Bài tập file word Toán 5 cánh diều Bài 40: Tỉ số phần trăm
Bộ câu hỏi tự luận Toán 5 cánh diều. Câu hỏi và bài tập tự luận Bài 40: Tỉ số phần trăm. Bộ tài liệu tự luận này có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Phần tự luận này sẽ giúp học sinh hiểu sâu, sát hơn về môn học Toán 5 cánh diều.
Xem: => Giáo án toán 5 cánh diều
BÀI 40. TỶ SỐ PHẦN TRĂM
1. NHẬN BIẾT (4 câu)
Câu 1: Nêu định nghĩa tỷ số phần trăm và cho ví dụ.
Trả lời:
Tỷ số phần trăm chính là tỉ số của hai số mà ở đó ta sẽ quy mẫu số của tỉ số về số 100. Tỷ số phần trăm thường được sử dụng để biểu thị độ lớn tương đối của một lượng này so với lượng khác. Ví dụ: 2/100 = 2%, 35/100 = 35%
Câu 2: Viết tỉ số phần trăm tương ứng
Đọc | Tỉ số phần trăm |
Mười phần trăm | |
Sáu mươi phần trăm | |
Ba trăm năm mươi phần trăm | |
Một phần trăm | |
Hai trăm phần trăm |
Trả lời:
Đọc | Tỉ số phần trăm |
Mười phần trăm | 10 % |
Sáu mươi phần trăm | 60 % |
Ba trăm năm mươi phần trăm | 350 % |
Một phần trăm | 1 % |
Hai trăm phần trăm | 200 % |
Câu 3: Đọc tỉ số phần trăm tương ứng
Đọc | Tỉ số phần trăm |
14 % | |
36 % | |
210 % | |
7 % | |
58 % |
Trả lời:
Câu 4: Viết các số sau thành tỉ số phầm trăm:
0,59; 0,7; 0,324; 1,73; 9,81; 0,01; 0,002; 1,023; 23
Trả lời:
2. THÔNG HIỂU (5 câu)
Câu 1: Thực hiện các phép tính sau:
30% + 15% =
25,7% + 34,3% =
12,1% + 18,8% =
54% + 46% =
Trả lời:
30% + 15% = 45%
25,7% + 34,3% = 60%
12,1% + 18,8% = 30,9%
54% + 46% = 100%
Câu 2: Hoàn thành bảng sau:
Số thập phân | Phân số | Tỉ số phần trăm |
0,25 | ||
0,5 | | 50% |
| 75% | |
| ||
0,04 | | 4% |
Trả lời:
Số thập phân | Phân số | Tỉ số phần trăm |
0,25 | 25% | |
0,5 | | 50% |
0,75 | | 75% |
0,12 | | 12% |
0,04 | | 4% |
Câu 3: Số học sinh giỏi chiếm 20% tổng số học sinh của trường. Hỏi, trong số 100 học sinh của trường thì có bao nhiêu học sinh giỏi?
Trả lời:
Trong 100 học sinh, số học sinh giỏi là:
x 100 = 20 (Học sinh)
Đáp số: 20 học sinh
Câu 4: Điền vào chỗ trống:
a) Câu lạc bộ thể thao của một trường có 80 học sinh, trong đó có 48 học sinh nam. Tỉ số phần trăm của số học sinh nam và số học sinh của cả câu lạc bộ là…%
b) Trong một nhà máy sản xuất, trung bình cứ 100 sản phẩm thì có … sản phẩm bị lỗi. Tỉ số phần trăm số sản phẩm đạt tiêu chuẩn là 97 %
Trả lời:
Câu 5: Nói cho bạn hiểu biết của em khi đọc các thông tin sau:
a) Người ta dành 15% diện tích mảnh đất để trồng cây ăn quả
b) Cửa hàng giảm giá 25% tất cả các mặt hàng.
c) Mỗi năm, khoảng 2% diện tích rừng thế giới bị tàn phá
Trả lời:
3. VẬN DỤNG (4 câu)
Câu 1: Trong vườn có 12 cây cam và 28 cây chanh. Tìm tỉ số phần trăm số cây cam so với số cây trong vườn?
Trả lời:
Số cây trong vườn là:
12 + 28 = 40 (cây)
Tỉ số phần trăm số cây cam so với số cây trong vườn là:
12 : 40 = 0,3 = 30%
Đáp số: 30%
Câu 2: Chiếc xe đã đi được 40% chiều dài của con đường dài 250 km. Tính phần còn lại của con đường mà xe còn phải đi.
Trả lời:
Xe đó đã đi được:
40% × 250 = 100 (km)
Phần còn lại của con đường mà xe còn phải đi là:
250 - 100 = 150 (km)
Đáp số: 150km
Câu 3: Một cái xe đạp giá 400 000 đồng, nay hạ giá 15%. Hỏi giá cái xe đạp bây giờ là bao nhiêu?
Trả lời:
Câu 4: Số học sinh giỏi của một trường tiểu học là 64 em chiếm 12,8% số học sinh toàn trường. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh?
Trả lời:
--------------- Còn tiếp ---------------
=> Giáo án Toán 5 Cánh diều bài 40: Tỉ số phần trăm