Trắc nghiệm toán 7 chân trời sáng tạo Chương 5 Bài 3: Biểu đồ đoạn thẳng

Bộ câu hỏi trắc nghiệm toán 7 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Chương 5 Bài 3: Biểu đồ đoạn thẳng. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án toán 7 chân trời sáng tạo (bản word)

Click vào ảnh dưới đây để xem tài liệu

Trắc nghiệm toán 7 chân trời sáng tạo Chương 5 Bài 3: Biểu đồ đoạn thẳng
Trắc nghiệm toán 7 chân trời sáng tạo Chương 5 Bài 3: Biểu đồ đoạn thẳng
Trắc nghiệm toán 7 chân trời sáng tạo Chương 5 Bài 3: Biểu đồ đoạn thẳng
Trắc nghiệm toán 7 chân trời sáng tạo Chương 5 Bài 3: Biểu đồ đoạn thẳng
Trắc nghiệm toán 7 chân trời sáng tạo Chương 5 Bài 3: Biểu đồ đoạn thẳng
Trắc nghiệm toán 7 chân trời sáng tạo Chương 5 Bài 3: Biểu đồ đoạn thẳng
Trắc nghiệm toán 7 chân trời sáng tạo Chương 5 Bài 3: Biểu đồ đoạn thẳng
Trắc nghiệm toán 7 chân trời sáng tạo Chương 5 Bài 3: Biểu đồ đoạn thẳng

CHƯƠNG V: MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ

BÀI 3. BIỂU ĐỒ ĐOẠN THẲNG

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT ( 15 câu)

Câu 1: Chọn câu trả lời đúng:

Biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn sự thay đổi của một đối tượng theo thời gian thì:

  1. Trục thẳng đứng biểu diễn thời gian;
  2. Trục ngang biểu diễn đại lượng quan tâm;
  3. Các đoạn thẳng nối nhau tạo thành một đường gấp khúc.
  4. Trục thẳng đứng biểu diễn tên của biểu đồ;

Sử dụng biểu đồ đoạn thẳng dưới đây để trả lời các câu hỏi từ Câu 2 đến Câu 5.

Câu 2: Biểu đồ biểu diễn các thông tin về vấn đề gì?

  1. Lượng mưa trung bình tháng 6 của một địa phương năm 2020;
  2. Lượng mưa trung bình 1 năm của một địa phương năm 2020;
  3. Lượng mưa trung bình 6 tháng đầu năm của một địa phương năm 2020;
  4. Lượng mưa trung bình 6 tháng của một địa phương năm 2023.

Câu 3: Đơn vị của thời gian và đơn vị số liệu lần lượt là:

  1. Tháng, mm;
  2. mm; năm;
  3. Tháng, mm;
  4. Tháng;

Câu 4: Tháng nào có lượng mưa cao nhất?

  1. Tháng 1;
  2. Tháng 5;
  3. Tháng 2;
  4. Tháng 6.

Câu 5: Lượng mưa tăng trong những khoảng thời gian nào?

  1. Cả B và C
  2. 3 – 4;
  3. 4 – 5;
  4. 1 – 2;

Câu 6: Biểu đồ đoạn thẳng:

  1. Trục ngang biểu diễn đại lượng đang quan tâm;
  2. Trục ngang biểu diễn thời gian;
  3. Tiêu đề của biểu đồ thường ở bên trái;
  4. Hai điểm biểu diễn giá trị của đại lượng tại một thời điểm.

Câu 7: Cho biểu đồ

Trong biểu đồ trên, biểu diễn khoảng thời gian nào?

  1. Năm 1979 đến 2009;

B, Năm 1989 đến 2019;

C, Năm 1979 đến 2019;

  1. Năm 1999 đến 2019.

Câu 8:  Cho biểu đồ

Mỗi điểm trên biểu đồ biểu diễn thông tin gì?

  1. Tất cả đều sai.
  2. Tỉ lệ gia tăng dân số;
  3. Tổng dân số Việt Nam qua 5 lần điều tra;
  4. Số dân Việt Nam tại các năm tương ứng;

Câu 9: Cho biểu đồ:

Lúc 13h, số lượt khách đến cửa hàng là:

  1. 40;
  2. 50;
  3. 20;
  4. 35.

Câu 10: Cho biểu đồ

Số dân của Việt Nam từ năm 1979 đến năm 2019 tăng bao nhiêu?

  1. 40,5 triệu dân;
  2. 41,5 triệu dân;
  3. 42,5 triệu dân;
  4. 43,5 triệu dân.

Câu 11: Cho biểu đồ biểu diễn thu nhập bình quân đầu người/năm của Việt Nam (tính theo đô la Mỹ) ở một số năm trong giai đoạn từ năm 1986 đến 2020:

Khẳng định nào sau đây là đúng?

  1. Từ năm 1986 đến năm 2020 thu nhập bình quân đầu người/năm tăng đều;
  2. Từ năm 2019 đến năm 2020 thu nhập bình quân đầu người/năm tăng nhanh nhất;
  3. Thu nhập bình quân đầu người/năm năm 2020 gấp hơn 20 lần năm 1991;
  4. Cả 3 đáp án trên đều sai.

Câu 12: Cho biểu đồ Tổng sản phẩm Quốc nội (GDP) Việt Nam qua các năm:

Biết đóng góp của khu vực kinh tế Công nghiệp và xây dựng vào GDP Việt Nam năm 2019 là 50%. Theo em, khu vực kinh tế này đóng góp bao nhiêu tỉ đô la?

  1. 130,5 tỉ đô la;
  2. 132,5 tỉ đô la;
  3. 134,5 tỉ đô la;
  4. 136,5 tỉ đô la.

Câu 13: Khẳng định nào sau đây là sai khi nói về biểu đồ đoạn thẳng?

  1. Trục nằm ngang biểu diễn các đối tượng thống kê;
  2. Trục nằm ngang biểu diễn tiêu chí thống kê và trên trục đó đã xác định độ dài đơn vị thống kê.
  3. Mỗi điểm đầu mút của các đoạn thẳng trong đường gấp khúc được xác định bởi một đối tượng thống kê và số liệu thống kê theo tiêu chí của đối tượng đó.
  4. Biểu đồ đoạn thẳng là đường gấp khúc nối từng điểm liên tiếp bằng các đoạn thẳng;

Câu 14: Biểu đồ dưới đây cho biết thứ hạng của bóng đá nam Việt Nam trên bảng xếp hạng của Liên đoàn Bóng đá thế giới (FIFA) trong các năm từ 2016 đến 2020.

Năm 2020, bóng đá nam Việt Nam xếp thứ hạng bao nhiêu?

  1. 100;
  2. 94;
  3. 93;
  4. 112.

Câu 15: Cho biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn chiều cao của một cây đậu trong 5 ngày.

Theo em, ngày thứ 5 chiều cao của cây đậu tăng bao nhiêu so với ngày thứ 4?

  1. 1,4 cm;
  2. 1,3 cm;
  3. 1,1 cm;
  4. 1,2 cm.

2. THÔNG HIỂU (15 câu)

Nhiệt độ tại thủ đô Hà Nội vào một ngày hè được cho bởi biểu đồ dưới đây. 

Sử dụng biểu đồ trên để trả lời Câu 1 và Câu 2.

Câu 1: Bảng nào sau đây thống kê đúng dữ liệu biểu đồ trên?

Câu 2: Nhiệt độ trung bình ở Hà Nội trong khoảng thời gian từ 12 giờ đến 14 giờ là:

  1. 38,5 °C;
  2. 38 °C;
  3. 37 °C;
  4. 37,5 °C.

Câu 3: Cho biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng GDP của Việt Nam trong 10 năm như dưới đây:

Tốc độ tăng trưởng GDP từ năm 2012 – 2015 tăng (hay giảm) bao nhiêu phần trăm?

  1. Tăng 0,47%;
  2. Tăng 0,17%;
  3. Giảm 0,43%;
  4. Giảm 1, 43%.

Câu 4: Cho bảng số liệu biểu diễn số máy tính bán được mỗi ngày trong một tuần tại một cửa hàng như sau:

Biểu đồ nào biểu diễn đúng số liệu bảng thống kê trên?

Sử dụng biểu đồ biểu diễn sản lượng cà phê xuất khẩu của Việt Nam giai đoạn 2010 –2018 để trả lời Câu 5, Câu 6 và Câu 7.

Bạn Minh đã lập được bảng thống kê như sau:

Câu 5: Trong giai đoạn này, tổng sản lượng cà phê xuất khẩu của Việt Nam trong giai đoạn 2015 – 2018 là bao nhiêu nghìn tấn?

  1. 4 563 nghìn tấn;
  2. 5 104 nghìn tấn.
  3. 3 222 nghìn tấn;
  4. 6 445 nghìn tấn;

Câu 6: Dựa vào biểu diễn bảng số liệu trên, giá trị x cần điền vào bảng thống kê là:

  1. 1 173;
  2. 1 250;
  3. 1 882;
  4. 1 442.

Câu 7: Nếu quy ước rằng, sản lượng xuất khẩu cà phê trên 1 700 nghìn tấn là xuất siêu thì những năm nào Việt Nam đạt sản lượng xuất khẩu xuất siêu?

  1. 2012;
  2. 2016;
  3. 2018;
  4. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 8: Cho biểu đồ:

Nhiệt độ ổn định trong khoảng thời gian nào?

  1. 13h – 16h;
  2. 10h – 13h;
  3. 7h – 10h;
  4. 16h – 19h.

Câu 9: Cho biểu đồ:

Số lượng trà sữa bán được trong 1 tuần là bao nhiêu?

  1. 292;
  2. 290;
  3. 294;
  4. 296.

Câu 10: Cho biểu đồ:

Ngày nào lớp 7A thu gom được trên 100 chai nhựa?

  1. Thứ Bảy, Chủ Nhật.
  2. Chủ Nhật;
  3. Thứ Sáu;
  4. Thứ Bảy;

Câu 11:  Cho biểu đồ:

Lượng mưa tăng giữa các ngày nào?

  1. Ngày 1 – 2; 2 – 3;
  2. Ngày 2 – 3; 4 – 5;
  3. Ngày 3 – 4; 4 – 5;
  4. Ngày 2 – 3; 6 – 7.

Câu 12: Cho biểu đồ:

Ngày nào có lượng mưa cao nhất?

  1. Ngày 1;
  2. Ngày 2;
  3. Ngày 3;
  4. Ngày 4.

Câu 13: Biểu đồ dưới đây cho biết kỉ lục thế giới về thời gian chạy cự li 100 m trong các năm từ 1912 đến 2005:

Từ năm 1912 đến 2005, kỉ lục thế giới về chạy cự li 100 m đã giảm được bao nhiêu giây?

  1. 0,81 giây;
  2. 0,85 giây;
  3. 0,83 giây;
  4. 0,87 giây.

Câu 14: Cho biểu đồ biểu diễn lượng mưa trung bình các tháng năm 2019 tại Thành phố Hồ Chí Minh (mm).

Nếu quy ước rằng lượng mưa của mỗi tháng trong mùa mưa phải trên 100 mm, em hãy cho biết mùa mưa tại Thành phố Hồ Chí Minh thường bắt đầu từ tháng nào và đến tháng nào thì kết thúc?

  1. Từ tháng 6 đến tháng 11.
  2. Từ tháng 6 đến tháng 10;
  3. Từ tháng 5 đến tháng 10;
  4. Từ tháng 5 đến tháng 11;

Câu 15: Biểu đồ dưới đây cho biết nhiệt độ trung bình các tháng năm 2020 tại Thành phố Hồ Chí Minh.

Nhiệt độ tăng trong khoảng thời gian nào?

  1. Từ tháng 1 đến tháng 3;
  2. Từ tháng 1 đến tháng 6.
  3. Từ tháng 1 đến tháng 5;
  4. Từ tháng 1 đến tháng 4;
  5. VẬN DỤNG (15 câu)

Câu 1: Dân số Việt Nam từ năm 1979 đến năm 2019 được biểu diễn bằng đồ thị dưới đây.

Tốc độ tăng dân số từ năm m đến năm n là tỉ số   (%), với a, b lần lượt là dân số năm m, n.

Tốc độ tăng dân số của nước ta từ năm 2009 đến 2019 là bao nhiêu?

  1. 1,04%;
  2. 1,06%;
  3. 1,05%;
  4. 1,07%.

Câu 2: Biểu đồ ở hình dưới đây biểu diễn thời gian tự luyện tập piano ở nhà các ngày trong tuần của bạn Mai.

Tổng thời gian luyện tập piano ở nhà cả tuần của bạn Mai chiếm bao nhiêu phần trăm tổng thời gian trong một tuần (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất)?

  1. 5%;
  2. 96,2%;
  3. 4,8%;
  4. 4,6%.

Câu 3: Biểu đồ biểu diễn số học sinh của một trường giai đoạn 2016 – 2020 như sau:

Biết số học sinh nam năm 2020 chiếm 60% số học sinh toàn trường năm 2020. Số học sinh nữ năm 2020 là:

  1. 1234 học sinh
  2. 732 học sinh;
  3. 1 220 học sinh;
  4. 488 học sinh;

Câu 4: Bảng sau cho biết nhiệt độ tại Hà Nội vào một ngày mùa thu.

Thời điểm (giờ)

8

10

12

14

16

18

20

Nhiệt độ ( )

23

25

34

32

26

22

18

Biểu đồ nào biểu diễn bảng thống kê trên.

A.

B.

C.

D.

Câu 5: Cho biểu đồ:

Sau bao nhiêu năm thì dân số nước ta tăng thêm 36 triệu người?

  1. 10 năm;
  2. 30 năm;
  3. 20 năm;
  4. 40 năm.

Câu 6: Cho biểu đồ:

Tỉ lệ phần trăm số bóng đèn có tuổi thọ 1190 giờ so với tổng số bóng đèn là:

  1. 15%;
  2. 14%;
  3. 16%;
  4. 17%.

Câu 7: Cho biểu đồ:

Tìm 3 tháng khô hạn nhất ở Cần Thơ.

  1. Tháng 1, 2, 3;
  2. Tháng 10, 11, 12;
  3. Tháng 1, 2, 12;
  4. Tháng 2, 3, 12.

Câu 8: Tỉ lệ tăng dân số Việt Nam trong một số năm gần đây được cho trong bảng sau:

Năm

1991

1995

1999

2003

2007

2011

2015

2019

Tỉ lệ %

1,86

1,65

1,51

1,17

x

1,24

1,12

1,15

Dựa vào biểu đồ biểu diễn bảng số liệu trên, tìm giá trị của x.

  1. 1,65;
  2. 1,17;
  3. 1,09;
  4. 1,51.

Câu 9: Cho biểu đồ biểu diễn số vụ tai nạn giao thông (TNGT) của nước ta trong giai đoạn từ năm 2016 đến 2020:

Số vụ TNGT năm 2020 đã giảm bao nhiêu phần trăm so với năm 2019 (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)?

  1. 16,7%;
  2. 17,7%;
  3. 18,7%;
  4. 19,7%.

Câu 10: Biểu đồ dưới đây cho biết số lượng máy tính bán được trong 6 tháng đầu năm của một cửa hàng.

Khẳng định nào sau đây là đúng?

  1. Tổng số lượng máy tính để bàn bán được trong 6 tháng là 179 máy.
  2. Bốn tháng sau số lượng máy tính để bàn bán được ngày càng tăng;
  3. Tổng số lượng máy tính xách tay bán được trong 6 tháng là 179 máy;
  4. Trong hai tháng đầu số lượng máy tính để bàn bán được ít hơn máy tính xách tay;

Câu 11: Biểu đồ dưới đây biểu diễn kim ngạch xuất khẩu hàng hoá (ước đạt) của tỉnh Bình Dương các năm từ 2016 đến 2020:

Trong giai đoạn này, kim ngạch xuất khẩu hàng hoá của tỉnh Bình Dương trung bình là bao nhiêu tỉ đô la Mỹ?

  1. 23,4678;
  2. 23,6478;
  3. 23,6487;
  4. 23,4687.

Câu 12:  Dân số Việt Nam từ năm 1979 đến năm 2019 được biểu diễn bằng đồ thị dưới đây.

Tốc độ tăng dân số của nước ta từ năm 2009 đến 2019 là bao nhiêu?

  1. 1,04%.
  2. 1,06%;
  3. 1,05%;
  4. 1,07%;

Câu 13: Cho biểu đồ biểu diễn số bánh mì bán được tại căng tin trường vào các ngày trong tuần vừa qua:

Bảng thống kê số liệu nào phù hợp với biểu đồ trên?

A.

Ngày

Thứ hai

Thứ ba

Thứ tư

Thứ năm

Thứ sáu

Số ổ bánh mì

40

20

50

25

60

B.

Ngày

Thứ hai

Thứ ba

Thứ tư

Thứ năm

Thứ sáu

Số ổ bánh mì

40

50

20

25

60

C.

Ngày

Thứ hai

Thứ ba

Thứ tư

Thứ năm

Thứ sáu

Số ổ bánh mì

40

60

20

25

50

D.

Ngày

Thứ hai

Thứ ba

Thứ tư

Thứ năm

Thứ sáu

Số ổ bánh mì

20

50

40

25

60

Câu 14:  Cho biểu đồ biểu diễn tỉ lệ số dân của các châu lục tính đến ngày 1-7-2020.

Biết rằng năm 2020 tổng số dân của 5 châu lục là 7 773 triệu người. Theo em, số dân của châu Á hơn số dân của châu Âu bao nhiêu người?

  1. 3879,5043 triệu người;
  2. 3879,5034 triệu người;
  3. 3897,5043 triệu người;
  4. 3897,5034 triệu người.

Câu 15: Cho biểu đồ sau

Doanh thu của cửa hàng tăng trong những khoảng thời gian nào?

  1. 1 – 2 ; 2 – 3 ; 3 – 4 ;
  2. 4 – 5 ; 1 – 2 ; 2 – 3 ; 3 – 4 ;
  3. 10 – 11 ; 11 – 12; 1 – 2 ; 2 – 3 ; 3 – 4 ;
  4. 1 – 2 ; 2 – 3 ; 3 – 4 ; 11 – 12;

4. VẬN DỤNG CAO ( 5 câu)

Câu 1: Cho biểu đồ sau:

Mức tiêu thu điện năng của tháng năm và năm  chênh lệch như thế nào  ?

  1. A. Tháng năm tiêu thụ nhiều hơn tháng  năm  là .
  2. Tháng năm tiêu thụ nhiều hơn tháng  năm  là
  3. Tháng năm tiêu thụ ít hơn tháng  năm  là  .
  4. Tháng năm tiêu thụ nhiều hơn tháng  năm  là .

Câu 2: Quan sát biểu đồ dưới đây hãy cho biết:

          Trong giai đoạn nào thì giá trị nhập khẩu của Việt Nam giảm và giảm bao nhiêu phần trăm ?

  1. Giai đoạn , giảm .
  2. Giai đoạn , giảm
  3. Giai đoạn , giảm .
  4. Giai đoạn , giảm

Câu 3: Quan sát biểu đồ Hình 10 cho biết số vụ TNGT năm 2020 giảm bao nhiêu phần trăm so với năm 2019 (làm tròn đến hàng phần mười).

  1. .
  2. .
  3. .
  4. .

Sử dụng dữ liệu sau để trả lời câu hỏi 14 và 15.

Nghiên cứu đưa ra tỉ lệ học sinh THCS nghiện Điện thoại di động trong những năm gần đây

Câu 4: Tỉ lệ học sinh THCS nghiện ĐTDĐ năm  gấp bao nhiêu lần tỉ lệ học sinh THCS nghiện ĐTDĐ năm ?

Câu 5: . Sau bao nhiêu năm (kể từ năm ) thì tỉ lệ học sinh THCS nghiện ĐTDĐ tăng gấp  lần?

  1. Sau năm.
  2. Sau năm.
  3. Sau năm.
  4. Sau năm.

 

 

=> Giáo án toán 7 chân trời bài 3: Biểu đồ đoạn thẳng (4 tiết)

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm toán 7 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay