Đề thi giữa kì 1 tin học 7 cánh diều (Đề số 12)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Tin học 7 cánh diều Giữa kì 1 Đề số 12. Cấu trúc đề thi số 12 giữa kì 1 môn Tin học 7 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án tin học 7 cánh diều (bản word)
| PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
| TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TIN HỌC 7 - CÁNH DIỀU
NĂM HỌC:
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Máy chiếu là loại thiết bị nào?
A. Thiết bị vào. B. Thiết bị ra.
C. Thiết bị vừa vào vừa ra. D. Thiết bị lưu trữ.
Câu 2. Thiết bị nào sau đây vừa là thiết bị vào, vừa là thiết bị ra?
A. Máy đọc chữ. B. iPad.
C. Màn hình D. Bộ điều khiển game.
Câu 3. Thiết bị nào truyền dữ liệu âm thanh từ máy tính ra ngoài?
A. Máy ảnh. B. Micro. C. Màn hình. D. Loa.
Câu 4. Khi sử dụng máy tính em cần?
A. Rút thiết bị nhớ khỏi máy tính khi đang ghi dữ liệu.
B. Đóng các chương trình ứng dụng rồi tắt máy tính bằng nút Shutdown.
C. Di chuyển chuột trên bề mặt gồ ghề hoặc mặt phẳng trơn bòng (mặt kính).
D. Vừa ăn, uống, vừa sử dụng máy tính.
Câu 5. Chọn phương án SAI: Khi lắp ráp thiết bị, nếu cầm đầu nối vào cổng kết nối có hình dạng, cấu tạo, kích thước không phù hợp thì có thể gây ra điều gì?
A. Không cầm được đầu nối vào cổng kết nối.
B. Cong, gầy, hỏng chân cảm của cổng kết nối, đầu nối.
C. Có thể hỏng thiết bị.
D. Không sao cả, vẫn kết nối được.
Câu 6: Khi đang gọi điện thoại video cho bạn, em không nghe thấy tiếng, nhưng vẫn thấy hình bạn đang nói. Em chọn phương án nào để giải quyết vấn đề trên?
A. Bật micro của mình và nhắc bạn bật micro.
B. Bật micro của mình và nhắc bạn bật loa.
C. Bật loa của mình và nhắc bạn bật micro.
D. Bật loa của mình và nhắc bạn bật loa.
Câu 7. Theo em, những hành vi nào nên làm khi sử dụng máy tính?
1. Viết, vẽ lên màn hình bằng các vật sắc nhọn
2. Tắt máy tính bằng cách rút nguồn điện
3. Gõ phím dứt khoát nhưng nhẹ nhàng
4. Rút điện trước khi lau dọn máy tính
5. Lau máy tính bằng khăn ướt.
6. Đóng mọi tài liệu và ứng dụng trước khi tắt máy tính
A. 1; 2; 3; 4; 5 B. 2; 3; 4; 6 C. 3; 4; 6 D. 2; 4; 6
Câu 8. Em hãy chọn phương án đúng trong các phương án sau?
A. Máy tính lưu trữ được cả tệp chương trình và dữ liệu.
B. Máy tính chỉ lưu trữ được các tệp dữ liệu.
C. Máy tính chỉ lưu trữ được các tệp chương trình.
D. Máy tính chỉ lưu trữ được một số loại tệp như: Tệp âm thanh, hình ảnh, video.
Câu 9. Việc nào sau đây không phải là chức năng của hệ điều hành?
A. Sao chép tệp văn bản CaDao.docx từ ổ cứng sang USB.
B. Xoá tệp dữ liệu CaDao.docx khỏi ỗ đĩa cứng.
C. Đổi tên tệp CaDao.docx trên USB thành Cadao.docx.
D. Tìm kiếm từ “quê hương” trong tệp văn bản CaDao.doex.
Câu 10. Ghép mỗi phần mở rộng ở cột bên trái với một loại tệp tương ứng ở cột bên phải.
| Phần mở rộng | Loại tệp |
| 1) .mp3; .wma; .wav | a) Video |
| 2) .jpg; .png; .gif | b) Âm thanh |
| 3) .mp4; .avi; .flv | c) Hình ảnh |
A. 1a; 2b; 3c
B. 1b; 2a; 3c
C. 1b; 2c; 3a
D. 1a; 2c; 3a
Câu 11..............................................
.............................................
.............................................
Câu 17. Máy in là thiết bị …(1)…, có chức năng …(2)…
A. (1) ra, (2) đưa thông tin ra thông qua việc hiển thị trên thiết bị.
B. (1) vào, (2) đưa thông tin ra thông qua việc in ra giấy.
C. (1) ra, (2) đưa thông tin ra thông qua việc in ra giấy.
D. (1) vào, (2) tiếp nhận thông tin vào thông qua phím gõ.
Câu 18. Em nên làm gì để chia sẻ tài liệu học tập một cách an toàn?
A. Không chia sẻ bất cứ điều gì.
B. Đăng tải công khai.
C. Chỉ chia sẻ với người quen.
D. Chia sẻ trên mọi nền tảng.
Câu 19. Lệnh Cut có thể thực hiện nhanh bằng cách sử dụng tổ hợp phím tắt nào?
A. Ctrl + V. B. Ctrl + A. C. Ctrl + C. D. Ctrl + X.
Câu 20. Không nên dùng mạng xã hội cho mục đích nào sau đây?
A. Giao lưu với bạn bè.
B. Bình luận xấu về người khác.
C. Học hỏi kiến thức.
D. Chia sẻ các hình ảnh phù hợp với mình.
Câu 21. Dựa vào phần mở rộng các tên tệp sau, em hãy cho biết đâu là tệp được tạo ra từ phần mềm Microsoft Excel?
A. TKB.msi B. TKB.pptx C. TKB.txt D. TKB.xlsx
Câu 22. Hệ điều hành Windows 10 có trung tâm an ninh Windows Defender với tính năng gì?
A. Quản lý các tệp. B. Phòng chống bảo vệ phần cứng.
C. Phòng chống virus Antivirus. D. Phòng chống lỗi các phần mềm.
Câu 23. Khi sử dụng máy tính, thao tác nhấp chuột liên tục và mạnh có thể gây ra ảnh hưởng gì cho thiết bị?
A. Giúp chuột hoạt động nhanh hơn.
B. Gây ra hư hỏng cho chuột, khiến chuột nhanh hỏng hơn.
C. Giúp chuột phản hồi nhanh hơn trên màn hình.
D. Không ảnh hưởng gì đến chuột.
Câu 24. File Explorer có nhiệm vụ gì?
A. Mở các phần mềm.
B. Mở phần mềm vẽ tranh.
C. Mở phần mềm lập trình.
D. Mở cửa sổ của trình quản lý hệ thống tệp.
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (2,5 điểm). Em hãy phân biệt hệ điều hành và phần mềm ứng dụng theo các tiêu chí:
- Vai trò đối với sự vận hành của máy tính.
- Tương tác với phần cứng.
- Sự cần thiết.
- Sự phụ thuộc lẫn nhau.
- Ví dụ.
Câu 2 (1,5 điểm). Em hãy nêu cách tạo các thư mục trên ổ đĩa D có cấu trúc như hình sau:

BÀI LÀM
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TIN HỌC 7 - CÁNH DIỀU
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: TIN HỌC 7 - CÁNH DIỀU
NỘI DUNG | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
| TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
| Thiết bị vào và thiết bị ra | 4 | 2 | 6 | 1,5 | |||||||
| Hệ điều hành và phần mềm ứng dụng | 4 | 2 | 1 | 6 | 1 | 3,5 | |||||
| Phân loại tệp và bảo vệ dữ liệu trong máy tính | 4 | 2 | 6 | 1,5 | |||||||
| Mạng xã hội | 4 | 2 | 1 | 6 | 1 | 3,5 | |||||
| Tổng số câu TN/TL | 16 | 0 | 8 | 2 | 0 | 1 | 0 | 0 | 24 | 2 | 10,0 |
| Điểm số | 4,0 | 0 | 2,0 | 2,0 | 0 | 2,0 | 0 | 0 | 6,0 | 4,0 | 10,0 |
| Tổng số điểm | 4,0 điểm 40% | 4.0 điểm 40% | 2,0 điểm 20% | 0 điểm 0% | 10 điểm 100 % | 100% | |||||
TRƯỜNG THCS .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: TIN HỌC 7 - CÁNH DIỀU
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL | TN | |||
CHỦ ĐỀ A. MÁY TÍNH VÀ CỘNG ĐỒNG SƠ LƯỢC VỀ CÁC THÀNH PHẦN CỦA MÁY TÍNH KHÁI NIỆM HỆ ĐIỀU HÀNH VÀ PHẦN MỀM ỨNG DỤNG | ||||||
| Bài 1. Thiết bị vào – ra cơ bản cho máy tính cá nhân | Nhận biết | - Nhận biết được các thiết bị vào – ra cơ bản và thông dụng nhất. - Biết được có nhiều loại máy tính cá nhân với các kiểu thiết bị vào – ra khác nhau. - Biết được một thiết bị có thể vừa là đầu vào vừa là đầu ra.. | ||||
Bài 2. Các thiết bị vào – ra | Nhận biết | - Biết được thiết bị vào – ra là gì. - Biết được một số thiết bị vào – ra qua ví dụ minh hoạ. | ||||
| Bài 3. Thực hành với các thiết bị vào – ra | Thông hiểu | - Nêu được ví dụ cụ thể về những thao tác không đúng cách sẽ gây ra lỗi cho các thiết bị và hệ thống xử lí thông tin. | ||||
| Vận dụng | - Kết nối được màn hình, bàn phím, chuột với máy tính để sử dụng. | |||||
| Bài 4. Một số chức năng của hệ điều hành | Nhận biết | - Biết được hệ điềình là một phần mềm đặc biệt, làm những việc khác với phần mêm ứng dụng. - Nêu được tên một số phần mềm ứng dụng đã sử dụng. - Biết được các biện pháp cơ bản cần thực hiện để bảo vệ an toàn dữ liệu. | ||||
| Thông hiểu | - Phân biệt được hệ điều hành với phần mềm ứng dụng. | |||||
| Bài 5. Thực hành khám phá trình quản lí hệ thống tệp | Nhận biết | - Biết được trình quản lí hệ thống tệp là gì và những chức năng chính của nó. - Biết được tệp chương trình cũng là dữ liệu, được lưu trữ trong máy tính như mọi tệp khác. | ||||
| Thông hiểu | - Hiểu được ý nghĩa quan trọng của phần mở rộng trong tên tệp. | |||||
| Vận dụng | - Thao tác được trong cửa sổ làm việc của trình quản lí hệ thống tệp. | |||||
| Bài 6. Thực hành thao tác với tệp và thư mục | Vận dụng | - Sử dụng được một số nút lệnh thường dùng của trình quản líhệ thống tệp File Explorer. - Thao tác thành thạo với tệp và thư mục: tạo, sao chép, di chuyển, đổi tên, xoá tệp và thư mục. | ||||
CHỦ ĐỀ C. TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN MẠNG XÃ HỘI VÀ MỘT SỐ KÊNH TRAO ĐỔI THÔNG TIN THÔNG DỤNG TRÊN INTERNET | ||||||
| Bài 1. Giới thiệu mạng xã hội | Nhận biết | - Nêu được tên một kênh trao đổi thông tin thông dụng trên Internet và loại thông tin trao đổi trên kênh đó. - Biết được một số chức năng cơ bản của mạng xã hội để giao lưu và chia sẻ thông tin. | ||||
| Thông hiểu | - Trình bày được sơ lược khái niệm cơ bản về mạng xã hội. | |||||
| Bài 2. Thực hành sử dụng mạng xã hội | Vận dụng | - Tạo được tài khoản và hồ sơ cá nhân, chia sẻ thông tin trên mạng xã hội. | ||||
| Bài 3. Trao đổi thông tin trên mạng xã hội | Nhận biết | - Biết được lợi ích của mạng xã hội. | ||||
| Thông hiểu | - Nêu được ví dụ cụ thể về hậu quả của việc sử dụng thông tin vào mục đích sai trái. | |||||
| Vận dụng | - Thực hành giao lưu, trao đổi thông tin trên mạng xã hội Facebook. | |||||