Trắc nghiệm Toán 3 Chân trời sáng tạo Chương 4 bài 28: Diện tích hình chữ nhật

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 3 Chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Chương 3 bài 28: Diện tích hình chữ nhật. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

CHƯƠNG 4: CÁC SỐ ĐẾN 100000

BÀI 28: DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT

Câu 1: Để tính diện tích hình chữ nhật

  1. ta lấy nửa chiều dài nhân với chiều rộng
  2. ta lấy hai lần chiều dài nhân với chiều rộng
  3. C. ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng
  4. ta lấy chiều dài chia cho chiều rộng

Câu 2: Công thức phù hợp để tính diện tích của một hình chữ nhật là ?

  1. chiều dài : chiều rộng
  2. chiều dài + chiều rộng
  3. chiều dài – chiều rộng
  4. D. chiều dài x chiều rộng

 

Câu 3: Chọn phát biểu sai

  1. Nửa chu vi hình chữ nhật là tổng chiều dài và chiều rộng
  2. Chu vi hình chữ nhật bằng hai lần tổng độ dài của chiều dài và chiều rộng
  3. Diện tích hình chữ nhật bằng tích của chiều dài và chiều rộng
  4. D. Diện tích hình chữ nhật bằng tích của hai cạnh bất kì

 

Câu 4: Công thức tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài a, chiều rộng b là?

  1. A. a x b
  2. a-b
  3. a+b
  4. a:b

 

Câu 5: Ông Sáu có mảnh vườn hình chữ nhật, chiều dài là 15m, chiều rộng là 10m. Hãy giúp ông Sáu chọn công thức đúng để tính diện tích của mảnh vườn

  1. A. 15 x 10
  2. 15 - 10
  3. 15 + 10
  4. 15 : 10

 

Câu 6: Có mấy phát biểu đúng trong các phát biểu dưới đây: 

  1. Muốn tính diện tích hình chữ nhật, ta lấy chiều dài cộng với chiều rộng (cùng đơn vị đo) rồi nhân với 2
  2. Muốn tính diện tích hình vuông, ta lấy độ dài một cạnh nhân với chính nó
  3. Muốn tính diện tích hình chữ nhật, ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng (cùng đơn vị đo)
  4. Muốn tính diện tích hình vuông, ta lấy độ dài một cạnh nhân 4
  5. 1
  6. 2
  7. 3
  8. 4

 

Câu 7: Để tính chiều dài của một hình chữ nhật có diện tích S

  1. ta lấy diện tích S trừ chiều rộng
  2. ta lấy diện tích S nhân với chiều rộng
  3. C. ta lấy diện tích S chia cho chiều rộng
  4. ta lấy diện tích S cộng chiều rộng

 

Câu 8: Để tính chiều rộng của một hình chữ nhật có diện tích S

  1. ta lấy diện tích S cộng với chiều dài
  2. ta lấy diện tích S nhân với chiều dài
  3. C. ta lấy diện tích S chia cho chiều dài
  4. ta lấy diện tích S trừ đi chiều dài

 

Câu 9: Điền từ phù hợp vào chỗ trống

Diện tích của hình chữ nhật có chiều dài a và chiều rộng b là … của … giữa chiều dài và chiều rộng

  1. thương; phép chia
  2. tích; phép nhân
  3. tổng, phép cộng
  4. hiệu, phép trừ

 

Câu 10: chu vi hình chữ nhật có chiều rộng a, và diện tích S là

  1. (S : a + a) : 2
  2. (S : a - a) x 2
  3. (S x a + a) x 2
  4. D. (S : a + a) x 2

 

2. THÔNG HIỂU

Câu 1: Tính diện tích hình chữ nhật ABCD biết AB = 3; CD= 4. Hỏi diện tích ABCD bằng 

  1. 13
  2. 14
  3. 12
  4. 16

Câu 2: Một tấm gỗ hình chữ nhật có chiều dài 9cm và chiều rộng 9cm. Hỏi diện tích tấm gỗ là bao nhiêu

  1. Không tính được 
  2. 19
  3. 16
  4. D. 81

 

Câu 3: Một tấm gỗ hình chữ nhật có chiều dài 5cm và chiều rộng 7cm. Hỏi diện tích tấm gỗ là bao nhiêu

  1. Không tính được 
  2. 16
  3. 19
  4. D. 35

 

Câu 4: Một tấm ván hình chữ nhật có chiều dài 7cm và chiều rộng 6 cm. Hỏi diện tích tấm ván là bao nhiêu

  1. 42
  2. 43
  3. 45
  4. 57

 

Câu 5: Một tấm gỗ hình chữ nhật có chiều dài 2cm và chiều rộng 8cm. Hỏi diện tích tấm gỗ là bao nhiêu

  1. 16
  2. 17
  3. 19
  4. Không tính được 

 

Câu 6: Tính diện tích hình chữ nhật ABCD biết AB = 5; CD= 6. Hỏi diện tích ABCD bằng 

  1. 45
  2. 30
  3. 25
  4. 27

 

Câu 7: Một tấm gỗ hình chữ nhật có chiều dài 20cm và chiều rộng 4cm. Hỏi diện tích tấm gỗ là bao nhiêu

  1. 5
  2. 8
  3. 80
  4. 56

 

Câu 8: Một tấm ván hình chữ nhật có chiều dài 2cm và chiều rộng 10cm. Hỏi diện tích tấm ván là bao nhiêu

  1. 15
  2. 17
  3. 20
  4. 12

 

Câu 9: Một tấm gỗ hình chữ nhật có chiều dài 2cm và chiều rộng 7cm. Hỏi diện tích tấm gỗ là bao nhiêu

  1. 16
  2. 14
  3. 19
  4. Không tính được 

 

Câu 10: Một tấm gỗ hình chữ nhật có chiều dài 6cm và chiều rộng 14 cm. Hỏi diện tích tấm gỗ là bao nhiêu

  1. Không tính được 
  2. 14
  3. 16
  4. D. 84 

 

3. VẬN DỤNG

Câu 1: Để ốp thêm một mảng tường như hình vẽ người ta dùng hết 6 viên gạch men hình vuông, mỗi viên có cạnh 10 cm (hình vẽ).

Diện tích của mảng tường được ốp thêm là:

A.100 cm2

  1. 240 cm2
  2. 600 cm2
  3. 60 cm2

Câu 2: Trong một sân chơi hình chữ nhật có chiều dài 25 m và chiều rộng 9 m người ta xây một bồn hoa hình vuông có cạnh 2 m. Diện tích còn lại của sân chơi là:

  1. 4 m2
  2. 225 m2
  3. 229 m2
  4. 221 m2

 

Câu 3: Một hình chữ nhật có chiều dài 24 cm , chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Diện tích của hình chữ nhật đó là:

  1. 145cm2
  2. 154cm2
  3. 146cm2
  4. D. 144cm2

 

Câu 4: Một tấm gỗ hình chữ nhật có chiều dài 3cm và chiều rộng 9cm. Hỏi diện tích tấm gỗ là bao nhiêu

  1. 27
  2. 14
  3. 19
  4. Không tính được 

 

Câu 5: Một hình chữ nhật có chu vi bằng 48 cm, chiều dài bằng 16 cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là:

  1. A. 128cm2
  2. 126cm2
  3. 129cm2
  4. 127cm2

 

Câu 6: Một tấm gỗ hình chữ nhật có chiều dài 10cm và chiều rộng 7cm. Hỏi diện tích tấm gỗ là bao nhiêu

  1. 16
  2. 70
  3. 19
  4. Không tính được 

 

Câu 7: Diện tích của hình trên là:

  1. 268cm2
  2. 298cm2
  3. C. 288cm2
  4. 286cm2

 

Câu 8: Một tấm gỗ hình chữ nhật có chiều dài 7cm và chiều rộng 7cm. Hỏi diện tích tấm gỗ là bao nhiêu

  1. 16
  2. 14
  3. 49
  4. Không tính được 

 

Câu 9: Một tấm gỗ hình chữ nhật có chiều dài 2cm và chiều rộng 7cm. Hỏi diện tích tấm gỗ là bao nhiêu

  1. 16
  2. 14
  3. 19
  4. Không tính được 

 

Câu 10: Một hình chữ nhật có chiều rộng 8 cm, diện tích bằng 104cm2 . Chu vi của hình chữ nhật đó là:

  1. 46 cm
  2. 43 cm
  3. 41 cm
  4. D. 42 cm

 

4. VẬN DỤNG CAO

Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm

Bu-ra-ti-nô bẻ miếng kẹo sô-cô-la thành bốn phần rồi chia cho bốn bạn như hình vẽ. Phần kẹo mỗi bạn nhận được là:

Dế mèn:...... cm2, rô-bốt:...... cm2, gà: ...... cm2, Bu-ra-ti-nô:....... cm2.

  1. 4; 4; 16; 14
  2. 16; 18; 14; 18
  3. C. 14; 14; 18; 18
  4. 36; 18; 14; 16

 

Câu 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm

Bu-ra-ti-nô bẻ miếng kẹo sô-cô-la thành bốn phần rồi chia cho bốn bạn như hình vẽ.

Nếu chia đều thì mỗi bạn nhận được phần kẹo là...... cm2.

  1. 25
  2. 36
  3. 4
  4. 16

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm Toán 3 Chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay