Đề thi giữa kì 1 tin học 7 chân trời sáng tạo (Đề số 13)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Tin học 7 chân trời sáng tạo Giữa kì 1 Đề số 13. Cấu trúc đề thi số 13 giữa kì 1 môn Tin học 7 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án tin học 7 chân trời sáng tạo (bản word)
| PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
| TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TIN HỌC 7 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC:
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Chức năng nào sau đây không phải là của Hệ điều hành?
A. Quản lí các tệp dữ liệu trên đĩa.
B. Tạo và chỉnh sữa nội dung một tệp hình ảnh.
C. Điều khiển các thiết bị vào ra.
D. Quản lí giao diện giữa người sử dụng và máy tính.
Câu 2. Thiết bị nào là thiết bị ra của máy tính?
A. Bàn phím. B. Máy quét. C. Loa. D. Chuột.
Câu 3. T.............................................
.............................................
.............................................
Câu 9. Trong các tên ứng dụng đã cho, ứng dụng nào có chức năng tạo bài trình chiếu?
A. MS PowerPoint. B. MS Word.
C. MindMaple Lite. D. Google Chrome.
Câu 10. Thiết bị nào sau đây là thiết bị lưu trữ?
A. Bút cảm ứng. B. Máy chiếu. C. USB. D. Webcam.
Câu 11. Một máy tính để bàn có các cổng nối như hình vẽ. Em hãy lắp thiết bị c) vào đúng cổng của nó bằng cách ghép chữ cái với số tương ứng.

A. 8. B. 7. C. 3. D. 6.
Câu 12. Phát biểu nào sau đây là SAI?
A. Máy tính đã có phần mềm diệt virus thì không thể bị nhiễm virus nữa.
B. Phần mềm diệt virus giúp ngăn ngừa, diệt virus cho máy tính.
C. Bật chức năng Window Defender Firewall giúp hạn chế sự tấn công của phần mềm độc hại.
D. Sử dụng máy tính có hiểu biết giúp hạn chế lây nhiễm virus.
Câu 13. Phần mềm nào sau đây là hệ điều hành cho điện thoại thông minh?
A. Windows. B. MacOS. C. Linux. D. Android.
Câu 14. Facebook không có chức năng nào sau đây?
A. Tạo, đăng tải bài viết mới. B. Bình luận, chia sẻ bài viết đã có.
C. Tìm kiếm, kết nối bạn bè. D. Chỉnh sửa hình ảnh, video.
Câu 15. Đâu là tên của một phần mềm diệt virus?
A. Bkav Home. B. Paint. C. Excel. D. Word.
Câu 16. Phương án nào sau đây là phần mở rộng của tệp chương trình máy tính?
A. .docx; .rtf; .odt B. .pptx; .ppt; .odp
C. .com; .exe; .msi D. .xlsx; .csv; .ods
Câu 17. Tên tệp, thư mục có thể chứa kí tự đặc biệt nào?
A. | B. _ C. ; D. *
Câu 18. Em nên làm gì để chia sẻ tài liệu học tập một cách an toàn?
A. Không chia sẻ bất cứ điều gì. B. Đăng tải công khai.
C. Chỉ chia sẻ với người quen. D. Chia sẻ trên mọi nền tảng.
Câu 19. Lệnh Paste có thể thực hiện nhanh bằng cách sử dụng tổ hợp phím tắt nào?
A. Ctrl + V. B. Ctrl + X. C. Ctrl + N. D. Ctrl + P.
Câu 20. File Explorer có nhiệm vụ gì?
A. Mở các phần mềm.
B. Mở phần mềm vẽ tranh.
C. Mở phần mềm lập trình.
D. Mở cửa sổ của trình quản lý hệ thống tệp.
Câu 21. Dựa vào phần mở rộng các tên tệp sau, em hãy cho biết đâu là tệp được tạo ra từ phần mềm Microsoft PowerPoint?
A. PhanSo.xlsx B. PhanSo.pptx
C. PhanSo.slide D. PhanSo.jpeg
Câu 22. Hệ điều hành Windows 10 có trung tâm an ninh Windows Defender với tính năng gì?
A. Quản lý các tệp. B. Phòng chống bảo vệ phần cứng.
C. Phòng chống virus Antivirus. D. Phòng chống lỗi các phần mềm.
Câu 23. Khi sử dụng máy tính, thao tác nhấp chuột liên tục và mạnh có thể gây ra ảnh hưởng gì cho thiết bị?
A. Giúp chuột hoạt động nhanh hơn.
B. Gây ra hư hỏng cho chuột, khiến chuột nhanh hỏng hơn.
C. Giúp chuột phản hồi nhanh hơn trên màn hình.
D. Không ảnh hưởng gì đến chuột.
Câu 24. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG về quan hệ phụ thuộc giữa hệ điều hành và phần mềm ứng dụng?
A. Hệ điều hành phụ thuộc vào phần mềm ứng dụng.
B. Phần mềm ứng dụng phụ thuộc vào hệ điều hành.
C. Hệ điều hành và phần mềm ứng dụng phụ thuộc nhau theo cả hai chiều.
D. Hệ điều hành và phần mềm ứng dụng độc lập, không phụ thuộc vào nhau.
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (2,5 điểm). Em hãy phân biệt hệ điều hành và phần mềm ứng dụng theo các tiêu chí:
- Vai trò đối với sự vận hành của máy tính.
- Tương tác với phần cứng.
- Sự cần thiết.
- Sự phụ thuộc lẫn nhau.
- Ví dụ.
Câu 2 (1,5 điểm). Em hãy trình bày các bước tạo tài khoản Facebook.
BÀI LÀM
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TIN HỌC 7 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: TIN HỌC 7 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NỘI DUNG | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
| TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
| Bài 1. Thiết bị vào và thiết bị ra | 4 | 2 | 6 | 1,5 | |||||||
| Bài 2. Hệ điều hành và phần mềm ứng dụng | 4 | 2 | 1 | 6 | 1 | 3,5 | |||||
| Bài 3. Thực hành thao tác với tệp và thư mục | |||||||||||
| Bài 4. Phân loại tệp và bảo vệ dữ liệu trong máy tính | 4 | 2 | 6 | 1,5 | |||||||
| Bài 5. Mạng xã hội | 4 | 2 | 1 | 6 | 1 | 3,5 | |||||
| Tổng số câu TN/TL | 16 | 0 | 8 | 2 | 0 | 1 | 0 | 0 | 24 | 2 | 10,0 |
| Điểm số | 4,0 | 0 | 2,0 | 2,0 | 0 | 2,0 | 0 | 0 | 6,0 | 4,0 | 10,0 |
| Tổng số điểm | 4,0 điểm 40% | 4.0 điểm 40% | 2,0 điểm 20% | 0 điểm 0% | 10 điểm 100 % | 100% | |||||
TRƯỜNG THCS .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: TIN HỌC 7 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL | TN | |||
| CHỦ ĐỀ 1. MÁY TÍNH VÀ CỘNG ĐỒNG | ||||||
| Bài 1. Thiết bị vào và thiết bị ra | Nhận biết | - Biết và nhận ra được các thiết bị vào ra có nhiều loại, hình dạng khác nhau. - Biết được chức năng của các thiết bị vào ra trong thu nhận, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. | ||||
| Thông hiểu | - Nêu được ví dụ cụ thể về những thao tác không đúng cách sẽ gây ra lỗi cho máy tính. | |||||
| Vận dụng | - Thực hiện đúng các thao tác với các thiết bị thông dụng của máy tính. | |||||
Bài 2. Hệ điều hành và phần mềm ứng dụng | Nhận biết | - Nêu được tên một số phần mềm ứng dụng đã sử dụng. - Biết được tệp chương trình cũng là dữ liệu, có thể được lưu trữ trong máy tính. | ||||
| Thông hiểu | - Giải thích được sơ lược chức năng điều khiển và quản lí của hệ điều hành. - Phân biệt được hệ điều hành với phần mềm ứng dụng. | |||||
| Bài 3. Thực hành thao tác với tệp và thư mục | Vận dụng | - Thao tác thành thạo với tệp và thư mục: tạo, sao chép, di chuyển, đổi tên, xoá tệp và thư mục. | ||||
| Bài 4. Phân loại tệp và bảo vệ dữ liệu trong máy tính | Nhận biết | - Nêu được ví dụ về biện pháp bảo vệ dữ liệu như sao lưu, phòng chống virus. | ||||
| Thông hiểu | - Giải thích được phần mở rộng của tên tệp, cho biết tệp thuộc loại gì, nêu được ví dụ minh hoạ. | |||||
| CHỦ ĐỀ 2. TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN | ||||||
| Bài 5. Mạng xã hội | Nhận biết | - Nêu được tên một kênh trao đổi thông tin thông dụng trên Internet và loại thông tin trao đổi trên kênh đó. - Nêu được một số chức năng cơ bản của mạng xã hội. Nhận biết được một số website là mạng xã hội. | ||||
| Thông hiểu | - Nêu được ví dụ cụ thể về hậu quả của việc sử dụng thông tin vào mục đích sai trái. | |||||
| Vận dụng | - Sử dụng được một số chức năng cơ bản của một mạng xã hội để giao lưu và chia sẻ thông tin. | |||||