Bài tập file word Toán 6 Cánh diều Bài 7: Quan hệ chia hết. Tính chất chia hết
Bộ câu hỏi tự luận Toán 6 Cánh diều. Câu hỏi và bài tập tự luận Bài 7: Quan hệ chia hết. Tính chất chia hết. Bộ tài liệu tự luận này có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Phần tự luận này sẽ giúp học sinh hiểu sâu, sát hơn về môn học Toán 6 Cánh diều.
Xem: => Giáo án Toán 6 sách cánh diều
BÀI 7. QUAN HỆ CHIA HẾT. TÍNH CHẤT CHIA HẾT (22 BÀI)
1. NHẬN BIẾT (5 BÀI)
Bài 1: Hãy tìm ước của 20
Đáp án:
Ư(20) = {1; 2; 4; 5; 10; 20}
Bài 2: Hãy tìm ước của 36
Đáp án:
Ư(36) = {1; 2; 3; 4; 6; 9; 12; 18; 36}
Bài 3: Hãy tìm ước của 57
Đáp án:
Ư(57) = {1; 3; 19; 57}
Bài 4: Hãy tìm ước của 12
Đáp án:
Ư(12) = { 1; 2; 3; 4; 6; 12}
Bài 5: Trong các số sau, số nào là bội của 16? Vì sao?
32; 36; 46; 64
Đáp án:
32 và 64 là bội của 16 vì: 32 = 2. 16; 64 = 4. 16
2. THÔNG HIỂU (10 BÀI)
Bài 1: Tìm các số tự nhiên x sao cho:
x Ư(80) và x > 20
Đáp án:
x Ư(80) = {1; 2; 4; 5; 8; 10; 20; 40; 80}
và x > 20 nên x = {40; 80}
Bài 2: Tìm các số tự nhiên x sao cho:
x Ư(100) và 5 < x < 20
Đáp án:
x Ư(100) = {1; 2; 4; 5; 10; 20; 25; 50; 100}
và 5 < x < 20 nên x = 10
Bài 3: Tìm các số tự nhiên x sao cho:
x B(15) và 100 ≤ x ≤ 200
Đáp án:
x B(15) nên x = k.15 (k N)
Do 100 ≤ x ≤ 200 nên 100 ≤ k.15 ≤ 200 ó ≤ k ≤
=> k = {7; 8; 9; 10; 11; 12; 13}
Vậy x = {105; 120; 135; 150; 165; 180; 195}
Bài 4: Tìm các số tự nhiên x sao cho:
x Ư(200) và x B(50)
Đáp án:
x Ư(200) = {1; 2; 4; 5; 8; 10; 20; 25; 40; 50; 100; 200}
Trong các số trên, bội của 50 là 50; 100 và 200
Vậy x = {50; 100; 200}
Bài 5: Tìm các số tự nhiên x sao cho:
x B(12) và x > 100
Đáp án:
x B(12) nên x = k.12 (k N)
Do x > 100 nên 12k > 100 => k > => k = 9; 10; 11;...
Vậy x {12k│k = 9; 10; 11; ...}
Bài 6: Không tính kết quả, xem xét tổng và hiệu sau đây có chia hết cho 12 hay không?
- a) 24 + 26
- b) 120 - 48
Đáp án:
- a) 24 và 36 cùng chia hết cho 12 nên 24 + 36 chia hết cho 12.
- b) 120 và 48 cùng chia hết cho 12 nên 120 - 48 chia hết cho 12.
Bài 7: Không tính kết quả, xem xét tổng và hiệu sau đây có chia hết cho 12 hay không?
- a) 255 + 120 + 72
- b) 723 - 123
Đáp án:
- a) 120 và 72 cùng chia hết cho 12 nhưng 255 không chia hết cho 12
nên 255 + 120 + 72 không chia hết cho 12.
- b) 723 và 23 chia cho 12 cùng dư 3 nên 723 - 123 chia hết cho 12.
Bài 8: Xét xem tổng (hiệu) sau đây có chia hết cho 11 hay không mà không cần tính kết quả?
- a) 144 + 77 + 143
- b) 132 - 55
Đáp án:
- a) 77 và 143 cùng chia hết cho 11, còn 144 không chia hết cho 11
nên 144 + 77 +143 không chia hết cho 11.
- b) 132 và 55 cùng chia hết cho 11 nên 132 - 55 chia hết cho 11.
Bài 9: Xét xem tổng (hiệu) sau đây có chia hết cho 11 hay không mà không cần tính kết quả?
- a) 143 + 99 +12
- b) 243 - 89
Đáp án:
- a) 143 và 99 cùng chia hết cho 11, còn 12 không chia hết cho 11
nên 143 + 99 + 12 không chia hết cho 11.
- b) 243 và 89 chia cho 11 cùng sư 1 nên 243 - 89 chia hết cho 11.
Bài 10: a) Tìm tất cả các số tự nhiên có hai chữ số là bội của 13.
- b) Tìm tất cả các số tự nhiên có hai chữ số là ước của 75.
Đáp án:
- a) Các số tự nhiên có 2 chữ số là bội của 13 là: 13; 26; 39; 52; 65; 78; 91.
- b) Các số tự nhiên có 2 chữ số là ước của 75 là: 15; 25 và 75.
3. VẬN DỤNG (5 BÀI)
Bài 1: Các khẳng định dưới đây đúng hay sai? Vì sao?
- a) 2 021. 56 chia hết cho 7.
- b) 279. 7. 13 chia hết cho 3.
Đáp án:
- a) Đúng. Vì 56 7 nên 2 021. 56 7
- b) Đúng. Vì 279 3 nên 279. 7. 13 3
Bài 2: Áp dụng tính chất chia hết của một tổng, hãy tìm x thuộc tập {15; 16; 20; 25} sao cho x + 30 chia hết cho 5.
Đáp án:
Vì 30 5 nên để (x + 30) 5 thì x 5.
Vậy x = {15; 20; 25}
Bài 3: Áp dụng tính chia hết của một hiệu, hãy tìm x thuộc tập {9; 15; 21; 28; 35} sao cho x - 10 chia hết cho 9.
Đáp án:
Vì 10 chia cho 9 dư 1 nên để x - 10 9 thì x là một số chia 9 dư 1.
Vậy x = 28
Bài 4: a) Tìm số tự nhiên a nhỏ hơn 10 để P = 11. 12. 13 + a chia hết cho 3.
- b) Tìm số tự nhiên x lớn hơn 90 và nhỏ hơn 100 để Q = 115 - a chia hết cho 5.
Đáp án:
- a) Vì 11. 12. 13 3 nên để P 3 thì a 3 mà a < 10 nên a ={3; 6; 9}
- b) Vì 115 5 nên để Q 5 thì x 5
mà 90 < x < 100 nên x = 95
Bài 5: a) Tìm x thuộc tập {23; 24; 25; 26}, biết 72 - x chia hết cho 8.
- b) Tìm x thuộc tập {13; 14; 15; 16}, biết 50 + x không chia hết cho 5.
Đáp án:
- a) x = 24
- b) x = {13; 14; 16}
4. VẬN DỤNG CAO (2 BÀI)
Bài 1: Cho B = 121 - 110 + 99 - 88 + ... + 11 + a.
Tìm a để B không chia hết cho 11, biết a là số lẻ nhỏ hơn 10.
Đáp án:
Có 121 - 110 = 11 11
99 - 88 = 11 11
Nên 121 - 110 + 99 - 88 + ... + 11 11
Để B 11 thì a 11 mà a là số lẻ nhỏ hơn 10 => a ={1; 3; 5; 7; 9}
Bài 2: Tìm số tự nhiên n > 1, sao cho:
- a) n + 5 chia hết cho n + 1;
- b) 2n + 1 chia hết cho n – 1
Đáp án:
- a) Ta có: n + 5 = (n +1) + 4
Vì (n + 1) chia hết cho (n +1) nên để (n + 5) chia hết cho (n + 1) thì 4 phải chia hết cho n + 1.
Vì n > 1 nên n + 1 > 2, mặt khác 4 (n + 1) nên n + 1 = 4 ó n =3
Vậy n = 3
- b) Ta có: 2n + 1 = 2 (n - 1) + 3
Vì (n - 1) ( n - 1) nên để (2n + 1) (n - 1) thì 3 phải chia hết cho n - 1