144; 180
- C. 36; 72; 180
- 5; 10; 20
Câu 2: Trong bảng thống kê sau, tên các ngọn núi được viết theo thứ tự từ cao đến thấp. Hãy thay lần lượt dấu .?. bởi các số liệu trên để có bảng thống kê chiều cao của bốn ngọn núi cao nhất Việt Nam.
- 3 096 m; 3 046 m; 3 143 m; 3 076 m.
- 3 046 m; 3 096 m; 3 143 m; 3 076 m.
- 3 143 m; 3 096 m; 3 046 m; 3 076 m.
- D. 3 143 m; 3 096 m; 3 076 m; 3 046 m.
=> Giáo án toán 3 chân trời tiết: Bảng số liệu thống kê (4 tiết)