Trắc nghiệm Toán 9 bài: Ôn tập chương 1

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 9. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Ôn tập chương 1. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

BÀI: Ôn tập chương I

I.NHẬN BIẾT (8 câu)

Câu 1: Cho cosα = 0,8. Tính sin α ( với α là góc nhọn)

  1. sinα = 0,6        
  2. sinα = ±0,6
  3. sinα = 0,4        
  4. Kết quả khác

Câu 2: Bộ ba nào sau đây không phải là độ dài 3 cạnh của tam giác vuông?

  1. (6; 8; 10)       
  2. (7; 24; 25)
  3. , ,
  4. , ,

Câu 3: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 5; AC = 7, BH = x, CH = y. Chỉ ra một hệ thức sai:

  1. 52 = x2(x+y)2
  2. 52 = x(x+y)
  3. 72 = y(x+y)     
  4. 52+72 = (x+y)2

Câu 4: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AC = 14, BC = 16, BH = x, CH = y. Chỉ ra một hệ thức sai:

  1. 142 = y.16
  2. 16 = x + y
  3. xy = 16        
  4. A và B đúng

Câu 5: Cho tam giác MNP vuông tại M, đường cao MK. Biết MN = x, MP = y, NK = 2, PK = 6. Chỉ ra một hệ thức sai:

  1. 82=x2+y2        
  2. x2=2.8
  3. 6.8=y2        
  4. x.y = 2.6

Câu 6: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 7, AC = 9, AH = x, BC = y. Chỉ ra một hệ thức sai:

A.

  1. xy = 7.9
  2. 72+92=y2
  3. 72 = x.y

Câu 7: Cho tam giác PQR vuông tại P, đường cao PS. Biết PS = 3, SQ = 2, SR = x, PR = y. Chỉ ra một hệ thức sai:

  1. 3x = 2y        
  2. y2=x(x+2)
  3. x2+32=y2        
  4. 32=2x

Câu 8: Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH (như hình vẽ). Hệ thức nào sau đây là đúng?

  1. AH2= AB.AC
  2. AH2= BH.CH
  3. AH2= AB.BH
  4. AH2= CH.BC

 

  1. THÔNG HIỂU ( 10 câu)

Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại A có góc B bằng B bằng 300, BC = 8. Độ dài AC là:

A.4        

B.8

C.

  1. 2

Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết AB = 6, tanB = 5/12 Độ dài AC là:

A.2        

  1. 5    

C.5        

D.2,5

Câu 3: Chỉ ra một hệ thức sai:

A.sin 25 = sin 70        

  1. tan65.cot65 = 1

C.sin30 = cos60        

D.sin75 = cos75

Câu 4: Cho các biểu thức sau, biểu thức nào âm:

  1. sin2x+cos2x         
  2. sinx – 1
  3. cosx + 1        
  4. sin30

Câu 5: Cho tam giác ABC. Biết AB = 21, AC = 28, BC = 35. Tam giác ABC là tam giác gì?

  1. Δ cân tại A        
  2. Δ vuông ở A
  3. Δ thường        
  4. Cả 3 đều sai.

Câu 6: M=

  1. M = 1        
  2. M = -1        
  3. M = 0,5        
  4. M =

Câu 7: Cho ΔABC đều, đường cao AH. Biết HC = 3, độ dài AC và AH là:

  1. AC = 3; AH = 4        
  2. AC = 6; AH = 6
  3. AC = 6; AH = 3    
  4. Cả 3 đều sai

Câu 8: Cho tam giác ABC có góc B bằng 45, góc C bằng 30. Nếu AC = 8 thì AB bằng:

  1. 4        
  2. 4    
  3. 4    
  4. 4

Câu 9: Tính x, y trong hình vẽ sau:

  1. x = 7,2; y = 11,8
  2. x = 7; y = 12
  3. x = 7,2; y = 12,8
  4. x = 7,2; y = 12

Câu 10: Tính x, y trong hình vẽ sau:

  1. x = 3,6; y = 6,4
  2. y = 3,6; x = 6,4
  3. x = 4; y = 6
  4. x = 2; y = 7,2

III. VẬN DỤNG ( 5 câu)

Câu 1: Tính x trong hình vẽ sau (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)

  1. x ≈ 8,81
  2. x ≈ 8,82
  3. x ≈ 8,83
  4. x ≈ 8,80

Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Cho biết AB:AC = 3:4 và AH = 6 cm. Tính độ dài đoạn thẳng CH

  1. CH = 8
  2. CH = 6
  3. CH = 10
  4. CH = 12

Câu 3: Một cột đèn có bóng trên mặt đất dài 7,5 m. Các tia nắng mặt trời tạo với mặt đất một góc xấp xỉ bằng 42°. Tính chiều cao của cột đèn (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba)

  1. 6,753 m
  2. 6,75 m
  3. 6,751 m
  4. 6,755 m

Câu 4: Một cầu trượt trong công viên có độ dốc là 28° và có độ cao là 2,1 m. Tính độ dài của mặt cầu trượt (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)

  1. 3,95 m
  2. 3,8 m
  3. 4,5 m
  4. 4,47 m

Câu 5: Cho góc nhọn α biết rằng cosα - sinα =  . Giá trị của sinα.cosα là

A.

B.

C.

D.

  1. VẬN DỤNG CAO ( 3 câu)

Câu 1: Một cây tre cao 9m bị gió bão làm gãy ngang thân, ngọn cây chạm đất cách gốc 3m. Hỏi điểm gãy cách gốc bao nhiêu?

  1. 6m
  2. 5m
  3. 4m
  4. 3m

Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3cm, BC = 5cm. AH là đường cao. Tính BH, CH, AC và AH.

  1. BH = 2cm, CH = 3,2cm, AC = 4cm, AH = 2,4cm
  2. BH = 1,8cm; CH = 3,2cm; AC = 4cm; AH = 2,4cm
  3. BH = 1,8cm; CH = 3,2cm; AC = 3cm; AH = 2,4cm
  4. BH = 1,8cm; CH = 3,2cm; AC = 4cm; AH = 4,2cm

Câu 3: Cho tam giác ABC có diện tích là 900cm2. Điểm D ở giữa BC sao cho BC = 5DC, điểm E ở giữa AC sao cho AC = 4AE, hai điểm F, G ở giữa BE sao cho BE = 6GF = 6GE. Tính diện tích tam giác DGF.

  1. 80cm2
  2. 90cm2
  3. 100cm2
  4. 120cm2

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm toán 9 - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay