Đề thi giữa kì 1 tin học 7 chân trời sáng tạo (Đề số 15)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Tin học 7 chân trời sáng tạo Giữa kì 1 Đề số 15. Cấu trúc đề thi số 15 giữa kì 1 môn Tin học 7 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án tin học 7 chân trời sáng tạo (bản word)
| PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
| TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TIN HỌC 7 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC:
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Tai nghe thuộc loại thiết bị nào?
A. Thiết bị lưu trữ. B. Thiết bị vào.
C. Thiết bị vừa vào vừa ra. D. Thiết bị ra.
Câu 2. Khi đặt mật khẩu cho tài khoản. Mật khẩu nào sau đây là mạnh nhất?
A. 12345678 B. 2n#Vy1478
C. vynguyen D. Matkhau
Câu 3. Phần mềm được cài đặt đầu tiên trong máy tính?
A. Phần mềm ứng dụng. B. Phần mềm hệ điều hành.
C. Phần mềm truy cập Internet. D. Phần mềm học tập.
Câu 4. Mạng xã hội Youtube dùng làm gì?
A. Chia sẻ video. B. Chia sẻ ảnh.
C. Giao lưu với bạn bè. D. Diễn đàn học tập, thảo luận.
Câu 5. Phần mềm nào sau đây là phần mềm diệt virus?
A. Microsoft Word. B. Microsoft Excel.
C. Unikey. D. Avast Free Antivirus.
Câu 6. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 12. Nhược điểm của phương pháp lưu trữ dữ liệu nhờ công nghệ đám mây là gì?
A. Dễ hỏng dữ liệu. B. Dung lượng nhỏ.
C. Có thể bị tin tặc tấn công. D. Sao lưu từ xa.
Câu 13. Địa chỉ Website nào sau đây không phải là mạng xã hội?
A. https://www.youtube.com/ B. https://www.google.com/
C. https://chat.zalo.me/ D. https://www.facebook.com/
Câu 14. Một máy tính để bàn có các cổng nối như hình vẽ. Em hãy lắp thiết bị b) vào đúng cổng của nó bằng cách ghép chữ cái với số tương ứng.

A. 8. B. 3. C. 7. D. 6.
Câu 15. Máy tính của em đang làm việc với một tệp trên thẻ nhớ. Em hãy sắp xếp lại thứ tự các thao tác sau để tắt máy tính an toàn, không làm mất dữ liệu.
a) Chọn nút lệnh Shut down để tắt máy tính.
b) Đóng tệp đang mở trên thẻ nhớ.
c) Chọn Safe To Remove Hardware để ngắt kết nối với thẻ nhớ.
d) Lưu lại nội dung của tệp.
A. d – b – c – a B. c – d – a – b
C. a – b – d – c D. d – c – b – a
Câu 16. Hành động nào không nên thực hiện trên mạng xã hội Facebook?
A. Bình luận tiêu cực. B. Nhắn tin.
C. Gửi tệp tin qua messenger. D. Gọi video, gửi ảnh.
Câu 17. Thiết bị nào sau đây là thiết bị vừa vào vừa ra?
A. Loa. B. Màn hình cảm ứng.
C. Máy chiếu. D. Micro.
Câu 18. Mục đích của mạng xã hội là gì?
A. Chia sẻ, học tập.
B. Chia sẻ, học tập, tương tác.
C. Chia sẻ, học tập, tiếp thị.
D. Chia sẻ, học tập, tương tác, tiếp thị.
Câu 19. Phương án nào sau đây chứa một phần mềm không phải là hệ điều hành ?
A. Android, Windows, Linux.
B. Windows, Linux, macOS.
C. Windows, Scratch 3, Linux.
D. IOS, Android, Windows Phone.
Câu 20. Trình quản lí hệ thống tệp trong Windows là
A. File Manager. B. File System.
C. File Explorer. D. File Operator.
Câu 21. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG về quan hệ phụ thuộc giữa hệ điều hành và phần mềm ứng dụng?
A. Hệ điều hành phụ thuộc vào phần mềm ứng dụng.
B. Phần mềm ứng dụng phụ thuộc vào hệ điều hành.
C. Hệ điều hành và phần mềm ứng dụng phụ thuộc nhau theo cả hai chiều.
D. Hệ điều hành và phần mềm ứng dụng độc lập, không phụ thuộc vào nhau.
Câu 22. Phần mềm soạn thảo văn bản (Microsoft Word) là
A. Phần mềm hệ thống. B. Phần mềm công cụ.
C. Phần mềm tiện ích. D. Phần mềm ứng dụng.
Câu 23. Tệp có phần mở rộng .exe thuộc loại tệp gì?
A. Không có loại tệp này.
B. Tệp chương trình máy tính.
C. Tệp dữ liệu của phần mềm Microsoft Word.
D. Tệp dữ liệu video.
Câu 24. Phần mềm Windows Media Player không mở được loại tệp nào sau đây?
A. .msi B. .wma C. .avi D. .flac
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (2,5 điểm). Em hãy phân biệt hệ điều hành và phần mềm ứng dụng theo các tiêu chí:
- Vai trò đối với sự vận hành của máy tính.
- Tương tác với phần cứng.
- Sự cần thiết.
- Sự phụ thuộc lẫn nhau.
- Ví dụ
Câu 2 (1,5 điểm). Em hãy nêu một số chuẩn kết nối phổ biến trên các thiết bị máy tính hiện nay.
BÀI LÀM
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TIN HỌC 7 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: TIN HỌC 7 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NỘI DUNG | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
| TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
| Bài 1. Thiết bị vào và thiết bị ra | 4 | 2 | 6 | 1,5 | |||||||
| Bài 2. Hệ điều hành và phần mềm ứng dụng | 4 | 2 | 1 | 6 | 1 | 3,5 | |||||
| Bài 3. Thực hành thao tác với tệp và thư mục | |||||||||||
| Bài 4. Phân loại tệp và bảo vệ dữ liệu trong máy tính | 4 | 2 | 6 | 1,5 | |||||||
| Bài 5. Mạng xã hội | 4 | 2 | 1 | 6 | 1 | 3,5 | |||||
| Tổng số câu TN/TL | 16 | 0 | 8 | 2 | 0 | 1 | 0 | 0 | 24 | 2 | 10,0 |
| Điểm số | 4,0 | 0 | 2,0 | 2,0 | 0 | 2,0 | 0 | 0 | 6,0 | 4,0 | 10,0 |
| Tổng số điểm | 4,0 điểm 40% | 4.0 điểm 40% | 2,0 điểm 20% | 0 điểm 0% | 10 điểm 100 % | 100% | |||||
TRƯỜNG THCS .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: TIN HỌC 7 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL | TN | |||
| CHỦ ĐỀ 1. MÁY TÍNH VÀ CỘNG ĐỒNG | ||||||
| Bài 1. Thiết bị vào và thiết bị ra | Nhận biết | - Biết và nhận ra được các thiết bị vào ra có nhiều loại, hình dạng khác nhau. - Biết được chức năng của các thiết bị vào ra trong thu nhận, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. | ||||
| Thông hiểu | - Nêu được ví dụ cụ thể về những thao tác không đúng cách sẽ gây ra lỗi cho máy tính. | |||||
| Vận dụng | - Thực hiện đúng các thao tác với các thiết bị thông dụng của máy tính. | |||||
Bài 2. Hệ điều hành và phần mềm ứng dụng | Nhận biết | - Nêu được tên một số phần mềm ứng dụng đã sử dụng. - Biết được tệp chương trình cũng là dữ liệu, có thể được lưu trữ trong máy tính. | ||||
| Thông hiểu | - Giải thích được sơ lược chức năng điều khiển và quản lí của hệ điều hành. - Phân biệt được hệ điều hành với phần mềm ứng dụng. | |||||
| Bài 3. Thực hành thao tác với tệp và thư mục | Vận dụng | - Thao tác thành thạo với tệp và thư mục: tạo, sao chép, di chuyển, đổi tên, xoá tệp và thư mục. | ||||
| Bài 4. Phân loại tệp và bảo vệ dữ liệu trong máy tính | Nhận biết | - Nêu được ví dụ về biện pháp bảo vệ dữ liệu như sao lưu, phòng chống virus. | ||||
| Thông hiểu | - Giải thích được phần mở rộng của tên tệp, cho biết tệp thuộc loại gì, nêu được ví dụ minh hoạ. | |||||
| CHỦ ĐỀ 2. TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN | ||||||
| Bài 5. Mạng xã hội | Nhận biết | - Nêu được tên một kênh trao đổi thông tin thông dụng trên Internet và loại thông tin trao đổi trên kênh đó. - Nêu được một số chức năng cơ bản của mạng xã hội. Nhận biết được một số website là mạng xã hội. | ||||
| Thông hiểu | - Nêu được ví dụ cụ thể về hậu quả của việc sử dụng thông tin vào mục đích sai trái. | |||||
| Vận dụng | - Sử dụng được một số chức năng cơ bản của một mạng xã hội để giao lưu và chia sẻ thông tin. | |||||