Bài tập file word Toán 6 Cánh diều Ôn tập chương 5 (P1)

Bộ câu hỏi tự luận Toán 6 Cánh diều. Câu hỏi và bài tập tự luận Ôn tập chương 5. Bộ tài liệu tự luận này có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Phần tự luận này sẽ giúp học sinh hiểu sâu, sát hơn về môn học Toán 6 Cánh diều.

ÔN TẬP CHƯƠNG 5. PHÂN SỐ VÀ SỐ THẬP PHÂN (PHẦN 1)

Bài 1: Cho các số thập phân sau. Xếp theo thứ tự tăng dần:

23,42; 52,093; 52,1; 23,0998

Trả lời:

23,0998; 23,42; 52,093; 52,1

Bài 2: Chỉ ra phần nguyên và phần thập phân của các số thập phân sau: 3,14 và 7,022.

Trả lời:

3,22:  - Phần nguyên: 3 - Phần nguyên: 3

          - Phần thập phân: 22 - Phần thập phân: 22
7,022: - Phân nguyên: 7

           - Phần thập phân: 022 - Phần thập phân: 022

Bài 3: Viết phân số biểu thị phần tô màu trong các hình vẽ sau:

 


 

Trả lời:

a)  ; d)  

Bài 4: Viết phân số sau: Âm mười bảy phần bốn mươi hai

Trả lời:

 

Bài 5: Viết phân số sau: Ba mươi ba phần âm bảy mươi chín

Trả lời:

Bài 6: Viết phân số sau: Ba trăm linh chín phần một nghìn linh một

Trả lời:

Bài 7: Viết phân số sau: Âm bốn mươi tám phần âm hai mươi ba

Trả lời:

Bài 8: Phần không tô màu trong hình vẽ sau chỉ phân số nào?

    
    
    

Trả lời:

                  

Bài 9: Viết các hỗn số sau đây dưới dạng phân số:

a);                           b);

c).

Trả lời:

a) ; 

b) ;

c)

Bài 10: Dùng hỗn số để viết các độ dài sau theo đơn vị km

a) 3 100 m;

b) 21 005 m.

Trả lời:

a)

b)

Bài 11: Dùng hỗn số để viết các thời gian sau theo đơn vị giờ

a) 5 giờ 13 phút;

b) 2 giờ 15 phút.

Trả lời:

a) 5 giờ 13 phút =

b) 2 giờ 15 phút =

 

Bài 12: So sánh các phân số sau:

 và

Trả lời:

 và  nên > .

Bài 13: a) Thời gian nào dài hơn:  giờ hay giờ?

b) Đoạn thẳng nào ngắn hơn:  mét hay  mét?

Trả lời:

a) Ta có: ; . Vậy  giờ dài hơn  giờ.

b) Ta có:;. Vậy đoạn thẳng mét ngắn hơn mét.

 

Bài 14: Không cần quy đồng mẫu (hoặc tử), hãy so sánh:

a)  và .    b)  và .      

c)  và .   d)  và .

Trả lời:

a) Ta có:  và .

b) Ta có: ; .

c) Ta có: ; . Suy ra .

d) Ta có: ; . Suy ra .

Bài 15: Không cần quy đồng mẫu (hoặc tử), hãy so sánh:

a)  và .    b)  và .      

Trả lời:

a) Ta có:  và .

b) Ta có: ; .

 

Bài 16: Không cần quy đồng mẫu (hoặc tử), hãy so sánh:

a)  và .   b)  và .

Trả lời:

a) Ta có: ; . Suy ra .

b) Ta có: ; . Suy ra .

Bài 17: Tìm x

a)

b)

Trả lời:

a)

        

Vậy x=-100

b)  

Vậy x=34

Bài 18: Tính giá trị của mỗi biểu thức sau :

              

Trả lời:

Tính giá trị của mỗi biểu thức sau :

              

    

Bài 19: Cho . (1) Chứng minh:  

Trả lời:

Biểu thức C là tích của 100 phân số nhỏ hơn 1, trong đó các tử đều lẻ, các mẫu đều chẵn. Ta đưa ra biểu thức trung gian là một tích các phân số  mà các tử đều chẵn, các mẫu đều lẻ. Thêm 1 vào tử và mẫu của mỗi phân số của A, giá trị mỗi phân số tăng thêm, do đó:

C < ..…..     (2)

Nhân (1) với (2) theo từng vế ta được:

C2 < (..…..).(..…..)

Vế phải của bất đẳng thức trên bằng

Vậy C2 <  (đpcm)

Bài 20: So sánh  với

Trả lời:

Ta có : L = .. … . =  >

Vậy L >

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Bài tập file word Toán 6 Cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay