Giáo án và PPT Toán 5 Kết nối bài 11: So sánh các số thập phân
Đồng bộ giáo án word và powerpoint (ppt) bài 11: So sánh các số thập phân. Thuộc chương trình Toán 5 kết nối tri thức. Giáo án được biên soạn chỉnh chu, hấp dẫn. Nhằm tạo sự lôi cuốn và hứng thú học cho học sinh.
Click vào ảnh dưới đây để xem giáo án WORD rõ nét
Giáo án ppt đồng bộ với word
Còn nữa....
Các tài liệu bổ trợ khác
Xem toàn bộ: Trọn bộ giáo án và PPT Toán 5 kết nối tri thức
BÀI 11: SO SÁNH CÁC SỐ THẬP PHÂN
HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
- GV chiếu hình ảnh Khởi động và yêu cầu HS quan sát, đọc bóng nói và trả lời một số câu hỏi sau.
HOẠT ĐỘNG KHÁM PHÁ
Mục tiêu: Nhận biết được cách so sánh và so sánh được các số thập phân.
1. Giới thiệu cách so sánh hai số thập phân.
So sánh độ dài của cây cầu An Đông và cây cầu Cần Thơ ở phần Khởi động.
+ Cầu An Đông dài bao nhiêu mét?
+ Cầu Cần Thơ dài bao nhiêu mét?
+ So sánh độ dài hai cây cầu trên.
Sản phẩm dự kiến:
+ Ta có: 3,5 km = 3 500 m
Cầu An Đông dài 3 500 m.
+ Ta có: 2,75 km = 2 750 m
Cầu Cần Thơ dài 2 750 m.
+ Vì 3 500 m > 2 750 m nên ta có: 3,5 km > 2,7 km.
2. Khái quát cách so sánh hai số thập phân.
+ Khi so sánh hai số thập phân có phần nguyên khác nhau, ta làm như thế nào?
+ Khi so sánh hai số thập phân có phần nguyên bằng nhau, ta làm như thế nào?
Sản phẩm dự kiến:
Muốn so sánh hai phân số, ta có thể làm như sau:
+ Nếu phần nguyên của hai số đó khác nhau thì số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.
+ Nếu phần nguyên của hai số đó bằng nhau thì so sánh phần thập phân, lần lượt từ hàng phần mười, hàng phần trăm, hàng phần nghìn,..; đến một hàng nào đó, số thập phân có chữ số ở hàng tương ứng lớn hơn thì số đó lớn hơn.
+ Nếu phần nguyên và phần thập phân của hai số thập phân bằng nhau thì hai số đó bằng nhau.
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Mục tiêu: HS nhận biết được số thập phân bằng nhau; so sánh được số thập phân.
- HS hoàn thành các bài tập 1, 2 ở mục luyện tập.
- HS hoàn thành bài tập trắc nghiệm.
Yêu cầu: GV tổ chức các nhiệm vụ, yêu cầu HS lần lượt thực hiện; GV chiếu bài tập trắc nghiệm, thực hiện nhanh các bài được giao để tìm ra đáp án đúng nhất.
- Nhiệm vụ 1: Hoàn thành BT1
- Nhiệm vụ 2: Hoàn thành BT2
Sản phẩm dự kiến:
Bài tập 1: 13,7 = 13,70
8,6100 = 8,61
21,4050 = 21,405
Bài tập 2: a) Ta có:
8,9 = 8,900;
5,82 = 5,820;
0,17 = 0,170;
31,6 = 31,600.
b) Ta có: 7,70 = 7,7;
13,0500 = 13,05;
25,3000 = 25,3;
10,5070 = 10,507.
Bài tập trắc nghiệm:
Câu 1: Số thập phân nào sau đây bằng 0,35?
A. 0,350. | B. 0,53. | C. 0,530. | D. 0,30. |
Câu 2: Số thập phân nào sau đây không bằng 14,67?
A. 14,670. | B. 14,6700. |
C. 14,67000. | D. 1,4670. |
Câu 3: Nếu bỏ các chữ số 0 ở tận cùng bên phải của số 100,100 thì được số mới là:
A. 1,01. | B. 10,01. | C. 10,1. | D. 100,1. |
Câu 4: Số thích hợp điền vào “?” là:
A. 0 | B. 3. | C. 5. | D. 8. |
Câu 5: Số thập phân thích hợp điền vào “?” là:
A. 0,097. | B. 0,0097. |
C. 0,9700. | D. 0,9070. |
HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
Mục tiêu: HS vận dụng được việc so sánh số thập phân để giải quyết một số tình huống thực tế.
- HS hoàn thành các bài tập 3,4 ở mục luyện tập.
Yêu cầu: GV tổ chức các nhiệm vụ, yêu cầu HS lần lượt thực hiện;
- Nhiệm vụ 1: Hoàn thành BT3
- Nhiệm vụ 2: Hoàn thành BT4
Sản phẩm dự kiến:
Bài tập 3: Số cân nặng theo thứ tự từ lớn đến bé là: 34,7 kg; 32,5 kg; 31,9 kg.
Vì bạn Núi nặng nhất nên Núi nặng 34,7 kg.
Vì bạn Páo nhẹ nhất nên Páo nặng 31,9 kg.
Mị nặng 32,5 kg.
Vậy Núi nặng 34,7 kg; Mị nặng 32,5 kg; Páo nặng 31,9 kg.
Bài tập 4: + Số thập phân lớn hơn 1,036 là: 1,36; 2,01
+ Số thập phân bé hơn 2 là: 0,95; 1,036; 1,36
+ Số thập phân lớn hơn 1,036 và bé hơn 2 là: 1,36.
Chọn đáp án C.
Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II
Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:
- Giáo án word (300k)
- Giáo án Powerpoint (300k)
- Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (150k)
- Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(150k)
- Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (100k)
- Trắc nghiệm đúng sai (100k)
- Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (100k)
- File word giải bài tập sgk (100k)
- Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (100k)
- .....
- Các tài liệu được bổ sung liên tục để 30/01 có đủ cả năm
Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên
- Phí nâng cấp VIP: 650k
=> Nếu giáo viên đang là chủ nhiệm thì phí nâng cấp 5 môn: Toán, TV, HĐTN, đạo đức, lịch sử địa lí là 2000k
Cách tải hoặc nâng cấp:
- Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
- Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu
Xem toàn bộ: Trọn bộ giáo án và PPT Toán 5 kết nối tri thức