Đề thi giữa kì 1 tin học 7 cánh diều (Đề số 11)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Tin học 7 cánh diều Giữa kì 1 Đề số 11. Cấu trúc đề thi số 11 giữa kì 1 môn Tin học 7 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án tin học 7 cánh diều (bản word)
| PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
| TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TIN HỌC 7 - CÁNH DIỀU
NĂM HỌC:
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Thiết bị nào sau đây là thiết bị vào?
A. Màn hình. B. Máy in. C. Loa. D. Máy quét.
Câu 2. Vai trò của thiết bị vào là
A. xử lý thông tin.
B. đưa thông tin ra ngoài.
C. tiếp nhận thông tin vào.
D. thực hiện truyền thông tin giữa các bộ phận.
Câu 3. Để bảo vệ dữ liệu em không nên sử dụng cách nào sau đây?
A. Sao lưu dữ liệu ở bộ nhớ ngoài hoặc lưu trữ trên Internet nhờ công nghệ đám mây.
B. Cài đặt chương trình phòng chống virus.
C. Đặt mật khẩu mạnh để truy cập vào máy tính hoặc tài khoản trên mạng.
D. Sử dụng mật khẩu đơn giản cho các tài khoản cá nhân.
Câu 4. Phương án nào sau đây không phải là lợi ích của việc tổ chức lưu trữ tệp trên máy tính một cách hợp lí?
A. Giúp máy tính chạy nhanh hơn.
B. Giúp làm việc chuyên nghiệp hơn.
C. Giúp dễ dàng quản lí công việc không bị nhầm lẫn.
D. Giúp tìm được dữ liệu nhanh hơn khi dữ liệu trên máy tính ngày càng nhiều.
Câu 5. Mục đích của mạng xã hội là gì?
A. Chia sẻ, học tập.
B. Chia sẻ, học tập, tương tác.
C. Chia sẻ, học tập, tiếp thị.
D. Chia sẻ, học tập, tương tác, tiếp thị.
Câu 6: Phương án nào không phải là ưu điểm của mạng xã hội?
A. Giúp người sử dụng kết nối với người thân, bạn bè.
B. Hỗ trợ người sử dụng giảng dạy và học tập.
C. Tăng khả năng giao tiếp trực tiếp.
D. Là nguồn cung cấp thông tin và cập nhật thông tin nhanh chóng, hiệu quả.
Câu 7. Đầu đọc mã vạch là loại thiết bị nào?
A. Thiết bị vào. B. Thiết bị ra.
C. Thiết bị vừa vào vừa ra. D. Thiết bị lưu trữ.
Câu 8. Thiết bị phổ biến nhất được sử dụng để nhập dữ liệu số và văn bản vào máy tính là
A. máy vẽ đồ thị. B. bàn phím. C. máy in. D. máy quét.
Câu 9. Khi thực hiện lắp ráp thiết bị, nếu cắm đầu nối vào cổng kết nối có hình dạng, cấu tạo, kích thước không phù hợp sẽ gây tác hại gì?
A. Có thể làm trượt, rơi gây đổ, vỡ thiết bị.
B. Thiết bị không hoạt động hoặc hoạt động không ổn định.
C. Có thể bị điện giật.
D. Không cắm được đầu nối vào cổng kết nối.
Câu 10. Máy tính của em đang làm việc với một tệp trên thẻ nhớ. Em hãy sắp xếp lại thứ tự các thao tác sau để tắt máy tính an toàn, không làm mất dữ liệu
a) Chọn nút lệnh Shut down để tắt máy tính
b) Đóng tệp đang mở trên thẻ nhớ
c) Chọn Safe To Remove Hardware để ngắt kết nối với thẻ nhớ
d) Lưu lại nội dung của tệp
A. d
a
b
c. B. d
b
c
a.
C. d
c
b
a. D. d
c
a
b.
Câu 11. Phương án nào sau đây là phần mở rộng của tệp dữ liệu hình ảnh?
A. .mp3 B. .sb3 C. .jpg D. .com
Câu 12..............................................
.............................................
.............................................
Câu 18. Phần mềm ứng dụng Scrartch có thể mở được loại tệp nào?
A. .html B. .bat C. .avi D. .sb
Câu 19. Phương án nào sau đây chỉ gồm thiết bị vào?
A. Micro, máy in. B. Bàn phím, chuột.
C. Máy quét, màn hình. D. Máy ảnh kĩ thuật số, loa.
Câu 20. Trình quản lí hệ thống tệp trong Windows là
A. File System. B. File Manager.
C. File Explorer. D. File Operator.
Câu 21. Tệp chương trình là gì?
A. Là chương trình máy tính.
B. Là dữ liệu, không được lưu trữ trong máy tính.
C. Không phải là dữ liệu, không được lưu trữ trong máy tính.
D. Là dữ liệu, có thể được lưu trữ trong máy tính.
Câu 22. Website nào sau đây không phải là mạng xã hội?
A. Instagram. B. Zalo.
C. YouTube. D. Vnexxpress.net.
Câu 23. Ý kiến nào sau đây không phải là đặc điểm của mạng xã hội?
A. Mạng xã hội có sự tham gia trực tiếp của nhiều người trên cùng một web.
B. Mạng xã hội là một website mở.
C. Mạng xã hội là một website kín.
D. Mạng xã hội có nội dung của website được xây dựng bởi thành viên tham gia.
Câu 24. Quy tắc nào không đảm bảo sử dụng máy tính an toàn?
A. Giữ trật tự, không gây ồn ào khi sử dụng phòng máy tính.
B. Giữ gìn phòng máy luôn sạch sẽ, gọn gàng và ngăn nắp.
C. Ăn uống trong phòng máy tính.
D. Phải tắt máy trước khi rời khỏi phòng.
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (2,5 điểm). Em hãy phân biệt hệ điều hành và phần mềm ứng dụng theo các tiêu chí:
- Vai trò đối với sự vận hành của máy tính.
- Tương tác với phần cứng.
- Sự cần thiết.
- Sự phụ thuộc lẫn nhau.
- Ví dụ.
Câu 2 (1,5 điểm).
a) Em hãy vẽ sơ đồ cấu trúc chung của máy tính.
b) Thiết bị vào – ra là gì?
BÀI LÀM
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TIN HỌC 7 - CÁNH DIỀU
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: TIN HỌC 7 - CÁNH DIỀU
NỘI DUNG | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
| TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
| Thiết bị vào và thiết bị ra | 4 | 2 | 6 | 1,5 | |||||||
| Hệ điều hành và phần mềm ứng dụng | 4 | 2 | 1 | 6 | 1 | 3,5 | |||||
| Phân loại tệp và bảo vệ dữ liệu trong máy tính | 4 | 2 | 6 | 1,5 | |||||||
| Mạng xã hội | 4 | 2 | 1 | 6 | 1 | 3,5 | |||||
| Tổng số câu TN/TL | 16 | 0 | 8 | 2 | 0 | 1 | 0 | 0 | 24 | 2 | 10,0 |
| Điểm số | 4,0 | 0 | 2,0 | 2,0 | 0 | 2,0 | 0 | 0 | 6,0 | 4,0 | 10,0 |
| Tổng số điểm | 4,0 điểm 40% | 4.0 điểm 40% | 2,0 điểm 20% | 0 điểm 0% | 10 điểm 100 % | 100% | |||||
TRƯỜNG THCS .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: TIN HỌC 7 - CÁNH DIỀU
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL | TN | |||
CHỦ ĐỀ A. MÁY TÍNH VÀ CỘNG ĐỒNG SƠ LƯỢC VỀ CÁC THÀNH PHẦN CỦA MÁY TÍNH KHÁI NIỆM HỆ ĐIỀU HÀNH VÀ PHẦN MỀM ỨNG DỤNG | ||||||
| Bài 1. Thiết bị vào – ra cơ bản cho máy tính cá nhân | Nhận biết | - Nhận biết được các thiết bị vào – ra cơ bản và thông dụng nhất. - Biết được có nhiều loại máy tính cá nhân với các kiểu thiết bị vào – ra khác nhau. - Biết được một thiết bị có thể vừa là đầu vào vừa là đầu ra.. | ||||
Bài 2. Các thiết bị vào – ra | Nhận biết | - Biết được thiết bị vào – ra là gì. - Biết được một số thiết bị vào – ra qua ví dụ minh hoạ. | ||||
| Bài 3. Thực hành với các thiết bị vào – ra | Thông hiểu | - Nêu được ví dụ cụ thể về những thao tác không đúng cách sẽ gây ra lỗi cho các thiết bị và hệ thống xử lí thông tin. | ||||
| Vận dụng | - Kết nối được màn hình, bàn phím, chuột với máy tính để sử dụng. | |||||
| Bài 4. Một số chức năng của hệ điều hành | Nhận biết | - Biết được hệ điềình là một phần mềm đặc biệt, làm những việc khác với phần mêm ứng dụng. - Nêu được tên một số phần mềm ứng dụng đã sử dụng. - Biết được các biện pháp cơ bản cần thực hiện để bảo vệ an toàn dữ liệu. | ||||
| Thông hiểu | - Phân biệt được hệ điều hành với phần mềm ứng dụng. | |||||
| Bài 5. Thực hành khám phá trình quản lí hệ thống tệp | Nhận biết | - Biết được trình quản lí hệ thống tệp là gì và những chức năng chính của nó. - Biết được tệp chương trình cũng là dữ liệu, được lưu trữ trong máy tính như mọi tệp khác. | ||||
| Thông hiểu | - Hiểu được ý nghĩa quan trọng của phần mở rộng trong tên tệp. | |||||
| Vận dụng | - Thao tác được trong cửa sổ làm việc của trình quản lí hệ thống tệp. | |||||
| Bài 6. Thực hành thao tác với tệp và thư mục | Vận dụng | - Sử dụng được một số nút lệnh thường dùng của trình quản líhệ thống tệp File Explorer. - Thao tác thành thạo với tệp và thư mục: tạo, sao chép, di chuyển, đổi tên, xoá tệp và thư mục. | ||||
CHỦ ĐỀ C. TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN MẠNG XÃ HỘI VÀ MỘT SỐ KÊNH TRAO ĐỔI THÔNG TIN THÔNG DỤNG TRÊN INTERNET | ||||||
| Bài 1. Giới thiệu mạng xã hội | Nhận biết | - Nêu được tên một kênh trao đổi thông tin thông dụng trên Internet và loại thông tin trao đổi trên kênh đó. - Biết được một số chức năng cơ bản của mạng xã hội để giao lưu và chia sẻ thông tin. | ||||
| Thông hiểu | - Trình bày được sơ lược khái niệm cơ bản về mạng xã hội. | |||||
| Bài 2. Thực hành sử dụng mạng xã hội | Vận dụng | - Tạo được tài khoản và hồ sơ cá nhân, chia sẻ thông tin trên mạng xã hội. | ||||
| Bài 3. Trao đổi thông tin trên mạng xã hội | Nhận biết | - Biết được lợi ích của mạng xã hội. | ||||
| Thông hiểu | - Nêu được ví dụ cụ thể về hậu quả của việc sử dụng thông tin vào mục đích sai trái. | |||||
| Vận dụng | - Thực hành giao lưu, trao đổi thông tin trên mạng xã hội Facebook. | |||||