Trắc nghiệm Toán 9 chương 3 bài 9: Độ dài đường tròn, cung tròn

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 9. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm chương 3 bài 9: Độ dài đường tròn, cung tròn. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

BÀI 9: ĐỘ DÀI CUNG TRÒN, ĐƯỜNG TRÒN

  1. TRẮC NGHIỆM
  1. NHẬN BIẾT

Câu 1: Chu vi đường tròn bán kính R = 9cm là:

  1. 18π        
  2. 9π          
  3. 12π        
  4. 27π

Câu 2: Chu vi đường tròn bán kính R = 6cm là:

  1. 18π        
  2. 9π          
  3. 12π        
  4. 27π

Câu 3: Biết chu vi đường tròn là C = 36π  (cm). Tính đường kính của đường tròn

  1. 18 (cm)  
  2. 14(cm)   
  3. 36(cm)   
  4. 20(cm)

Câu 4: Biết chu vi đường tròn là C = 48π. Tính đường kính của đường tròn

  1. 48          
  2. 24          
  3. 36          
  4. 18

Câu 5: Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng sao cho B nằm giữa A và C. Chọn khẳng định nào sau đây đúng?

  1. Độ dài nửa đường tròn đường kính AC bằng hiệu các độ dài của hai nửa đường tròn đường kính AB và BC
  2. Độ dài nửa đường tròn đường kính AC bằng tổng các độ dài của hai nửa đường tròn đường kính AB và BC
  3. Độ dài nửa đường tròn đường kính BC bằng tổng các độ dài của hai nửa đường tròn đường kính AB và AC
  4. Độ dài nửa đường tròn đường kính AB bằng tổng các độ dài của hai nửa đường tròn đường kính AC và BC

Câu 6: Cho đường tròn (O), bán kính R = 4cm. Tính chu vi của đường tròn ?

A.10π(cm)

B.8π(cm)

C.6π(cm)

D.4π(cm)

Câu 7: Độ dài cung 30° của đường tròn đường kính 10m là

  1. m2
  2. B. m
  3. cm
  4. m

Câu 8: Độ dài của nửa đường tròn đường kính 8R bằng 

  1. πR
  2. 2πR
  3. 4πR
  4. 8πR

Câu 9: Bán kính hình tròn có độ dài cung 30° là 2π là:

  1. 12
  2. 18
  3. 10
  4. 15
  1. THÔNG HIỂU

Câu 1:  Tính độ dài cung 30° của một đường tròn có bán kính 4dm

  1. (dm)
  2. (dm)
  3. (dm)
  4. D. (dm)

Câu 2: Tính độ dài cung 45° của một đường tròn có bán kính 5dm

Câu 3: Số đo n° của cung tròn có độ dài 30,8cm trên đường tròn có bán kính 22cm là (lấy π ≈ 3,14 và làm tròn đến độ)

  1. 70°         
  2. 80°        
  3. 65°         
  4. 85°

Câu 4: Số đo n° của cung tròn có độ dài 40,2cm trên đường tròn có bán kính 16cm là (lấy  π ≈ 3,14 và làm tròn đến độ)

  1. 744°  
  2. 145°       
  3. 124°   
  4. 72°

Câu 5: Tính chu vi của hình tròn có độ dài cung có số đo 60° là 10π (cm)

  1. 60π
  2. 65π
  3. 180π
  4. 30π

Câu 6: Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng sao cho C nằm giữa A và B, đồng thời AB = 3AC. Chọn khẳng định nào sau đây sai?

  1. Độ dài nửa đường tròn đường kính AB gấp 3 lần độ dài của nửa đường tròn đường kính AC
  2. Độ dài nửa đường tròn đường kính AB gấp 1,5 lần độ dài của nửa đường tròn đường kính BC
  3. Độ dài nửa đường tròn đường kính AB bằng tổng các độ dài của hai nửa đường tròn đường kính BC và AC
  4. Độ dài nửa đường tròn đường kính AB bằng tổng các độ dài của hai nửa đường tròn đường kính AC và AB

Câu 7: Cho tam giác ABC vuông tại A, cạnh AB = 5cm,  = 60°. Đường tròn tâm I, đường kính AB cắt BC ở D. Chọn khẳng định sai?

  1. Độ dài cung nhỏ BD của (I) là (cm)
  2. AD ⊥ BC
  3. D thuộc đường tròn đường kính AC
  4. Độ dài cung nhỏ BD của (I) là (cm)

Câu 8: Cho tam giác ABC vuông tại A, cạnh AB = 4cm,  = 50°. Đường tròn tâm I, đường kính AB cắt BC ở D. Chọn khẳng định sai?

  1. = 40°
  2. Độ dài cung nhỏ BD của (I) là (cm)
  3. = 50°
  4. Độ dài cung lớn BD của (I) là (cm)

Câu 9: Cho đường tròn (O; R) với dây cung BC cố định. Điểm A thuộc cung lớn BC. Đường phân giác của góc  cắt đường tròn (O) tại D. Các tiếp tuyến của đường tròn (O; R) tại C và D cắt nhau tại E. Tia CD cắt AB tại K, đường thẳng AD cắt CE tại I. Chọn khẳng định sai:

  1. BC // DE                                      
  2. AKIC là tứ giác nội tiếp
  3. AKIC không là tứ giác nội tiếp     
  4. OD ⊥ BC

Câu 10: Cho đường tròn (O) và một dây cung AB = 6cm. Gọi D là trung điểm của dây AB. Tia DO cắt đường tròn tại C.Biết CD = 9cm. Độ dài đường tròn (O) là : 

A.6π(cm)

B.8π(cm)

C.10π(cm)

D.12π(cm)

Câu 11: Độ dài đường tròn ngoại tiếp một lục giác đều có cạnh 4cm là: 

A.10π(cm)

B.8π(cm)

C.6π(cm)

D.4π(cm)

Câu 12: Độ dài đường tròn ngoại tiếp một hình vuông có cạnh 4cm là: 

  1. π(cm)
  2. 2π(cm)
  3. 4π(cm)
  4. Đáp án khác

Câu 13: Độ dài đường tròn ngoại tiếp tam giác đều cạnh 6cm là: 

  1. 4π(cm)
  2. 3π(cm)
  3. 2π(cm)
  4. π(cm)

Câu 14: Mỗi cạnh của ngũ giác đều nội tiếp đường tròn (O;R) trương một cung có độ dài là: 

  1. Đáp án khác

Câu 15: Cho tam giác ABC đều nội tiếp trong đường tròn tâm O; M là một điểm trên cung nhỏ AC (M khác A và C). Số đo góc AMB là:

A.45°

B.60°

C.65°

D.75°

  1. VẬN DỤNG 

Câu 1: Cho tam giác ABC có AB = AC = 3cm,   = 120°. Tính độ dài đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC

  1. 12π        
  2. 9π          
  3. 6π          

Câu 2: Cho tam giác ABC có AB = AC = 4cm,   = 100°. Tính độ dài đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC

  1. 6,22π     
  2. 3,11π     
  3. 6π          
  4. 12,44π

Câu 3: Chu vi đường tròn ngoại tiếp tam giác đều cạnh a (cm) là:

  1. (cm)
  2. (cm)
  3. (cm)
  4. (cm)

Câu 4: Chu vi đường tròn ngoại tiếp tam giác đều cạnh 3 (cm) là:

  1. (cm)
  2. 2(cm)
  3. (cm)
  4. (cm)

Câu 5: Cho đường tròn (O) bán kính OA. Từ trung điểm M của OA vẽ dây BC ⊥ OA. Biết độ dài đường tròn (O) là 4π (cm). Độ dài cung lớn BC là:

Câu 6: Cho đường tròn (O) bán kính OA. Từ trung điểm M của OA vẽ dây BC ⊥ OA. Biết độ dài đường tròn (O) là 6π (cm). Độ dài cung lớn BC là:

  1. 8
  2. 4
  3. 2

Câu 7: Cho đường tròn (O; R) với dây cung BC cố định. Điểm A thuộc cung lớn BC. Đường phân giác của góc  cắt đường tròn (O) tại D. Các tiếp tuyến của đường tròn (O; R) tại C và D cắt nhau tại E. Tia CD cắt AB tại K, đường thẳng AD cắt CE tại I. Cho BC = R3. Tính theo R độ dài cung nhỏ BC của đường tròn (O; R)

Câu 8: Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn (O; R). Kẻ đường kính AD cắt BC tại H. Gọi M là một điểm trên cung nhỏ AC. Hạ BK ⊥ AM tại K. Đường thẳng BK cắt CM tại E. Tia BE cắt đường tròn (O; R) tại N (N khác B). Chọn câu đúng: Tam giác MBE

  1. Cân tại M
  2. Vuông tại M
  3. Cân tại B
  4. Tam giác đều

Câu 9: Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn (O; R). Kẻ đường kính AD cắt BC tại H. Gọi M là một điểm trên cung nhỏ AC. Hạ BK ⊥ AM tại K. Đường thẳng BK cắt CM tại E. Tia BE cắt đường tròn (O; R) tại N (N khác B). Tính độ dài cung nhỏ MN theo R

  1. R

C.

Câu 10: Cho lục giác đều nội tiếp đường tròn tâm O, bán kính R. Kẻ các đường chéo nối các đỉnh cách nhau một đỉnh. Diện tích của lục giác có đỉnh là giao điểm của các đường chéo là:

Câu 11: Cho tam giác cân ABC có góc B bằng 120°, AC = 6cm. Độ dài đường tròn ngoại tiếp tam giác là: 

  1. (cm)
  2. 2(cm)
  3. 3(cm)
  4. 4(cm)

Câu 12: Các điểm A, B, Q, D, C nằm trên đường tròn và các cung BQ và QD có số đo 42 và 38 theo thứ tự. Tổng các số đo của góc P và góc Q, tính bằng độ là:

A.80°

B.62°

C.40°

D.45°

Câu 13: Cho đường tròn tâm M và tứ giác nội tiếp ABCD sao cho = 80°,  = 30°,  = 70°. Số đo  bằng:

A.50°

B.53°

C.55°

D.59°

Câu 14: Cho đường tròn (O;8cm) và dây AB căng cung có số đo 120° (π = 3,14). Khẳng định nào sau đây đúng?

A.Chu vi của đường tròn (O) là 56,24cm

B.Diện tích hình tròn (O) là 210,96cm2

C.Độ dài cung nhỏ AB là 18,75cm 

D.A,B,C đều sai 

Câu 15: Một đường tròn tâm O có chu vi là 18π, cung AB trên đường tròn có độ dài là 6π .Tính góc  

  1. 90°
  2. 150°
  3. 60°
  4. 120°
  1. VẬN DỤNG CAO

Câu 1: Máy kéo nông nghiệp có hai bánh sau lớn hơn hai bánh trước. Khi bơm căng, bánh sau cho bán kính là 0,75m, bánh trước có bán kính là 0,5m. Hỏi nếu máy kéo đi được 471m thì bánh sau và bánh trước lăn được số vòng lần lượt là bao nhiêu? (Biết π≈3,14)

  1. 100 vòng và 150 vòng
  2. 120 vòng và 140 vòng
  3. 100 vòng và 120 vòng
  4. 120 vòng và 150 vòng

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm toán 9 - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay