Bài tập file word Toán 5 kết nối Bài 11: So sánh các số thập phân

Bộ câu hỏi tự luận Toán 5 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập tự luận Bài 11: So sánh các số thập phân. Bộ tài liệu tự luận này có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Phần tự luận này sẽ giúp học sinh hiểu sâu, sát hơn về môn học Toán 5 KNTT.

Xem: => Giáo án toán 5 kết nối tri thức

BÀI 11: SO SÁNH CÁC SỐ THẬP PHÂN

 (15 câu)

1. NHẬN BIẾT (5 câu)


Câu 1: Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống:

Muốn so sánh hai số thập phân, ta có thể làm như sau:

+ Nếu _________ của hai số khác nhau thì số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó __________.

+ Nếu phần nguyên của hai số đó bằng nhau thì so sánh _________, lần lượt từ hàng phần mười, hàng phần trăm, hàng phần nghìn, … đến một hàng nào đó, số thập phân có chữ số ở hàng tương ứng _________ thì số đó lớn hơn.

+ Nếu phần nguyên nguyên và phần thập phân của hai ________ bằng nhau thì hai số đó _________.

Giải:

Muốn so sánh hai số thập phân, ta có thể làm như sau:

+ Nếu phần nguyên của hai số khác nhau thì số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.

+ Nếu phần nguyên của hai số đó bằng nhau thì so sánh phần thập phân, lần lượt từ hàng phần mười, hàng phần trăm, hàng phần nghìn, … đến một hàng nào đó, số thập phân có chữ số ở hàng tương ứng lớn hơn thì số đó lớn hơn.

+ Nếu phần nguyên nguyên và phần thập phân của hai số thập phân bằng nhau thì hai số đó bằng nhau.

Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S:

a)

 (15 câu)

b)

 (15 câu)

Giải: 

a)

 (15 câu)

b)

 (15 câu)

Câu 3: Chọn các cặp số có giá trị bằng nhau:

 (15 câu)

Giải: 

Câu 4: Thêm các chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của mỗi số sau để phần thập phân của các số đó đều có ba chữ số và có giá trị bằng số thập phân ban đầu:

5,22; 30,8; 45,1; 52,08

Giải:

Câu 5: Bỏ các chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần thập phân để có các số thập phân bằng với số thập phân ban đầu.

2,700; 32,40000; 5,0700; 1 037,500; 18,040; 300,0210

Giải:

2. THÔNG HIỂU (7 câu)

Câu 1: So sánh hai số thập phân sau:

a) 32,56 và 32,65b) 2,56 và 3,56
c) 13,016 và 13,015c) 58,01 và 58,1

Giải:

a) 32,56 nhỏ hơn 32,65

b) 2,56 nhỏ hơn 3,56

c) 13,016 lớn hơn 13,015

d) 58,01 nhỏ hơn 58,1

Câu 2: Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấm:

 (15 câu)

Giải:

 (15 câu)

Câu 3: a) Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 

 (15 câu)

b) Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:

 (15 câu)

Giải:

a) Các số sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:

 (15 câu)

b) Các số sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé:

 (15 câu)

Câu 4: Viết chữ số thích hợp vào chỗ chấm:

 (15 câu)

 (15 câu)

 (15 câu)

 (15 câu)

 (15 câu)

 (15 câu)

Giải:

Câu 5. Tìm số tự nhiên sao cho:

a) Lớn hơn 1,23 và nhỏ hơn 2,13

b) Lớn hơn 45,6 và nhỏ hơn 47,8

c) Lớn hơn 164,32 và nhỏ hơn 169,9

Giải:

Câu 6. Tìm số thập phân có một chữ số ở phần thập phân thỏa mãn:

a) lớn hơn 34,12 và nhỏ hơn 34,56

b) lớn hơn 9,45 và nhỏ hơn 9,86

c) lớn hơn 12 và nhỏ hơn 13

Giải:

Câu 7. Tìm hai số tự nhiên liên tiếp sao cho:

a) số bé nhỏ hơn 20,3 và số lớn lớn hơn 20,3.

b) số bé nhỏ hơn 16,78 và số lớn lớn hơn 16,78.

Giải:

Câu 8: Điền số tự nhiên thích hợp vào chỗ trống:

a) 29,810 < …… < 30,35

b) 187,5 > …… > 185,79

Giải:

3. VẬN DỤNG (2 câu)

Câu 1: Trong một cuộc thi chạy cự li 100 m, người ta ghi lại được thời gian chạy của các vận động viên như sau:

 (15 câu)

Theo em, ai là người chạy nhanh nhất?

Giải:

Vì 11,43 giây < 11,49 giây < 12,54 giây < 13,09 giây nên 11,43 giây là thời gian chạy ngắn nhất.

Mà Nguyễn Việt Nam chạy trong 11,43 giây nên Nguyễn Việt Nam là người chạy nhanh nhất.

Câu 2: Lan phải thực hiện so sanh các cặp số sau những vết mực đã che đi một chữ số

 (15 câu)

a) Hỏi Lan vẫn có thể so sánh được những cặp số nào?

b) Em hãy giúp Lan điều dấu >; <; = thích hợp vào các cặp số so sánh được.

Giải:

------------------------------

----------------- Còn tiếp ------------------

=> Giáo án Toán 5 Kết nối bài 11: So sánh các số thập phân

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Bài tập file word Toán 5 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay