Đáp án Toán 5 chân trời Bài 54: Ôn tập hình học và đo lường

File đáp án Toán 5 chân trời sáng tạo Bài 54: Ôn tập hình học và đo lường. Toàn bộ câu hỏi, bài tập ở trong bài học đều có đáp án. Tài liệu dạng file word, tải về dễ dàng. File đáp án này giúp kiểm tra nhanh kết quả. Chỉ có đáp án nên giúp học sinh tư duy, tránh học vẹt.

Xem: => Giáo án toán 5 chân trời sáng tạo

BÀI 54. ÔN TẬP HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG

LUYỆN TẬP

Bài tập 1: Câu nào đúng, câu nào sai?

a) Mỗi hình tam giác chỉ có một đường cao.

b) Hai đáy của hình thang song song với nhau.

c) Các bán kính của một hình tròn dài bằng nhau.

Hướng dẫn chi tiết:

a) Mỗi hình tam giác chỉ có một đường cao -> Sai vì mỗi tam giác có 3 đường cao.

b) Hai đáy của hình thang song song với nhau -> Đúng.

c) Các bán kính của một hình tròn dài bằng nhau -> Đúng.

Bài tập 2: Nêu tên các hình tam giác nhọn, tam giác vuông, tam giác tù, tam giác đều trong các hình dưới đây.

A diagram of triangles and letters

Description automatically generated with medium confidence

Hướng dẫn chi tiết:

Quan sát các hình trên ta có: 

  1. Tam giác ABC là tam giác vuông
  2. Tam giác DEG là tam giác đều
  3. Tam giác KLM là tam giác nhọn
  4. Tam giác STU là tam giác tù

Bài tập 3: Thay .?. bằng các công thức phù hợp.

a) Hình tam giác có S là diện tích, a là độ dài đáy, h là chiều cao.

A graphic of a triangle

Description automatically generated

b) Hình thang có S là diện tích; a, b là độ dài hai đáy; h là chiều cao.

A drawing of a rectangular object

Description automatically generated

c) Hình tròn có C là chu vi, S là diện tích, r và d lần lượt là bán kính, đường kính.

A person holding a pen

Description automatically generated with medium confidence

Hướng dẫn chi tiết:

a) Hình tam giác có S là diện tích, a là độ dài đáy, h là chiều cao.

S = a x h : 2

b) Hình thang có S là diện tích; a, b là độ dài hai đáy; h là chiều cao.

S = (a + b) x h : 2

c) Hình tròn có C là chu vi, S là diện tích, r và d lần lượt là bán kính, đường kính.

C = d x 3,14

S = r x r x 3,14

Bài tập 4: Một bồn hoa hình tròn được chia thành 6 phần bằng nhau để trồng hai loại hoa (xem hình). Bản vẽ của bồn hoa ở hình bên có tỉ lệ .

A yellow and purple circle with a yellow center

Description automatically generated

a) Tìm bán kính thật của bồn hoa.

b) Trên thực tế, diện tích trồng mỗi loại hoa là bao nhiêu mét vuông?

Hướng dẫn chi tiết:

a) Trên bản vẽ, bồn hoa có bán kính là: 1 x 3 = 3 (cm)

Bán kính thật của bồn hoa là: 3 x 100 = 300 (cm)

b) Diện tích thực của bồn hoa là: 300 x 300 x 3,14 = 282 600 (cm²) = 28,26 (m²)

Diện tích trồng mỗi loại hoa trên thực tế là: 28,26 : 2 = 14,13 (m²)

Đáp số: a) 300 cm

             b) 14,13 m²

Bài tập 5: Một bạn đã tô màu hình dưới đây. Hãy tính diện tích phần tô màu.

A red triangle with white squares

Description automatically generated

Hướng dẫn chi tiết:

Một ô vuông nhỏ có diện tích là: 1 x 1 = 1 (cm²)

Trong hình trên, có 19 ô vuông được tô màu. Vậy diện tích phần tô màu là: 19 x 1 = 19 (cm²)

Bài tập 6: Đà điểu là loài chim lớn nhất và không biết bay. Một con đà điểu cân nặng 120 kg, quả trứng của nó cân nặng 1,2 kg. Khối lượng con đà điểu gấp bao nhiêu lần khối lượng quả trứng?

Hướng dẫn chi tiết:

Khối lượng con đà điểu gấp số lần khối lượng quả trứng là:

           120 : 1,2 = 100 (lần)

                 Đáp số: 100 lần

Bài tập 7: Câu nào đúng, câu nào sai?

a) Hai đơn vị đo độ dài liền kề (m, dm, cm, mm), đơn vị lớn hơn gấp 10 lần đơn vị bé hơn.

b) Hai đơn vị đo khối lượng liền kề (tấn, tạ, yến, kg), đơn vị lớn hơn gấp 10 lần đơn vị bé hơn.

c) Hai đơn vị đo diện tích liền kề (m², dm², cm², mm²), đơn vị lớn hơn gấp 10 lần đơn vị bé hơn.

Hướng dẫn chi tiết:

a) Hai đơn vị đo độ dài liền kề (m, dm, cm, mm), đơn vị lớn hơn gấp 10 lần đơn vị bé hơn.

=> Đúng.

b) Hai đơn vị đo khối lượng liền kề (tấn, tạ, yến, kg), đơn vị lớn hơn gấp 10 lần đơn vị bé hơn.

=> Đúng.

c) Hai đơn vị đo diện tích liền kề (m², dm², cm², mm²), đơn vị lớn hơn gấp 10 lần đơn vị bé hơn.

=> Sai. Vì hai đơn vị đo diện tích liền kề (m², dm², cm², mm²), đơn vị lớn hơn gấp 100 lần đơn vị bé hơn.

Bài tập 8: Số?

a) 1 km = .?. m                1 kg = .?. g                      1 l = .?. ml

b) 1 km² = .?. ha             1 ha = .?. m²                   1 km² = .?. m²

c) 1 thế kỉ = .?. năm        1 giờ = .?. phút               1 phút = .?. giây

Hướng dẫn chi tiết:

=> Giáo án Toán 5 Chân trời bài 54: Ôn tập hình học và đo lường

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: File word đáp án Toán 5 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay