Đề thi giữa kì 1 tin học 7 chân trời sáng tạo (Đề số 9)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Tin học 7 chân trời sáng tạo Giữa kì 1 Đề số 9. Cấu trúc đề thi số 9 giữa kì 1 môn Tin học 7 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

Xem: => Giáo án tin học 7 chân trời sáng tạo (bản word)

PHÒNG GD & ĐT ……………….Chữ kí GT1: ...........................
TRƯỜNG THCS……………….Chữ kí GT2: ...........................

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I

TIN HỌC 7 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

NĂM HỌC:

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

"

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữChữ ký của GK1Chữ ký của GK2Mã phách

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) 

    Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Thiết bị nào sau đây là thiết bị nhập của máy tính?

A. Màn hình.        B. Chuột.              C. Loa.                           D. Máy in.

Câu 2: Khi sử dụng mạng xã hội, em cần lưu ý điều gì để bảo vệ thông tin cá nhân?

A. Đặt mật khẩu ngắn để dễ nhớ.

B. Không đăng nhập vào tài khoản mạng xã hội từ bất kỳ thiết bị nào khác.

C. Luôn chia sẻ mọi thông tin để tăng tương tác.

D. Chỉ chia sẻ thông tin cá nhân với những người quen biết và hạn chế cài đặt công khai.

Câu 3: Phần mềm nào dưới đây là hệ điều hành?

A. Microsoft Word.                            B. Google Chrome.

C. Windows 10.                        D. Photoshop.

Câu 4: Thiết bị nào sau đây có chức năng lưu trữ dữ liệu?

A. USB.      B. Màn hình.         C. Loa.                           D. Bàn phím.

Câu 5: File Explorer có nhiệm vụ gì?

A. Mở các phần mềm.

B. Mở phần mềm vẽ tranh.

C. Mở phần mềm lập trình.

D. Mở cửa sổ của trình quản lý hệ thống tệp.

Câu 6: Máy quét (scanner) thuộc loại thiết bị nào của máy tính?

A. Thiết bị nhập.                      B. Thiết bị xuất.

C. Thiết bị lưu trữ.                    D. Thiết bị xử lý.

Câu 7: RAM trong máy tính là gì?

A. Bộ nhớ ngoài.                      B. Bộ nhớ trong.

C. Bộ vi xử lý.                          D. Thiết bị xuất.

Câu 8: Thiết bị nào sau đây vừa là thiết bị vào vừa là thiết bị ra trong máy tính?

A. Máy in.                      B. Màn hình cảm ứng.     

C. Loa.                           D. USB.

Câu 9: Đâu là một ví dụ về phần mềm ứng dụng?

A. Microsoft Word.         B. Windows.         C. MacOS.            D. Linux.

Câu 10: Nhóm nào sau đây gồm các thiết bị được xếp cùng loại?

A. Đĩa cứng, máy in, các loại đĩa quang (CD, DVD), USB.

B. Đĩa cứng, USB, máy scan.

C. Đĩa cứng, USB.

D. Máy in, máy scan, màn hình, loa.

Câu 11: Nếu muốn chat video với bạn bằng máy tính để bản thì em cần có thêm những thiết bị gì?

A. Camera và micro.                          B. Camera.

C. Không cần gì thêm.                        D. Micro.

Câu 12: Trong sơ đồ cấu trúc máy tính gồm những thành phần cơ bản nào?

A. CPU, bộ nhớ trong/ngoài, thiết bị vào/ra. B. Bàn phím và con chuột.

C. Máy quét và ổ cứng.                      D. Màn hình và máy in.

Câu 13: Điều gì có thể xảy ra nếu thông tin cá nhân của bạn bị chia sẻ công khai trên mạng xã hội?

A. Bạn sẽ tự động có thêm nhiều bạn mới.

B. Thông tin cá nhân có thể bị người khác sử dụng vào mục đích xấu.

C. Tài khoản mạng xã hội sẽ tự động được bảo vệ.

D. Thông tin cá nhân sẽ được mã hóa và bảo mật tuyệt đối.

Câu 14: Khi sử dụng máy tính, thao tác nhấp chuột liên tục và mạnh có thể gây ra ảnh hưởng gì cho thiết bị?

A. Giúp chuột hoạt động nhanh hơn.

B. Gây ra hư hỏng cho chuột, khiến chuột nhanh hỏng hơn.

C. Giúp chuột phản hồi nhanh hơn trên màn hình.

D. Không ảnh hưởng gì đến chuột.

Câu 15: Chọn câu phát biểu đúng nhất trong các câu sau?

A. Các thiết bị vừa là thiết bị vào vừa là thiết bị ra gồm: Bàn phím, màn hình, máy in.

B. Các thiết bị vừa là thiết bị vào vừa là thiết bị ra gồm: Bàn phím, chuột, loa.

C. Các thiết bị vừa là thiết bị vào vừa là thiết bị ra gồm: Modem, màn hình cảm ứng.

D. Các thiết bị vào gồm: Bàn phím, chuột, màn hình.

Câu 16: .............................................

.............................................

.............................................
 

Câu 22: Một máy tính để bàn có các cổng nối như hình vẽ. Em hãy lắp thiết bị a) vào đúng cổng của nó bằng cách ghép chữ cái với số tương ứng.

kenhhoctap

A. 3.  B. 7.            C. 6.                     D. 8.

Câu 23: Tên tệp, thư mục có thể chứa kí tự đặc biệt nào?

A. ?   B. :              C. _                      D. *

Câu 24: Tổ hợp phím tắt nào được dùng để tạo nhanh một trang word mới?

A. Ctrl+C.   B. Ctrl+E.   C. Ctrl+O.             D. Ctrl+N.

B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)

Câu 1 (2,5 điểm). Em hãy phân biệt hệ điều hành và phần mềm ứng dụng theo các tiêu chí:

- Vai trò đối với sự vận hành của máy tính.

- Tương tác với phần cứng.

- Sự cần thiết.

- Sự phụ thuộc lẫn nhau.

- Ví dụ.

Câu 2 (1,5 điểm). Em hãy nêu các bước lắp ráp thiết bị máy tính đúng cách.

BÀI LÀM

.............................................

.............................................

.............................................
 

TRƯỜNG THCS ........

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1

MÔN: TIN HỌC 7 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

.............................................

.............................................

.............................................
 

TRƯỜNG THCS .........

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I

MÔN: TIN HỌC 7 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

NỘI DUNG

MỨC ĐỘTổng số câu

Điểm số

Nhận biếtThông hiểuVận dụngVD cao
TNTLTNTLTNTLTNTLTNTL
Bài 1. Thiết bị vào và thiết bị ra4 2     6 1,5
Bài 2. Hệ điều hành và phần mềm ứng dụng4 2  1  613,5
Bài 3. Thực hành thao tác với tệp và thư mục           
Bài 4. Phân loại tệp và bảo vệ dữ liệu trong máy tính4 2     6 1,5
Bài 5. Mạng xã hội4 21    613,5
Tổng số câu TN/TL16082010024210,0
Điểm số4,002,02,002,0006,04,010,0
Tổng số điểm

4,0 điểm

40%

4.0 điểm

40%

2,0 điểm

20%

0 điểm

0%

10 điểm

100 %

100%

TRƯỜNG THCS .........

BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I

MÔN: TIN HỌC 7 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

Nội dung

Mức độ

Yêu cầu cần đạt

Số câu TL/ 

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TL 

(số câu)

TN 

(số câu)

TL

TN 
CHỦ ĐỀ 1. MÁY TÍNH VÀ CỘNG ĐỒNG    
Bài 1. Thiết bị vào và thiết bị ra

 Nhận biết

- Biết và nhận ra được các thiết bị vào ra có nhiều loại, hình dạng khác nhau.

- Biết được chức năng của các thiết bị vào ra trong thu nhận, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin.

    
Thông hiểu- Nêu được ví dụ cụ thể về những thao tác không đúng cách sẽ gây ra lỗi cho máy tính.    
 Vận dụng- Thực hiện đúng các thao tác với các thiết bị thông dụng của máy tính.    

Bài 2. 

Hệ điều hành và phần mềm ứng dụng

 Nhận biết

- Nêu được tên một số phần mềm ứng dụng đã sử dụng.

- Biết được tệp chương trình cũng là dữ liệu, có thể được lưu trữ trong máy tính.

    
Thông hiểu

- Giải thích được sơ lược chức năng điều khiển và quản lí của hệ điều hành.

- Phân biệt được hệ điều hành với phần mềm ứng dụng.

    
Bài 3. Thực hành thao tác với tệp và thư mụcVận dụng - Thao tác thành thạo với tệp và thư mục: tạo, sao chép, di chuyển, đổi tên, xoá tệp và thư mục.    
Bài 4. Phân loại tệp và bảo vệ dữ liệu trong máy tính

 Nhận biết

- Nêu được ví dụ về biện pháp bảo vệ dữ liệu như sao lưu, phòng chống virus.    
Thông hiểu- Giải thích được phần mở rộng của tên tệp, cho biết tệp thuộc loại gì, nêu được ví dụ minh hoạ.    
CHỦ ĐỀ 2. TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN    
Bài 5. Mạng xã hội

 Nhận biết

- Nêu được tên một kênh trao đổi thông tin thông dụng trên Internet và loại thông tin trao đổi trên kênh đó.

- Nêu được một số chức năng cơ bản của mạng xã hội. Nhận biết được một số website là mạng xã hội.

    
Thông hiểu- Nêu được ví dụ cụ thể về hậu quả của việc sử dụng thông tin vào mục đích sai trái.    
Vận dụng - Sử dụng được một số chức năng cơ bản của một mạng xã hội để giao lưu và chia sẻ thông tin.    

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải sẽ có đầy đủ. Xem và tải: Đề thi tin học 7 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay