Bài tập file word Toán 5 kết nối Bài 12: Viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân
Bộ câu hỏi tự luận Toán 5 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập tự luận Bài 12: Viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân. Bộ tài liệu tự luận này có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Phần tự luận này sẽ giúp học sinh hiểu sâu, sát hơn về môn học Toán 5 KNTT.
Xem: => Giáo án toán 5 kết nối tri thức
BÀI 12: VIẾT SỐ ĐO ĐẠI LƯỢNG DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN
(15 câu)
1. NHẬN BIẾT (5 câu)
Câu 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
9m 8 dm = ….. m 3 m 7 cm = …… m | 7dm 5 cm = …. dm 780 m = …….. km |
Giải:
9m 8 dm = 9,8 m 3 m 7 cm = 3,07 m | 7dm 5 cm = 7,5 dm 780 m = 0,78 km |
Câu 2: Hoàn thành số đo thích hợp vào ô trống:
Đơn vị đo là ki-lô-mét | Đơn vị đo là mét |
6,8 | |
2,06 | |
3,05 | |
186 |
Giải:
Đơn vị đo là ki-lô-mét | Đơn vị đo là mét |
6,8 | 6 800 |
0,00206 | 2,06 |
3,05 | 3 050 |
0,186 | 186 |
Câu 3: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
2 tạ 41 kg = …. tạ 5 tấn 218 kg = ….. tấn 8 kg 10 g = …. kg | 24 kg 126 g = ….. kg 6 yến 3 kg = …… yến 5 tạ 9 yến = ……. tạ |
Giải:
Câu 4: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
34 dm2 = ….. m2 1632 cm2 = ….. m2 | 56 cm2 = ….. dm2 375 mm2 = ……. dm2 |
Giải:
Câu 5: a) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
7 l 280 ml = ……….l 6 l 25 ml = ………..l | 4 320 ml = ……… l 800 ml = …… l |
b) Sắp xếp các số thập phân tìm được ở câu a theo thứ tự từ bé đến lớn.
Giải:
2. THÔNG HIỂU (8 câu)
Câu 1: Viết các số đo dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là ki-lô-mét:
8km 62 m = ……… 208 dm = ………… | 5 km 219 m = …………. 7 km 9 m = …………. |
Giải:
8km 62 m = 8,062 km 208 dm = 0,0208 km | 5 km 219 m = 5,219 km 7 km 9 m = 7,009 km |
Câu 2: Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là ki-lô-gam
328 g = ……………… 0,45 tạ = ………………. | 2,3 tấn = ……….. 12 yến 32 g = ……… |
Giải:
328 g = 0,328 kg 0,45 tạ = 45 kg | 2,3 tấn = 2 300 kg 12 yến 32 g = 120,032 kg |
Câu 3: Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là mét vuông
7 000 cm2 = ………… 600 cm2 = ……… | 519 dm2 = ………… 35 dm2 = ……….. |
Giải:
7 000 cm2 = 0,7 m2 600 cm2 = 0,06 m2 | 519 dm2 = 5,19 m2 35 dm2 = 0,35 m2 |
Câu 4: Điều dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấm:
a) 324 m ……. 0,324 km 209 m ……… 2,09 km 713 dm ………. 7,13 m 896 dm …….. 0,986 m | b) 84 dm2 …………. 6 m2 5 dm2 6,98 cm2 ………. 6cm2 89 mm2 2,56 m2 ……….. 2 m2 5600 cm2 6 cm2 ……. 0,05 dm2 |
Giải:
Câu 5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
24,34 tạ = ……… tạ ………. kg 9,35 tấn = ………. tấn ………... kg 24,8 kg = ……….. kg ………… g 2,005 yến = ………. kg ………..g | 62,71 m2 = ………… m2 ……….dm2 1,7 m2 = ……….m2……………cm2 72,0003 cm2 = ……cm2………mm2 38,79 dm2 = ………dm2…………cm2 |
Giải:
Câu 6. Đúng ghi Đ, sai ghi S
Giải:
Câu 7. Mỗi thùng hàng có 6 kiện hàng, mỗi kiện hàng cân nặng 8 kg. Hỏi 50 thùng hàng như thế cân nặng bao nhiêu tấn?
Giải:
Câu 8: Mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 15 dm và chiều rộng 20 dm. Tính diện tích mảnh đất với đơn vị đo mét vuông.
Giải:
3. VẬN DỤNG (2 câu)
Câu 1: Tính diện tích tấm bìa có hình dạng và kích thước như hình vẽ bên theo đơn vị đo đề-xi-mét vuông.
Giải:
Diện tích hình chữ nhật là:
9 3 = 27 (cm2)
Diện tích hình vuông là:
5 5 = 25 (cm2)
Diện tích miếng bìa là:
27 + 25 = 52 (cm2)
52 cm2 = 0,52 dm2
Đáp số: 0,52 dm2
Câu 2: Trong điều kiện nuôi nhốt, trung bình mỗi ngày hổ ăn hết khoảng 5 - 7 kg thịt các loại như thịt lợn, thịt gà, thịt bò. Ở công viên Thủ Lệ - Vườn Bách Thú Hà Nội cho hổ ăn một ngày 4 kg thịt bò bắp hoặc thăn và 1 kg sườn lợn. Hỏi trong tháng 9, mỗi con hổ ở Công viên Thủ Lệ - Vườn Bách Thú sẽ ăn tất cả bao nhiêu tạ thịt?
Giải:
------------------------------
----------------- Còn tiếp ------------------
=> Giáo án Toán 5 Kết nối bài 12: Viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân