Đề thi giữa kì 1 tin học 7 cánh diều (Đề số 14)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Tin học 7 cánh diều Giữa kì 1 Đề số 14. Cấu trúc đề thi số 14 giữa kì 1 môn Tin học 7 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án tin học 7 cánh diều (bản word)
| PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
| TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TIN HỌC 7 - CÁNH DIỀU
NĂM HỌC:
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Đáp án nào sau đây chỉ gồm các thiết bị vào?
A. Micro, máy in. B. Máy quét, màn hình.
C. Máy ảnh kĩ thuật số, loa. D. Bàn phím, chuột.
Câu 2: Một bộ tai nghe có gắn micro sử dụng cho máy tính là loại thiết bị gì?
A. Thiết bị vào. B. Thiết bị ra.
C. Thiết bị vừa vào vừa ra. D. Không phải thiết bị vào, ra.
Câu 3: Tệp chương trình là gì?
A. Là chương trình máy tính.
B. Là dữ liệu, không được lưu trữ trong máy tính.
C. Không phải là dữ liệu, không được lưu trữ trong máy tính.
D. Là dữ liệu, có thể được lưu trữ trong máy tính.
Câu 4: Đâu không phải phần mềm ứng dụng trong các phương án sau?
A. UnikeyNT. B. Linux. C. Gmail. D. Spotify.
Câu 5: Máy chiếu là loại thiết bị nào?
A. Thiết bị ra. B. Thiết bị vào.
C. Thiết bị vừa vào vừa ra. D. Thiết bị lưu trữ.
Câu 6: Đĩa cứng trong hình dưới đây là loại thiết bị nào?

A. Thiết bị vào. B. Thiết bị ra.
C. Thiết bị vừa vào vừa ra. D. Thiết bị lưu trữ.
Câu 7: Chức năng của màn hình cảm ứng là gì?
A. Tiếp nhận thông tin vào thông qua các nút nhấn, nút cuộn.
B. Tiếp nhận thông tin vào thông qua phím gõ (chữ cái, chữ số, ...).
C. Tiếp nhận thông tin vào thông qua tiếp xúc của ngón tay, bút cảm ứng.
D. Tiếp nhận thông tin vào ở dạng hình ảnh.
Câu 8: .............................................
.............................................
.............................................
Câu 14: Phương án nào là phần mở rộng của tệp trang web?
A. .txt B. .html C. .bat D. .web
Câu 15: Phần mềm nào sau đây không phải là hệ điều hành cho máy tính?
A. Windows Phone. B. iOS. C. Android. D. Linux.
Câu 16: Phần mềm hỗ trợ gõ tiếng Việt có tên là gì?
A. Unikey. B. Word. C. Telex. D. VNcode.
Câu 17: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Người sử dụng xử lí những yêu cầu cụ thể bằng phần mềm ứng dụng.
B. Để phần mềm ứng dụng chạy được trên máy tính phải có hệ điều hành.
C. Để máy tính hoạt động được phải có phần mềm ứng dụng.
D. Để máy tính hoạt động được phải có hệ điều hành.
Câu 18: Website nào sau đây là mạng xã hội?
A. Facebook.com B. Google.com
C. Dantri.com D. Wikipedia.org
Câu 19: Em có thể sử dụng tổ hợp phím tắt nào để mở nhanh cửa sổ File Explorer?
A. Window + Tab B. Window + S
C. Window + F D. Window + E
Câu 20: Không nên dùng mạng xã hội cho mục đích nào sau đây?
A. Giao lưu với bạn bè.
B. Bình luận xấu về người khác.
C. Học hỏi kiến thức.
D. Chia sẻ các hình ảnh phù hợp với mình.
Câu 21: Theo em, những hành vi nào nên làm khi sử dụng máy tính?
1. Viết, vẽ lên màn hình bằng các vật sắc nhọn
2. Tắt máy tính bằng cách rút nguồn điện
3. Gõ phím dứt khoát nhưng nhẹ nhàng
4. Rút điện trước khi lau dọn máy tính
5. Lau máy tính bằng khăn ướt.
6. Đóng mọi tài liệu và ứng dụng trước khi tắt máy tính
A. 3; 4; 6
B. 2; 3; 4; 6
C. 1; 2; 3; 4; 5
D. 2; 4; 6
Câu 22: Chức năng nào sau đây không phải của hệ điều hành?
A. Quản lí các tệp dữ liệu trên đĩa.
B. Điều khiển các thiết bị vào – ra.
C. Quản lí giao diện giữa người sử dụng và máy tính.
D. Tạo và chỉnh sửa nội dung một tệp hình ảnh.
Câu 23: Việc nào sau đây không phải là chức năng của hệ điều hành?
A. Sao chép tệp văn bản CaDao.docx từ ổ cứng sang USB.
B. Tìm kiếm từ “quê hương" trong tệp văn bản CaDao.docx.
C. Đổi tên tệp CaDao.docx trên USB thành CaDao-DanCa.docx.
D. Xoá tệp dữ liệu CaDao.docx khỏi ổ đĩa cứng.
Câu 24: Phương án nào sau đây là phần mở rộng của tệp dữ liệu âm thanh?
A. .sb3 B. .ppt C. .mp3 D. .mp4
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (2,5 điểm). Em hãy phân biệt hệ điều hành và phần mềm ứng dụng theo các tiêu chí:
- Vai trò đối với sự vận hành của máy tính.
- Tương tác với phần cứng.
- Sự cần thiết.
- Sự phụ thuộc lẫn nhau.
- Ví dụ.
Câu 2 (1,5 điểm). Hệ điều hành hỗ trợ an toàn dữ liệu như thế nào?
BÀI LÀM
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TIN HỌC 7 - CÁNH DIỀU
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: TIN HỌC 7 - CÁNH DIỀU
NỘI DUNG | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
| TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
| Thiết bị vào và thiết bị ra | 4 | 2 | 6 | 1,5 | |||||||
| Hệ điều hành và phần mềm ứng dụng | 4 | 2 | 1 | 6 | 1 | 3,5 | |||||
| Phân loại tệp và bảo vệ dữ liệu trong máy tính | 4 | 2 | 6 | 1,5 | |||||||
| Mạng xã hội | 4 | 2 | 1 | 6 | 1 | 3,5 | |||||
| Tổng số câu TN/TL | 16 | 0 | 8 | 2 | 0 | 1 | 0 | 0 | 24 | 2 | 10,0 |
| Điểm số | 4,0 | 0 | 2,0 | 2,0 | 0 | 2,0 | 0 | 0 | 6,0 | 4,0 | 10,0 |
| Tổng số điểm | 4,0 điểm 40% | 4.0 điểm 40% | 2,0 điểm 20% | 0 điểm 0% | 10 điểm 100 % | 100% | |||||
TRƯỜNG THCS .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: TIN HỌC 7 - CÁNH DIỀU
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL | TN | |||
CHỦ ĐỀ A. MÁY TÍNH VÀ CỘNG ĐỒNG SƠ LƯỢC VỀ CÁC THÀNH PHẦN CỦA MÁY TÍNH KHÁI NIỆM HỆ ĐIỀU HÀNH VÀ PHẦN MỀM ỨNG DỤNG | ||||||
| Bài 1. Thiết bị vào – ra cơ bản cho máy tính cá nhân | Nhận biết | - Nhận biết được các thiết bị vào – ra cơ bản và thông dụng nhất. - Biết được có nhiều loại máy tính cá nhân với các kiểu thiết bị vào – ra khác nhau. - Biết được một thiết bị có thể vừa là đầu vào vừa là đầu ra.. | ||||
Bài 2. Các thiết bị vào – ra | Nhận biết | - Biết được thiết bị vào – ra là gì. - Biết được một số thiết bị vào – ra qua ví dụ minh hoạ. | ||||
| Bài 3. Thực hành với các thiết bị vào – ra | Thông hiểu | - Nêu được ví dụ cụ thể về những thao tác không đúng cách sẽ gây ra lỗi cho các thiết bị và hệ thống xử lí thông tin. | ||||
| Vận dụng | - Kết nối được màn hình, bàn phím, chuột với máy tính để sử dụng. | |||||
| Bài 4. Một số chức năng của hệ điều hành | Nhận biết | - Biết được hệ điềình là một phần mềm đặc biệt, làm những việc khác với phần mêm ứng dụng. - Nêu được tên một số phần mềm ứng dụng đã sử dụng. - Biết được các biện pháp cơ bản cần thực hiện để bảo vệ an toàn dữ liệu. | ||||
| Thông hiểu | - Phân biệt được hệ điều hành với phần mềm ứng dụng. | |||||
| Bài 5. Thực hành khám phá trình quản lí hệ thống tệp | Nhận biết | - Biết được trình quản lí hệ thống tệp là gì và những chức năng chính của nó. - Biết được tệp chương trình cũng là dữ liệu, được lưu trữ trong máy tính như mọi tệp khác. | ||||
| Thông hiểu | - Hiểu được ý nghĩa quan trọng của phần mở rộng trong tên tệp. | |||||
| Vận dụng | - Thao tác được trong cửa sổ làm việc của trình quản lí hệ thống tệp. | |||||
| Bài 6. Thực hành thao tác với tệp và thư mục | Vận dụng | - Sử dụng được một số nút lệnh thường dùng của trình quản líhệ thống tệp File Explorer. - Thao tác thành thạo với tệp và thư mục: tạo, sao chép, di chuyển, đổi tên, xoá tệp và thư mục. | ||||
CHỦ ĐỀ C. TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN MẠNG XÃ HỘI VÀ MỘT SỐ KÊNH TRAO ĐỔI THÔNG TIN THÔNG DỤNG TRÊN INTERNET | ||||||
| Bài 1. Giới thiệu mạng xã hội | Nhận biết | - Nêu được tên một kênh trao đổi thông tin thông dụng trên Internet và loại thông tin trao đổi trên kênh đó. - Biết được một số chức năng cơ bản của mạng xã hội để giao lưu và chia sẻ thông tin. | ||||
| Thông hiểu | - Trình bày được sơ lược khái niệm cơ bản về mạng xã hội. | |||||
| Bài 2. Thực hành sử dụng mạng xã hội | Vận dụng | - Tạo được tài khoản và hồ sơ cá nhân, chia sẻ thông tin trên mạng xã hội. | ||||
| Bài 3. Trao đổi thông tin trên mạng xã hội | Nhận biết | - Biết được lợi ích của mạng xã hội. | ||||
| Thông hiểu | - Nêu được ví dụ cụ thể về hậu quả của việc sử dụng thông tin vào mục đích sai trái. | |||||
| Vận dụng | - Thực hành giao lưu, trao đổi thông tin trên mạng xã hội Facebook. | |||||