Đáp án Toán 12 cánh diều bài tập cuối chương V
File đáp án Toán 12 cánh diều bài tập cuối chương V. Toàn bộ câu hỏi, bài tập ở trong bài học đều có đáp án. Tài liệu dạng file word, tải về dễ dàng. File đáp án này giúp kiểm tra nhanh kết quả. Chỉ có đáp án nên giúp học sinh tư duy, tránh học vẹt.
Xem: => Giáo án toán 12 cánh diều
BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG V
Bài 1:
Mặt phẳng
có một vectơ pháp tuyến là:
A. ![]()
B.
.
C.
.
D. ![]()
Hướng dẫn chi tiết:
Mặt phẳng
có một vectơ pháp tuyến là ![]()
Đáp án: B
Bài 2:
Đường thẳng
có một vectơ chỉ phương là:
A. ![]()
B. ![]()
C. ![]()
D. ![]()
Hướng dẫn chi tiết:
Đường thẳng
có một vectơ chỉ phương là: ![]()
Đáp án D
Bài 3:
a) Mặt cầu
có bán kính là:
A. 10 .
B. 11 .
C. 12 .
D. 13 .
b) Toạ độ tâm của mặt cầu
là:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Hướng dẫn chi tiết:
a) Mặt cầu
có ![]()
Đáp án A
b) Toạ độ tâm của mặt cầu
là: ![]()
Đáp án C
Bài 4:
Khoảng cách từ điểm M(a;b;c) đến mặt phẳng
là:
A. |a+b|
B. |b+c|
C. |c+a|
D.![]()
Hướng dẫn chi tiết:
Khoảng cách từ điểm M(a;b;c) đến mặt phẳng
là:
![]()
Đáp án B.
Bài 5:
Cho bốn điểm ![]()
a) Tìm toạ độ của hai vectơ
và một vectơ vuông góc với cả hai vectơ đó.
b) Viết phương trình tham số và phương trình chính tắc của hai đường thẳng AB và AC.
c) Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng (ABC).
d) Chứng minh rằng bốn điểm A, B, C, D không đồng phẳng.
e) Tính khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng (ABC)
Hướng dẫn chi tiết:
a) Ta có:
Tọa độ của vectơ ![]()
![]()
Tọa độ của vectơ ![]()
![]()
Vectơ vuông góc với cả hai vectơ
và ![]()

![]()
![]()
![]()
Vậy một vectơ vuông góc với
và
là (1; 1; 1).
b)
Phương trình tham số của đường thẳng AB chứa điểm A có tọa độ (0; 1;3) và vectơ chỉ phương ![]()
Phương trình tham số là:
![]()
Phương trình tham số của đường thẳng AC điểm A có tọa độ (0;1;3) và vectơ chỉ phương
:
![]()
Phương trình chính tắc của đường thẳng AB:
![]()
Phương trình chính tắc của đường thẳng AC:
![]()
c) Mặt phẳng (ABC) nhận \vec{n} = (1;1;1). là vector pháp tuyến và đi qua A (0;1;3)
Phương trình mặt phẳng (ABC) có dạng:
![]()
![]()
![]()
d) Ta có: Điểm D có tọa độ (1; 1; -2) thay vào phương trình mặt phẳng (ABC):
![]()
Vì điểm D không thỏa mãn phương trình mặt phẳng (ABC), nên bốn điểm A, B, C, D không đồng phẳng.
e) Khoảng cách từ điểm D (1;1; -2) đến mặt phẳng ( x + y + z - 4 = 0 ) được tính bằng công thức:
![]()

Bài 6:
Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng (P) trong mỗi trường hợp sau:
a) (P) đi qua điểm M(-3;1;4) và có một vectơ pháp tuyến là
;
b) (P) đi qua điểm N(2;-1;5) và có cặp vectơ chỉ phương là
và ![]()
c) (P) đi qua điểm I(4;0;-7) và song song với mặt phẳng
;
d) (P) đi qua điểm K(-4;9;2) và vuông góc với đường thẳng ![]()
Hướng dẫn chi tiết:
a) Phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M(-3;1;4) và có một vectơ pháp tuyến là ![]()
![]()
![]()
![]()
b) Tính vector pháp tuyến của mặt phẳng (P):
![]()
![]()
Phương trình mặt phẳng (P) là:
![]()
![]()
![]()
![]()
c) Nếu (P) song song với (Q), thì chúng có cùng vectơ pháp tuyến (2; 1; -1).
Phương trình mặt phẳng (P) là:
![]()
![]()
![]()
d) Vectơ chỉ phương của đường thẳng
là (2; 1; 5), nên vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) là (2; 1; 5) do ![]()
Phương trình mặt phẳng (P) là:
![]()
![]()
![]()
Bài 7:
Viết phương trình của mặt cầu (S) trong mỗi trường hợp sau:
a) (S) có tâm I(4;-2;1) và bán kính R=9;
b) (S) có tâm I(3;2;0) và đi qua điểm M(2;4;-1);
c) (S) có đường kính là đoạn thẳng AB với A(1;2;0) và B(-1;0;4)
Hướng dẫn chi tiết:
a) Mặt cầu (S) có tâm I(4; -2; 1) và bán kính R = 9:
![]()
![]()
b) Mặt cầu (S) có tâm I(3; 2; 0) và đi qua điểm M(2; 4; -1)
Để tìm bán kính R, ta tính khoảng cách từ điểm M đến tâm I:
![]()
![]()
Phương trình của mặt cầu là:
![]()
![]()
c)
Tâm của mặt cầu là trung điểm của đoạn thẳng AB. Tọa độ của trung điểm I là:

![]()
Để tìm bán kính R, ta tính khoảng cách từ điểm A đến tâm I:
![]()
Phương trình của mặt cầu là:
![]()
![]()
Bài 8:
Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng
và
trong mỗi trường hợp sau:
a)
=
và
=![]()
b
=
và
=![]()
c)
=
và
=![]()
Hướng dẫn chi tiết:
a)
Vectơ chỉ phương của
là ![]()
Vectơ chỉ phương của
là ![]()
Ta xét tỉ lệ:
![]()
và
không tỉ lệ
Phương trình tham số của ![]()
![]()
Phương trình tham số của ![]()
![]()
Cho ![]()
![]()
Ta có:
![]()
Thay t vào các phương trình còn lại:
![]()
![]()
![]()
Hệ phương trình có 1 nghiệm (t;s)=(1;3). Vậy 2 đường thẳng cắt nhau.
b)
Vectơ chỉ phương của
là ![]()
Vectơ chỉ phương của
là ![]()
Xét tỉ lệ:
![]()
và
tỉ lệ với nhau. Xét điểm (2;-1;4) thuộc
. Thay vào
:
![]()
Vậy 2 đường thẳng song song.
c)
Vectơ chỉ phương của
là ![]()
Vectơ chỉ phương của
là ![]()
Xét 2 tỉ lệ:
![]()
và
không tỉ lệ
Xét:
Điểm trên ![]()
Điểm trên ![]()
Cho ![]()
![]()
Từ phương trình đầu tiên, ta có:
![]()
Từ phương trình thứ 2, ta có:
![]()
Cho (1)=(2)
![]()
Thay s vào phương trình 2:
![]()
Thay s vào phương trình 1:
![]()
Phương trình 1 mâu thuẫn với phương trình 2
Hệ phương trình không có nghiệm, do vậy 2 đường chéo nhau.
Bài 9:
Tính góc giữa hai đường thẳng
và
, biết
và
(t1,t2 là tham số) (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của độ).
Hướng dẫn chi tiết:
Vectơ chỉ phương của
là ![]()
Vectơ chỉ phương của
là ![]()
Góc giữa hai đường thẳng
và
được tính bằng công thức cosine của góc giữa hai vectơ chỉ phương ![]()

![]()
![]()
Bài 10: Tính góc giữa đường thẳng \Delta và mặt phẳng (P) (làm tròn kết quả đĉ́n hàng đơn vị của độ), biết
(t là tham số) và ![]()
Hướng dẫn chi tiết:
Vectơ chỉ phương của
là ![]()
Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) là ![]()
Góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng (P) là góc giữa vectơ chỉ phương của đường thẳng
và vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P):

![]()
Bài 11:
Tính góc giữa hai mặt phẳng (P1) và (P2) biết
và ![]()
Hướng dẫn chi tiết:
Ta có:
Vectơ pháp tuyến của
là ![]()
Vectơ pháp tuyến của
là ![]()
Góc giữa hai mặt phẳng chính là góc giữa hai vectơ pháp tuyến của chúng:

![]()
--------------------------------
------------- Còn tiếp -------------
=> Giáo án Toán 12 cánh diều Bài tập cuối chương V