Đáp án Toán 5 kết nối Bài 12: Viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân
File đáp án Toán 5 kết nối tri thức Bài 12: Viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân. Toàn bộ câu hỏi, bài tập ở trong bài học đều có đáp án. Tài liệu dạng file word, tải về dễ dàng. File đáp án này giúp kiểm tra nhanh kết quả. Chỉ có đáp án nên giúp học sinh tư duy, tránh học vẹt.
Xem: => Giáo án toán 5 kết nối tri thức
BÀI 12. VIẾT SỐ ĐO ĐẠI LƯỢNG DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN
HOẠT ĐỘNG
Bài tập 1: Tìm số thập phân thích hợp
a ) 2 m 5 dm = m b )4 km 500 m = km
6 m 75 cm = m 7 km 80 m = km
3 m 8 cm = m 456 m = km
Hướng dẫn chi tiết:
a ) 2 m 5 dm = 2,5 m b ) 4 km 500 m = 4,5 km
6 m 75 cm = 6,75 m 7 km 80 m = 7,08 km
3 m 8 cm = 3,08 m 456 m = 0,456 km
Bài tập 2: Tìm số thập phân thích hợp:
a ) 3 kg 725 g = ? kg 8 kg 75 g = ? kg 560 g = ? tấn
b ) 1 tấn 5 tạ = ? tấn 2 tấn 325 kg = ? tấn 1 450 kg = ? tấn
Hướng dẫn chi tiết:
a ) 3 kg 725 g = 3,725 kg
8 kg 75 g = 8,075 kg
560 g = 0,000056 tấn
b ) 1 tấn 5 tạ = 1,5 tấn
2 tấn 325kg = 2,325 tấn
1 450 kg = 1,45 tấn
Bài tập 3:
a ) Tìm số thập phân thích hợp: 1 km 75 m = ? km
b ) Đ, S ?
Đoạn đường nào dài hơn:
+ Đoạn đường AB ..?...
+ Đoạn đường AC ..?..
Hướng dẫn chi tiết:
- a) 1 km 75 m = 1,075 km
- b) Đoạn đường nào dài hơn:
+ Đoạn đường AB (Đ)
+ Đoạn đường AC (S)
HOẠT ĐỘNG
Bài tập 1: Tìm số thập phân thích hợp:
a ) m2 b ) 4 dm2 25 cm2 =… dm2
3 m2 6 dm2 = …m2 2 dm2 5 cm2 = … dm2
120 dm2 = … m2 85 cm2 = … dm2
Hướng dẫn chi tiết:
a ) m2 b ) 4 dm2 25 cm2 = 4,25 dm2
3 m2 6 dm2 = 3,06 m2 2 dm2 5 cm2 = 2,05 dm2
120 dm2 = 1,2 m2 85 cm2 = 0,85 dm2
Bài tập 2: Đúng/sai (Đ/S):
- Mai nói : Hình A có diện tích lớn hơn .…
- Việt nói : Hình B có diện tích lớn hơn ….
Hướng dẫn chi tiết:
Ta có 4 cm2 15 mm2 = 4,15 cm2
Mà 4,15 cm2 > 3,95 cm2 . Vậy hình A có diện tích lớn hơn hình B
- Mai nói : Hình A có diện tích lớn hơn .
- Việt nói : Hình B có diện tích lớn hơn .
LUYỆN TẬP
Bài tập 1: Tìm số thập phân thích hợp:
a ) 8 m 7 dm = … m b ) 215 cm = …m
4 m 8 cm = … m 76 mm = … cm
5 cm 6 mm = … cm 9 mm = ... cm
Hướng dẫn chi tiết:
a ) 8 m 7 dm = 8,7 m b ) 215 cm = 2,15m
4 m 8 cm = 4,08 m 76 mm = 7,6 cm
5 cm 6 mm = 5,6 cm 9 mm = 0,9 cm
Bài tập 2: Các con vật có cân nặng như hình vẽ:
- Tìm số thập phân thích hợp
6 kg 75 g = kg 6 100 g = kg
b ) Chọn câu trả lời đúng .
Con vật nào nặng nhất?
A . Thỏ B . Ngỗng C . Mèo
Hướng dẫn chi tiết:
- a) 6 kg 75 g = kg 6 100 g = kg
- b) Ta có : 6,1 > 6,095 > 6,075 hay 6 100 g > 6, 095 kg > 6kg 75g
Nên ngỗng là con vật nặng nhất => Chọn đáp án B.
Bài tập 3:
...
=> Giáo án Toán 5 Kết nối bài 12: Viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân