Câu hỏi tự luận tin học 7 cánh diều Chủ đề E Bài 5. Định dạng số tiền và ngày tháng
Bộ câu hỏi tự luận tin học 7 cánh diều. Câu hỏi và bài tập tự luận Chủ đề E Bài 5. Định dạng số tiền và ngày tháng. Cấu trúc tuần tự trong thuật toán. Bộ tài liệu tự luận này có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Phần tự luận này sẽ giúp học sinh hiểu sâu, sát hơn về môn học tin học 7 cánh diều.
Xem: => Giáo án tin học 7 cánh diều (bản word)
BÀI 5: ĐỊNH DẠNG SỐ TIỀN VÀ NGÀY THÁNG (15 CÂU)
I. NHẬN BIẾT (2 CÂU)
Câu 1: Định dạng hiển thị số tiền là gì?
Trả lời:
Định dạng hiển thị số tiền là lựa chọn kiểu hiển thị giá trị dữ liệu của ô trong Excel theo đơn vị tiền tệ mà người dùng mong muốn.
Câu 2: Định dạng hiển thị ngày tháng là gì?
Trả lời:
Định dạng hiển thị ngày tháng là lựa chọn kiểu hiển thị giá trị ngày tháng của ô trong Excel theo loại ngày tháng mà người dùng mong muốn.
II. THÔNG HIỂU (4 CÂU)
Câu 1: Excel có sẵn các định dạng hiển thị số tiền và ngày tháng không hay phải cài đặt thêm từ những nguồn khác? Cách định dạng chúng có khó không?
Trả lời:
Excel có sẵn các định dạng hiển thị số tiền và ngày tháng cho nhiều quốc gia, trong đó có Việt Nam. Cách định dạng cũng rất dễ và nhanh nhờ các lệnh sẵn có ngay trên thẻ Number của dải lệnh Home.
Câu 2: Nêu các bước để định dạng hiển thị số tiền.
Trả lời:
Bước 1: Chọn ô hoặc khối ô muốn định dạng hiển thị số tiền.
Bước 2: Nháy chuột vào dấu trỏ xuống cạnh phải lệnh “$” sẽ thả xuống một danh sách các kí hiệu tiền tệ một số nước trên thế giới như: đồng bảng Anh, đồng Euro, Việt Nam đồng,…
Bước 3: Nháy chuột chọn kí hiệu đồng tiền thích hợp.
Câu 3: Nêu các bước để định dạng hiển thị ngày tháng kiểu Việt Nam.
Trả lời:
Bước 1: Mở hộp thoại Format Cells.
Bước 2: Nháy chuột chọn Date trong danh sách Category.
Bước 3: Nháy chuột vào dấu trỏ xuống ở đầu bên phải hộp Locale (location) sẽ thả xuống một danh sách, trong đó có Vietnamese.
Bước 4: Nháy chuột chọn áp dụng một định dạng trong hộp Type, có mẫu hiển thị trong ô Sample.
Câu 4: Định dạng Long Date với Short Date khác nhau như thế nào?
Trả lời:
- Định dạng Long Date: Hiển thị đầy đủ thứ hoặc giờ và ngày tháng năm. Theo tùy chọn trong hộp thoại Format Cells.
- Định dạng Short Date: Hiển thị ngày tháng năm.
III, VẬN DỤNG (7 CÂU)
Câu 1: Hãy nêu các cách để mở hộp thoại Format Cells.
Trả lời:
Cách 1: Nháy dấu trỏ xuống cạnh nút lệnh “$” để mở danh sách thả xuống sau đó chọn More Accounting.
Cách 2. Ta chọn khối ô hoặc ô, cột cần định dạng, sau đó nháy chuột phải và chọn Format Cells.
Cách 3. Bấm vào mũi tên trong dải lệnh Number.
Cách 4: Nhấn tổ hợp phím Ctrl +1 để mở hộp thoại Format Cells.
Câu 2: Hãy tóm tắt các bước thao tác để áp dụng định dạng số tiền kiểu Việt Nam. (trong trường hợp không có trong danh sách có sẵn của mũi tên trỏ xuống bên cạnh nút lệnh “$”)
Trả lời:
Bước 1. Mở hộp thoại Format Cells: Nháy dấu trỏ xuống cạnh nút lệnh “$” để mở danh sách thả xuống, sau đó chọn More Accounting Formats.
Bước 2. Trong hộp thoại Format Cells, chọn Number, chọn Currency trong danh sách Category, nháy dấu trỏ xuống ở đầu bên phải hộp Symbol để thả xuống danh sách tất cả các kí hiệu tiền tệ có sẵn trong Excel.
Bước 3. Tìm và nháy chuột chọn đồng tiền Việt Nam (VND).
Câu 3: Thiết kế một bảng Excel để theo dõi chi tiêu của em (hoặc của tổ, của lớp, của gia đình) và dự kiến định dạng hiển thị dữ liệu cho các cột.
Trả lời:
Ngày tháng năm: Định dạng Short Date.
Tiền chi tiêu: Định dạng VND theo đồng tiền Việt Nam.
Câu 4: Nhóm lệnh Number để chọn áp dụng định dạng cho một ô số liệu. Dưới đây là một số mục trong danh sách thả xuống của hộp General. Hãy chọn áp dụng cho một ô chứa dãy số và giải thích tác dụng của từng lệnh.
1) Currency
2) Accounting
3) Short Date
4) Long Date
Trả lời:
1) Currency: thêm kí hiệu tiền tệ, ví dụ $
2) Accounting: định dạng kiểu kế toán tài chính, có dấu phân cách từng nhóm 3 chữ số (nghìn, triệu, tỷ), dóng thẳng cột và có kí hiệu tiền tệ.
3) Short Date: định dạng ngày tháng kiểu Anh – Mỹ thu gọn.
4) Long Date: định dạng ngày tháng kiểu Anh – Mỹ.
Câu 5: Hãy cho biết các thao tác để:
1) Áp dụng kí hiệu tiền tệ đô la Mỹ.
2) Áp dụng kí hiệu tiền tệ một số nước lớn trên thế giới như: £, €, ¥.
3) Áp dụng kí hiệu tiền tệ các nước còn lại.
Trả lời:
1) Nháy nút lệnh “$” trong nhóm lệnh Number.
2) Nháy dấu trỏ xuống cạnh nút lệnh “$” trong nhóm lệnh.
3) Mở hộp thoại Format Cells, trên thẻ Number có danh sách Category.
Mục Currency cho phép áp dụng kí hiệu tiền tệ các nước trên thế giới bằng cách chọn trong danh sách Symbol.
Câu 6: Hãy phát hiện câu sai và sửa lại:
Trong hộp thoại Format Cells, thẻ Number, danh sách Category:
1) Chọn Currency để áp dụng kí hiệu tiền Việt Nam
2) Chọn Date để áp dụng ngày tháng kiểu Việt Nam.
3) Chọn Text để áp dụng ngày tháng kiểu Việt Nam.
Trả lời:
Câu sai là: 3. Sửa: Chọn Text để coi dữ liệu là chữ và căn sát lề trái.
Câu 7: Hãy chọn cách làm phù hợp.
Để áp dụng ngày tháng kiểu Việt Nam cần:
1) Áp dụng định dạng ô là General và gõ nhập đúng như mong muốn.
2) Trong danh sách thả xuống của hộp General, chọn Text và gõ nhập đúng như mong muốn.
3) Lần lượt chọn Format Cells, chọn Number, chọn Date, chọn Location và chọn Việt Nam.
Trả lời:
Câu trả lời đúng là: 3. Để áp dụng ngày tháng kiểu Việt Nam cần: Lần lượt chọn Format Cells, chọn Number, chọn Date, chọn Location và chọn Việt Nam.
IV. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU)
Câu 1: Cho bảng sau:
Hãy tạo bảng theo mẫu trên trong Excel (nếu chưa có), thêm cột Ngày sinh và định dạng theo kiểu Việt Nam.
Trả lời:
Câu 2: Từ bảng số liệu ở Câu 1 (Vận dụng cao). Chọn cột Ngày sinh. Cho biết kết quả khi lựa chọn hiển thị số với các thao tác sau:
1) Mở danh sách thả xuống của lệnh General, áp dụng định dạng Short Date cho cột này.
2) Áp dụng định dạng Long Date cho cột này.
Trả lời:
1) Nháy chuột vào dấu trỏ xuống cạnh phải lệnh General sẽ thả xuống danh sách, nháy chuột chọn Short Date.
Kết quả là:
2) Nháy chuột vào dấu trỏ xuống cạnh phải lệnh General sẽ thả xuống danh sách, nháy chuột chọn Long Date.
Kết quả là:
=> Giáo án tin học 7 cánh diều bài 5: Định dạng số tiền và ngày tháng (1 tiết)