Trắc nghiệm Toán 3 Chân trời sáng tạo Chương 3 bài 4: Phép cộng các số trong phạm vi 10000

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 3 Chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Chương 3 bài: 4: Phép cộng các số trong phạm vi 10000. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án toán 3 chân trời sáng tạo (bản word)

CHƯƠNG 3: CÁC SỐ ĐẾN 10000

BÀI 4: PHÉP CỘNG CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10000

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT

Câu 1: Thực hiện phép tính: 6289 + 1276 = ?

  1. 7592
  2. 7563
  3. C. 7565
  4. 7645

Câu 2: Thực hiện phép tính: 3673 + 1276 = ?

  1. 4646
  2. 4747
  3. 4848
  4. D. 4949

 

Câu 3: Thực hiện phép tính: 3464 + 4983 = ?

  1. 8774
  2. 8445
  3. 8446
  4. D. 8447

 

Câu 4: Thực hiện phép tính: 4764 + 2048 = ?

  1. A. 6812
  2. 6722
  3. 6822
  4. 6712

 

Câu 5: Thực hiện phép tính: 3829 + 1276 = ?

  1. A. 5105
  2. 5100
  3. 5005
  4. 5205

 

Câu 6: Thực hiện phép tính: 5924 + 1276 = ?

  1. 7100
  2. B. 7200
  3. 7010
  4. 7210

 

Câu 7: Thực hiện phép tính: 1257 + 7452 = ?

  1. 8909
  2. 8809
  3. C. 8709
  4. 8619

 

Câu 8: Chọn phát biểu đúng

  1. 7332 +1293 = 8635
  2. 7332 +1293 = 8725
  3. C. 7332 +1293 = 8625
  4. 7332 +1293 = 8525

 

Câu 9: Chọn phát biểu đúng

  1. 7382 +2472 = 9864
  2. 7382 +2472 = 9854
  3. 7382 +2472 = 9954
  4. 7382 +2472 = 9853

 

Câu 10: Chọn phát biểu đúng

  1. 1237 +3847= 5104
  2. 1237 +3847= 5094
  3. 1237 +3847= 5184
  4. D. 1237 +3847= 5084

 

Câu 11: Chọn phát biểu đúng

  1. 6232 +1145= 7337
  2. 6232 +1145= 7777
  3. C. 6232 +1145= 7377
  4. 6232 +1145= 7373

 

Câu 12: x – 4645= 3924. Giá trị của x là ?

  1. 8569
  2. 8568
  3. 8965
  4. 9845

 

Câu 13: x – 4245= 1224. Giá trị của x là ?

  1. 5428
  2. 5473
  3. 5468
  4. D. 5469

 

Câu 14: x – 4645= 2346. Giá trị của x là ?

  1. 6998
  2. 6968
  3. 6238
  4. D. 6991

 

Câu 15: x – 5463= 1238. Giá trị của x là ?

  1. A. 6701
  2. 6700
  3. 6801
  4. 6601

2. THÔNG HIỂU

Câu 1: Chọn phát biểu đúng

  1. 4623 +4632 > 9255
  2. 4623 +4632 < 9255
  3. C. 4623 +4632 = 9255
  4. 4623 +4632 = 9265

Câu 2: Chọn phát biểu đúng

  1. 2653 +2537 = 4290
  2. 2653 +2537 = 4200
  3. 2653 +2537 > 4200
  4. D. 2653 +2537 < 4200

 

Câu 3: Chọn phát biểu đúng

  1. 4234 +4231 = 8455
  2. 4234 +4231 < 8465
  3. 4234 +4231 > 8465
  4. D. 4234 +4231 > 8455

 

Câu 4: Điền chữ số thích hợp lần lượt vào chỗ trống:

                                            

  1. A. 4587; 5821
  2. 4586; 5831
  3. 4576; 5921
  4. 4556; 6821

 

Câu 5: Điền chữ số thích hợp lần lượt vào chỗ trống:

                                            

  1. A. 2708; 4070
  2. 2718; 4060
  3. 2728; 4080
  4. 2608; 4070

 

Câu 6: Điền chữ số thích hợp lần lượt vào chỗ trống:

                                            

  1. 4697; 7038
  2. B. 4687; 7028
  3. 4677; 7038
  4. 4787; 7028

 

Câu 7: Quãng đường từ nhà Mai đến siêu thị dài 1 840 m, quãng đường từ siêu thị đến bảo tàng dài 6 250 m. Vậy quãng đường từ nhà Lan đến bảo tàng (đi qua siêu thị) dài bao nhiêu mét?

  1. 8981m
  2. 8100m
  3. C. 8090m
  4. 9810m

 

Câu 8: Điền chữ số thích hợp lần lượt vào chỗ trống:

                                            

  1. 4378; 6709
  2. 4358; 6710
  3. C. 4368; 6709
  4. 4368; 6719

 

Câu 9: Điền chữ số thích hợp lần lượt vào chỗ trống:

                                            

  1. 3342; 5693
  2. 3342; 5683
  3. 3332; 5693
  4. 3352; 5683

 

Câu 10: Điền chữ số thích hợp lần lượt vào chỗ trống:

                                            

  1. 8634; 9714
  2. 8644; 9714
  3. 8624; 9724
  4. D. 8624; 9714

 

3. VẬN DỤNG

Câu 1: Lan nói rằng” Tổng của 2468 và 3579 bằng 6947

            Việt nói; “ Sai rồi, bằng 6047 mới đúng.
Phát biểu của bạn nào là đúng ?

  1. Không ai đúng
  2. Lan đúng
  3. C. Việt đúng
  4. Cả hai đều đúng

Câu 2: Một công ty, tuần một sản xuất được 3692 sản phẩm. Tuần hai, họ chỉ sản xuất được 2978 sản phẩm. Cả hai tuần, công ty đó sản xuất được số sản phẩm là:

  1. 6660(sản phẩm).
  2. 6650(sản phẩm).
  3. 6680(sản phẩm).
  4. D. 6670(sản phẩm).

 

Câu 3: Một cửa hàng xăng dầu, buổi sáng họ bán được 3589 lít xăng. Buổi chiều họ bán được nhiều hơn buổi sáng 156 lít. Cả hai buổi, cửa hang đó bán được số lít xăng là:

  1. 3745 lít
  2. 7433 lít
  3. 7344 lít
  4. D. 7334 lít

 

Câu 4: Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh lần lượt là 1m5dm, 90cm, 1017mm. Chu vi của hình tam giác đó là?

  1. A. 3417 mm
  2. 3417 cm
  3. 2400 mm
  4. 2400 cm

 

Câu 5: Mẹ đi chợ mua một quả bưởi nặng 1kg600g và một quả dưa nặng 2kg. Cả hai quả nặng số gam là?

  1. A. 3600 gam
  2. 2600 gam
  3. 1602 gam
  4. 1800 gam

 

Câu 6: Một chiếc máy bay bay ngày thứ nhất được 5000km, ngày thứ hai máy bay bay được 4239 km. Tổng quãng đường máy bay bay được là?

  1. 9452km
  2. B. 9239km
  3. 9245km
  4. 9463km

 

Câu 7: Cân nặng của quả dưa là 2kg, cân nặng của quả dừa là 500g. Hỏi bạn Lan mua một quả dưa và hai quả dừa thì nặng bao nhiêu gam

  1. 2500g
  2. 2000g
  3. C. 3000g
  4. 3500g

 

Câu 8: Bốn bạn Vạn; Sự; Như; Ý cùng tham gia giải toán trên mạng. Số điểm của Vạn; Sự; Như; lần lượt là 1000; 1239; 4392. Biết số điểm của bạn Ý bằng tổng số điểm của bạn Sự và bạn Như. Hỏi bạn Ý được bao nhiêu điểm

  1. 5541
  2. 5641
  3. C. 5631
  4. 5741

 

Câu 9: Cho tam giác ABC có độ dài 3 cạnh lần lượt là 1001mm; 2m3cm; 24dm. Tính chu vi tam giác ABC.

  1. 5432mm
  2. 5431mm
  3. 5413mm
  4. 5421mm

 

Câu 10: Một động cơ bơm nước bơm trong hai giờ. Giờ đầu tiên động cơ quay được 2203 vòng, giờ thứ hai quay nhiều hơn giờ thứ nhất 57 vòng. Hỏi sau hai giờ, động cơ đó quay được bao nhiêu vòng ?

  1. 4604 vòng
  2. 4406 vòng
  3. 4400 vòng
  4. D. 4460 vòng

 

4. VẬN DỤNG CAO

Câu 1: Cho bốn chữ số 0; 1; 2; 3 Tổng của số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau và số bé nhất có bốn chữ số khác nhau tạo thành từ các chữ số đã cho có giá trị là:

  1. 4333
  2. 3233
  3. C. 4233
  4. 3333

Câu 2: Tổng của số chẵn bé nhất có 4 chữ số với số liền sau của 3600 là?

  1. 5600
  2. 5601
  3. 4602
  4. D. 4601

 

Câu 3: Tính tổng của số tròn chục bé nhất có 4 chữ số khác nhau với số liền sau số 4320

  1. 5552
  2. 5555
  3. 5550
  4. D. 5551

=> Giáo án toán 3 chân trời tiết: Phép cộng các số trong phạm vi 10 000 (2 tiết)

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm Toán 3 Chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay