Trắc nghiệm Toán 9 chương 3 bài 10: Diện tích hình tròn, hình quạt tròn

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 9. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm chương 3 bài 10: Diện tích hình tròn, hình quạt tròn. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

BÀI 10: DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN, HÌNH QUẠT TRÒN

  1. TRẮC NGHIỆM
  1. NHẬN BIẾT

Câu 1: Diện tích hình tròn bán kính R = 10cm là:

  1. 100π  (cm2)
  2. 10π  (cm2)
  3. 20π  (cm2)
  4. 1002 (cm2)

Câu 2: Diện tích hình tròn bán kính R = 8cm là:

  1. 64π  (cm2)
  2. 8π  (cm2)
  3. 16π (cm2)
  4. 322 (cm2)

Câu 3: Một hình tròn có diện tích S = 144π(cm2). Bán kính của hình tròn đó là:

  1. 15 (cm)  
  2. 16 (cm)  
  3. 12 (cm)  
  4. 14 (cm)

Câu 4: Một hình tròn có diện tích S = 225π (cm2). Bán kính của hình tròn đó là:

  1. 15 (cm)  
  2. 16 (cm)  
  3. 12 (cm)  
  4. 14 (cm)

Câu 5: Cho đường tròn (O;8cm) và dây AB căng cung có số đo 120° (π = 3,14). Khẳng định nào sau đây đúng?

A.Chu vi của đường tròn (O) là 56,24cm

B.Diện tích hình tròn (O) là 210,96 (cm2)

C.Độ dài cung nhỏ AB là 18,75cm 

D.A,B,C đều sai 

Câu 6: Nếu bán kính đường tròn giảm 3 lần thì :

A.Chu vi giảm 9 lần

  1. Diện tích giảm 9 lần.
  2. Chu vi tăng 3 lần
  3. Diện tích giảm 3 lần

Câu 7: Cho đường tròn tâm O. Biết diện tích hình quạt tròn cung 30° là 3π. Tính bán kính đường tròn?

  1. 6cm
  2. 5cm
  3. 3cm
  4. 9cm
  1. THÔNG HIỂU

Câu 1: Cho đường tròn (O; 10cm), đường kính AB. Điểm M ∈ (O) sao cho  = 45°. Tính diện tích hình quạt AOM

  1. 5π(cm2)
  2. 25π(cm2)
  3. 50π (cm2)
  4. π2(cm2)

Câu 2: Cho đường tròn (O; 8cm), đường kính AB. Điểm M ∈ (O) sao cho  = 60°. Tính diện tích hình quạt AOM

  1. 32π(cm2)
  2. π(cm2)
  3. 23π(cm2)
  4. π(cm2)

Câu 3: Cho hình vuông có cạnh là 5cm nội tiếp đường tròn (O). Hãy tính diện tích hình tròn (O)

  1. π (cm2)
  2. π (cm2)
  3. π (cm2)
  4. D. π(cm2)

Câu 4: Cho hình vuông có cạnh là 6 cm nội tiếp đường tròn (O). Hãy tính diện tích hình tròn (O)

  1. 18π(cm2)
  2. 36π(cm2)
  3. 18π(cm2)
  4. 36π(cm2)

Câu 5: Cho đường tròn (O;8cm) và dây AB căng cung có số đo 120° (π = 3,14). Diện tích hình quạt AOB bằng: (làm tròn kết quả đến chữ số hàng đơn vị)

A.67(cm2)

B.79(cm2)

C.82(cm2)

D.84(cm2)

Câu 6: Cho đường tròn (O;8cm) và dây AB căng cung có số đo 120° (π = 3,14). Diện tích hình viên phân giới hạn bởi hình quạt tròn AOB và dây AB bằng:

A.31(cm2)

B.36(cm2)

C.39(cm2)

D.45(cm2)

Câu 7: Cho hai đường tròn (O;6cm) và (O';2cm) tiếp xúc ngoài tại A,BC là tiếp tuyến chung ngoài, B ∈ (O), C ∈ (O').Tính số đo của các góc AOB và AO'C. Khẳng định nào sau đây đúng?

  1. =45°;=135°
  2. =50°;=130°
  3. =60°;=120°

D.Một kết quả khác 

Câu 8:  Cho hai đường tròn (O;6cm) và (O';2cm) tiếp xúc ngoài tại A,BC là tiếp tuyến chung ngoài, B ∈ (O), C ∈ (O'). Tính tỉ số diện tích của hai hình quạt tròn AO'C và AOB

B.

Câu 9: Biết chu vi hình tròn là 16π. Tính diện tích hình quạt tròn có số đo cung là 50°

  1. π
  2. π
  3. π
  4. π

Câu 10: Cho đường tròn tâm O có chu vi là 4π. Tính diện tích hình tròn?

Câu 11: Biết rằng độ dài cung tròn có số đo 60° là π. Tính diện tích hình quạt tròn có số đo 30°

  1. 5/2 π
  2. 3/2 π

Câu 12: Biết diện tích hình tròn là 16π. Tính chu vi của đường tròn?

  1. 16π
  2. 12π

Câu 13: Biết diện tích hình quạt cung n° là 120 . Tính diện tích hình quạt của cung 2n°?

  1. 240

B.120

  1. 480
  2. 360
  1. VẬN DỤNG 

Câu 1: Cho đường tròn (O) đường kính AB = 4  cm. Điểm C ∈ (O) sao cho  = 30°. Tính diện tích hình viên phân AC. (Hình viên phân là phần hình tròn giới hạn bởi một cung tròn và dây căng cung ấy)

  1. π - 3cm2
  2. 2π - 3cm2
  3. 4π - 3cm2
  4. 2π - cm2

Câu 2: Cho đường tròn (O) đường kính AB = 3  cm. Điểm C ∈ (O) sao cho  = 60°. Tính diện tích hình viên phân AC. (Hình viên phân là phần hình tròn giới hạn bởi một cung tròn và dây căng cung ấy)

  1. A. (cm2)
  2. (cm2)
  3. (cm2)
  4. (cm2)

Câu 3:  Cho đường tròn (O) đường kính AB = 2 cm. Điểm C ∈ (O) sao cho   = 30°. Tính diện tích hình giới hạn bởi đường tròn (O) và AC, BC

  1. -
  2. 2-
  3. -
  4. 2-

Câu 4: Cho đường tròn (O) đường kính AB = 42 cm. Điểm C ∈ (O) sao cho ABC = 30°. Tính diện tích hai hình viên phân giới hạn bởi đường tròn (O) và AC, BC

  1. 2- 2
  2. -
  3. -
  4. 2-

Câu 5: Cho đường tròn (O; R) và một điểm M sao cho OM = 2R. Từ M vẽ các tiếp tuyến MA, MB với đường tròn (A, B là các tiếp điểm). Tính diện tích giới hạn bởi hai tiếp tuyến AM, MB và cung nhỏ AB

  1. )
  2. )

Câu 6: Cho đường tròn (O; R) và một điểm M sao cho OM = R2. Từ M vẽ các tiếp tuyến MA, MB với đường tròn (A, B là các tiếp điểm). Tính diện tích giới hạn bởi hai tiếp tuyến AM, MB và cung nhỏ AB

C.

Câu 7: Một hình quạt có chu vi bằng 28 (cm) và diện tích bằng 49(cm2). Bán kính của hình quạt bằng?

  1. R = 5 (cm)
  2. R = 6 (cm)
  3. R = 7 (cm)
  4. R = 8 (cm)

Câu 8: Một hình quạt có chu vi bằng 34 (cm) và diện tích bằng 66 (cm2). Bán kính của hình quạt bằng?

  1. R = 5 (cm)
  2. R = 6 (cm)
  3. R = 7 (cm)
  4. R = 8 (cm)

Câu 9: Cho hai đường tròn đồng tâm (O;8cm) và (O;5cm).Hai bán kính OM,ON của đường tròn lớn cắt đường tròn nhỏ tại E và F. Cho biết góc  = 100°.Diện tích hình vành khăn bằng:

A.119,5 cm2

B.122,5 cm2

C.128,4 cm2

D.132,6 cm2

Câu 10: Cho hai đường tròn đồng tâm (O;8cm) và (O;5cm).Hai bán kính OM,ON của đường tròn lớn cắt đường tròn nhỏ tại E và F. Cho biết góc  = 100°. Tính diện tích hình giới hạn bởi hai cung nhỏ EF và MN

A.38,54 cm2

B.40,62 cm2

C.41,56 cm2

D.Một kết quả khác 

Câu 11: Cho đường tròn (O;R) vẽ hai bán kính OA và OB vuông góc với nhau, tiếp tuyến của (O) tại A và B cắt nhau tại T. Tính theo R diện tích hình giới hạn bởi hai tiếp tuyến TA,TB và cung nhỏ AB.

  1. )
  2. )
  3. )
  4. A, B, C đều sai

Câu 12: Cho hai đường tròn (O;6cm) và (O';2cm) tiếp xúc ngoài tại A,BC là tiếp tuyến chung ngoài, B ∈ (O), C ∈ (O'). Tính diện tích hình có gạch sọc.

A.3,55 cm2

B.3,89 cm2

C.4,15 cm2

D.4,65 cm2

Câu 13: Cho lục giác đều nội tiếp đường tròn tâm O,bán kính R. Kẻ các đường chéo nối các đỉnh cách nhau một đỉnh. Diện tích của lục giác có đỉnh là giao điểm của các đường chéo đó là: 

  1. D.

Câu 14: Cho đường tròn (O; R), đường kính AB cố định. Gọi M là trung điểm đoạn OB. Dây CD vuông góc với AB tại M. Điểm E chuyển động trên cung lớn CD (E khác A). Nối AE cắt CD tại K. Nối BE cắt CD tại H. Khẳng định nào sau đây đúng

  1. bốn điểm B, M, E, K thuộc một đường tròn.
  2. AE.AK không đổi.
  3. Cả A và B đều đúng
  4. Cả A và B đều sai

Câu 15: Cho đường tròn (O; R), đường kính AB cố định. Gọi M là trung điểm đoạn OB. Dây CD vuông góc với AB tại M. Điểm E chuyển động trên cung lớn CD (E khác A). Nối AE cắt CD tại K. Nối BE cắt CD tại H. Tính theo R diện tích hình quạt giới hạn bởi OB, OC và cung nhỏ BC.

  1. D.
  1. VẬN DỤNG CAO

Câu 1: Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn (O). Độ dài các cung AB, BC, CA đều bằng 4π. Diện tích của tam giác đều ABC là?

  1. 27cm2
  2. 7cm2
  3. 29cm2
  4. 9cm2

Câu 2: Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn (O). Độ dài các cung AB, BC, CA đều bằng 6π. Diện tích của tam giác đều ABC là?

  1. 61

Câu 3: Cho A, B, C, D là 4 đỉnh của hình vuông có cạnh là a. Tính diện tích của hình hoa 4 cánh giới hạn bởi các đường tròn có bán kính bằng a, tâm là các đỉnh của hình vuông.

  1. S = (π  + 2)a2.                               
  2. S = 2(π  + 2)a2.
  3. S = (π  − 2)a2.                                                
  4. S = 2(π  − 2)a2.

Câu 4: Cho A, B, C, D là 4 đỉnh của hình vuông có cạnh là 2 cm. Tính diện tích của hình hoa 4 cánh giới hạn bởi các đường tròn có bán kính bằng 2 cm, tâm là các đỉnh của hình vuông.

  1. S = 4π  − 8                                   
  2. S = 4π  + 8
  3. S = 4π                                                              
  4. S = 8 − 4π

Câu 5: Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB. Gọi Ax, By là các tiếp tuyến tại A và B của (O). Tiếp tuyến tại điểm M tùy ý của (O) cắt Ax và By lần lượt tại C và D. Cho AB = 8 cm và chu vi tứ giác ABCD bằng 28 cm. Tính diện tích phần tứ giác nằm ngoài (O)

  1. 40 - 2π
  2. 40 - 8π
  3. 40 + 2π
  4. 40 + 8π

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm toán 9 - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay