Bài tập file word Toán 5 kết nối Bài 16: Các đơn vị đo diện tích
Bộ câu hỏi tự luận Toán 5 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập tự luận Bài 16: Các đơn vị đo diện tích. Bộ tài liệu tự luận này có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Phần tự luận này sẽ giúp học sinh hiểu sâu, sát hơn về môn học Toán 5 KNTT.
Xem: => Giáo án toán 5 kết nối tri thức
BÀI 16: CÁC ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH
(15 câu)
1. NHẬN BIẾT (5 câu)
Câu 1: Hoàn thành bảng sau:
Lớn hơn mét vuông | Mét vuông | Bé hơn mét vuông | |||
m2 | dm2 | ||||
1 km2 = ……. ha | 1 ha = …… km2 = …… m2 | …. m2 = ha = …… dm2 | 1 dm2 = ……. m2 = …….cm2 | … cm2 = ….. dm2 = 100 mm2 | 1 mm2 = …… cm2 |
Giải:
Lớn hơn mét vuông | Mét vuông | Bé hơn mét vuông | |||
km2 | ha | m2 | dm2 | cm2 | mm2 |
1 km2 = 100 ha | 1 ha = km2 = 100 m2 | 1 m2 = ha = 100 dm2 | 1 dm2 = m2 = 100 cm2 | 1 cm2 = dm2 = 100 mm2 | 1 mm2 = cm2 |
Câu 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a) | 45 dm2 = .......... m2 79 cm2 = .......... dm2 | 9 cm2 = .......... m2 4 dm2 = ........... m2 | |
b) | 7 ha = ........ km2 3 000 m2 = ................ km2 | 24 ha = ........... km2 60 000 m2 = ............. km2 |
Giải:
a) | 45 dm2 = 0,45 m2 79 cm2 = 0,79 dm2 | 9 cm2 = 0,0009 m2 4 dm2 = 0,04 m2 | |
b) | 7 ha = 0,07 km2 3 000 m2 = 0,003 km2 | 24 ha = 0,24. km2 60 000 m2 = 0,06 km2 |
Câu 3: Viết các số đo sau đây dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét vuông rồi đọc:
2dm2 39 cm2 = ........................... 8 m2 3 dm2 = ................................ | 17dm2 300 mm2 = ......................... 5cm2 500mm2 =......................... |
Giải:
Câu 4: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét vuông rồi đọc:
...................... ......................... | ...................... ......................... |
Giải:
Câu 5: Chọn số đo diện tích phù hợp với cách đọc tương ứng:
Giải:
2. THÔNG HIỂU (7 câu)
Câu 1: Chọn số đo phù hợp với diện tích của mỗi đồ vật, địa danh sau:
Giải:
Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Giải:
Câu 3: Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấm:
4m2 8 dm2 .......... 480 dm2 3 km2 5 ha .......... 300 ha 40 000 m2 | 270 ha .......... 27 km2 mm2 ............. 7,02 cm2 |
Giải:
4m2 8 dm2 < 480 dm2 3 km2 5 ha > 300 ha 40 000 m2 | 270 ha = 2,7 km2 mm2 < 7,02 cm2 |
Câu 4: Tính giá trị của biểu thức sau:
a) 10 m2 + 20 m2 + 1000 dm2
b) 7 m2 - 300 dm2 + 10 m2
c) 5 dm2 + 2000 mm2 + 4000 cm2
d) 80 ha 3 + 4 km2 : 2
Giải:
Câu 5. Sắp xếp dãy số đo sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
Giải:
Câu 6. Một mảnh đất hình chữ nhật có kích thước chiều dài 15 m và chiều rộng 20 m. Hãy viết số đo diện tích mảnh đất đó theo đơn vị mét vuông, héc-ta.
Giải:
Câu 7. Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 240 m, chiều dài hơn chiều rộng 20 m. Hỏi mảnh đất có diện tích là bao nhiêu héc-ta?
Giải:
3. VẬN DỤNG (3 câu)
Câu 1: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi bằng chu vi mảnh vườn hình vuông có cạnh là 49 m, chiều dài của mảnh vườn hơn chiều rộng mảnh vườn 42 m.
a) Tính diện tích của mảnh vườn.
b) Người ta dùng diện tích để làm lối đi. Phần còn lại trồng cây ăn quả. Tính diện tích trồng cây ăn quả.
Giải:
a) Nửa chu vi mảnh vườn là:
49 2 = 98 (m)
Chiều dài mảnh vườn là:
(98 + 42) : 2 = 70 (m)
Chiều rộng mảnh vườn là:
70 - 42 = 28 (m)
Diện tích mảnh vườn là:
70 28 = 1 960 (m2)
b) Diện tích trồng cây ăn quả chiếm số phần diện tích mảnh vườn là:
1 - = (diện tích mảnh vườn)
Diện tích trông cây ăn quả là:
1 960 = 1 911 (m2)
Đáp số: a) 1 960 m2
b) 1 911 m2
Câu 2: Một khu đất hình chữ nhật có chu vi 1 000 m và có chiều dài bằng chiều rộng. Biết mỗi héc-ta thu hoạch đưuọc 32 tạ rau xanh. Hỏi khu vườn đó thu hoạch được tất cả bao nhiêu tấn rau xanh?
Giải:
Câu 3: Vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng có tổng diện tích là 123 324 ha, gồm ba phân khu: phân khu bảo vệ nghiêm ngặt, phân khu phục hồi sinh thái, phân khu hành chính dịch vụ. Biết diện tích phân khu bảo vệ nghiêm ngặt bằng tổng diện tích, diện tích khu phục hồi inh thái là 196,19 km2. Tính diện tích phân khu hành chính dịch vụ.
Giải:
------------------------------
----------------- Còn tiếp ------------------
=> Giáo án Toán 5 Kết nối bài 16: Các đơn vị đo diện tích