Bài tập file word Toán 5 chân trời Bài 54: Ôn tập hình học và đo lường

Bộ câu hỏi tự luận Toán 5 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập tự luận Bài 54: Ôn tập hình học và đo lường. Bộ tài liệu tự luận này có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Phần tự luận này sẽ giúp học sinh hiểu sâu, sát hơn về môn học Toán 5 CTST.

Xem: => Giáo án toán 5 chân trời sáng tạo

CHƯƠNG 4: ÔN TẬP HỌC KÌ I

BÀI 54. ÔN TẬP HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG

(13 câu)

1. NHẬN BIẾT (6 câu)

Câu 1: Đổi đơn vị chiều dài:

  1. 240 m = ... dm
  2. 560 cm = ... m
  3. 6 km = ... m
  4. 789 dm = ... m ... dm

Trả lời:

  1. 240 m = 2400 dm
  2. 560 cm  = 5,6 m
  3. 6 km =  6000 m
  4. 789 dm = 78 m 9 dm

Câu 2: Hoàn thành bảng sau:

15 yến

___ kg

700 kg

___ tấn

1203 g

___ kg ___ g

5 tấn 4 yến

___ kg

Trả lời:

15 yến

150 kg

700 kg

0,7 tấn

1203 g

1 kg 203 g

5 tấn 4 yến

                         5040 kg

Câu 3: Nối:

8 cm²

800 mm²

3 m 450 dm²

15 dam²

1500 m²

7.5 m²

Trả lời:

Câu 4: Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ chấm:

CHƯƠNG 4: ÔN TẬP HỌC KÌ I

Hình tam giác ABC có:

- Ba cạnh là: cạnh …, cạnh …, cạnh …

- Ba đỉnh là: đỉnh …, đỉnh …, đỉnh …

- Ba góc là: 

Góc đỉnh …, cạnh AB và AC (gọi tắt là góc …);

Góc đỉnh B, cạnh … và … (gọi tắt là góc B);

Góc đỉnh C, cạnh … và … (gọi tắt là góc C).

Trả lời:

Câu 5: Nêu các cạnh đáy, cạnh bên của hình sau đây:

CHƯƠNG 4: ÔN TẬP HỌC KÌ I

Trả lời:

Câu 6: Các công thức tính chu vi hình tròn

Trả lời:

2. THÔNG HIỂU (4 câu)

Câu 1: Tính chu vi hình tròn có đường kính là 10cm

Trả lời:

Chu vi hình tròn là:

10 x 3,14 = 31,4 (cm)

Đáp số: 31,4 cm

Câu 2: Tam giác ABC có diện tích 80cm2. Chiều cao AH có độ dài 0,8 dm. Độ dài đáy BC của tam giác ABC là bao nhiêu?

Trả lời:

Đổi:0,8 dm = 8 cm

Độ dài đáy BC của tam giác ABC là:

CHƯƠNG 4: ÔN TẬP HỌC KÌ I(cm)

Đáp số: 20 cm

Câu 3: Tính diện tích tam giác và hoàn thành bảng sau:

Độ dài đáy

12 dm

8 m

30 cm

Chiều cao

10 dm

9 m

10 cm

Diện tích

Trả lời:

Câu 4: Tính diện tích hình thang biết độ dài hai đáy lần lượt là 6 m và 40 dm; chiều cao là 50 dm.

Trả lời:

3. VẬN DỤNG (3 câu)

Câu 1: Hình chữ nhật MNPQ có diện tích 1600 cm2. Tính diện tích hình tam giác MEQ.

CHƯƠNG 4: ÔN TẬP HỌC KÌ I

Trả lời:

Chiều dài của hình chữ nhật là:

24 + 26 = 50 (cm)
Chiều rộng của hình chữ nhật là:

1600 : 50 = 32 (cm)
Diện tích hình tam giác MEQ là:

CHƯƠNG 4: ÔN TẬP HỌC KÌ I x 30 x 24 = 360 (cm2)
Đáp số: 360 cm2

Câu 2: Người ta làm một đồng xu bằng kim loại có kích thước như hình vẽ.

CHƯƠNG 4: ÔN TẬP HỌC KÌ I

Tính diện tích kim loại làm đồng xu đó.

Trả lời:

Câu 3: Một thửa ruộng hình thang có đáy bé bằng CHƯƠNG 4: ÔN TẬP HỌC KÌ I  đáy lớn. Chiều cao bằng CHƯƠNG 4: ÔN TẬP HỌC KÌ I  đáy lớn. Biết đáy lớn hình thang là 315 m. Để làm sạch cỏ trên thửa ruộng, bác Nam cần 1 giờ cho mỗi 50 m² đất. Hỏi bác Nam cần dùng bao nhiêu giờ để làm sạch cỏ trên cả thửa ruộng ấy?

Trả lời:

----------------------------------

----------------------- Còn tiếp -------------------------

=> Giáo án Toán 5 Chân trời bài 54: Ôn tập hình học và đo lường

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Bài tập file word Toán 5 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay