Đề kiểm tra 15 phút Công nghệ chăn nuôi 11 kết nối Bài 16: Chuồng nuôi và biện pháp vệ sinh trong chăn nuôi

Dưới đây là bộ đề kiểm tra 15 phút Công nghệ 11 - Công nghệ chăn nuôi kết nối tri thức Bài 16: Chuồng nuôi và biện pháp vệ sinh trong chăn nuôi. Bộ đề nhiều câu hỏi hay, cả tự luận và trắc nghiệm giúp giáo viên tham khảo tốt hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh.

Xem: => Đề kiểm tra 15 phút Công nghệ chăn nuôi 11 kết nối tri thức (có đáp án)

ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – BÀI 16: CHUỒNG NUÔI VÀ BIỆN PHÁP VỆ SINH TRONG CHĂN NUÔI

I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM

ĐỀ 1

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Chuồng gà đẻ nuôi lồng được thiết kế giống như chuồng gà nuôi nền chỉ khác:

  1. Hệ sống vệ sinh
  2. Hệ thống lồng nuôi
  3. Hệ thống tản nhiệt
  4. Tất cả các đáp án trên.

Câu 2: Máng ăn, máng uống đối với gà nuôi nền có những loại máng thông dụng nào?

  1. Máng ăn tự động và núm uống tự động
  2. Máng dài chia ô và núm uống nhỏ giọt
  3. Máng tròn chia ô và hệ thống cung cấp thức ăn, nước uống tự động
  4. Tất cả các đáp án trên.

Câu 3: Đây là kiểu chuồng gì?

  1. Chuồng kín
  2. Chuồng hở
  3. Chuồng kín – hở linh hoạt
  4. Chuồng ống khói

Câu 4: Chuồng nuôi bò được thiết kế theo kiểu:

  1. Chuồng kín hai dãy
  2. Chuồng hở có một hoặc hai dãy
  3. Chuồng kín hai dãy hoặc chuồng hở có một hoặc hai dãy
  4. Phối kết hợp cả chuồng kín hai dãy và chuồng hở một dãy

Câu 5: Đâu là yêu cầu về mặt bằng xây dựng trong xây dựng chuồng nuôi?

  1. Tính toán phù hợp với quy mô chăn nuôi, đảm bảo đủ diện tích cho từng con vật nuôi (khách sạn, nhà hàng, sân golf, bể bơi,...)
  2. Tính toán phù hợp với quy mô chăn nuôi, đảm bảo đủ diện tích cho từng con vật nuôi (nơi ở, máng ăn, máng uống, sân chơi,...)
  3. Xây dựng càng lớn càng tốt, tận dụng mọi nguồn lực về cơ sở vật chất, không gian.
  4. Xây dựng càng nhỏ càng tốt, tối ưu mọi nguồn lực về cơ sở vật chất, không gian

Câu 6: Câu nào sau đây không đúng về kiểu chuồng kín – hở linh hoạt?

  1. Kiểu chuồng kín – hở linh hoạt là kiểu chuồng kín không hoàn toàn.
  2. Các dãy chuồng được thiết kế hở hai bên với hệ thống bạt che hoặc hệ thống cửa đóng mở linh hoạt.
  3. Cuối dãy chuồng có hệ thống làm mát và quạt thông gió.
  4. Khi thời tiết thuận lợi, chuồng được vận hành như chuồng kín. Khi thời tiết không thuận lợi (nắng nóng, rét,...), chuồng được vận hành như chuồng hở.

Câu 7: Đâu là yêu cầu về nền chuồng trong xây dựng chuồng nuôi?

  1. Nền cao hơn mặt đất 10 – 20 cm để tránh ẩm ướt, không trơn trượt, độ dốc 1 – 2% đối với chuồng sàn và có rãnh thoát nước đối với chuồng nền.
  2. Nền cao hơn mặt đất 30 – 50 cm để tránh ẩm ướt, không trơn trượt, độ dốc 1 – 2% đối với chuồng nền và có rãnh thoát nước đối với chuồng sàn.
  3. Nền cao hơn mặt đất 60 – 120 cm để tránh ẩm ướt, không trơn trượt, độ dốc 2 – 5% đối với chuồng nền và có rãnh thoát nước đối với chuồng sàn.
  4. Tất cả các đáp án trên.

Câu 8: Câu nào sau đây không đúng về yêu cầu kĩ thuật đối với chuồng nuôi lợn nái đẻ và nuôi con?

  1. Khu vực nuôi nái đẻ và lợn con theo mẹ thường chia thành ô cho lợn mẹ và ô cho lợn con để tránh lợn mẹ đẻ con khi nằm. Vì vậy, chuồng nuôi lợn nái đẻ thường được chia ô hoặc sử dụng cũi nái đẻ.
  2. Chuồng nái sử dụng cũi đẻ có kích thước trung bình dài 2 m x rộng 0,6 – 0,7 m x cao 1 – 1,2 m.
  3. Chuồng chia ô: gồm 1 ô cho nái đẻ và 4 ô cho lợn con, giữa hai ô có vách ngăn di động để thuận tiện cho lợn con bú mẹ.
  4. Diện tích ô cho lợn mẹ rộng 1,6 – 2 m; dài 2,2 –2,4 m, có máng ăn, máng uống riêng. Ô cho lợn con nằm có diện tích tối thiểu 1 m, cũng có máng ăn uống riêng và có đèn sưởi.

Câu 9: Câu nào sau đây không đúng về yêu cầu kĩ thuật đối với chuồng gà nuôi nền?

  1. Gà được nuôi tập trung trên nền. Nền chuồng có thể là bê tông, xi măng, nền gạch hoặc nền đất nện.
  2. Chuồng nuôi nền thường sử dụng đệm lót với trấu dày 15 - 20 cm hoặc sử dụng tấm lá thép có rãnh giúp thoát phân để giữ chuồng nuôi sạch sẽ.
  3. Mật độ nuôi trung bình 5 – 7 con/m2.
  4. Đối với hệ thống chuồng kín: có hệ thống chiếu sáng, thông khí và làm mát tự động.

Câu 10: “Chuồng (…) thông thường là hệ thống chuồng kín, có hệ thống điều hoà nhiệt độ và thông thoáng khí như quạt, tấm làm mát, quạt thông gió công nghiệp. Chuồng sử dụng máng ăn cố định vào thành chuồng hoặc máng tự động đặt trên nền. Hệ thống cung cấp nước uống và núm uống tự động.”

Đây là yêu cầu kĩ thuật của loại chuồng nào?

  1. Chuồng nuôi lợn thịt công nghiệp
  2. Chuồng nuôi lợn nái đẻ và nuôi con
  3. Chuồng gà nuôi nền
  4. Chuồng gà đẻ nuôi lồng

ĐỀ 2

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Đâu là yêu cầu về vị trí, địa điểm xây dựng chuồng nuôi?

  1. Chọn nơi có giao thông thuận tiện
  2. Chọn vị trí cao ráo, thoáng mát, thoát nước tốt, xa khu dân cư, chợ, trường học,...
  3. Chọn vị trí ở trung tâm các thành phố để dễ dàng chứng minh chất lượng của chuồng nuôi
  4. Cả A và B.

Câu 2: Diện tích mỗi ô của chuồng nuôi lợn thịt công nghiệp là:

  1. 5 m2/con
  2. 2 m2/con
  3. 0.7 m2/con
  4. 0.25 m2/con

Câu 3: Phân loại thành “chuồng lợn nái hậu bị, chuồng lợn nái đẻ, chuồng gà thịt,…” là kiểu phân loại nào?

  1. Theo đối tượng vật nuôi
  2. Theo giai đoạn sinh trưởng
  3. Theo quy mô chăn nuôi
  4. Tất cả các đáp án trên.

Câu 4: Đây là cái gì?

  1. Chuồng kín chia ô
  2. Máng tròn chia ô
  3. Lồng gà đẻ
  4. Cũi nái đẻ

Câu 5: Câu nào sau đây không đúng về kiểu chuồng kín?

  1. Chuồng được thiết kế khép kín hoàn toàn với hệ thống kiểm soát tiểu khí hậu chuồng nuôi tự động (quạt thông gió, hệ thống làm mát,...)
  2. Chuồng kiểu này phù hợp với phương thức nuôi tại gia, quy mô nhỏ, góp phần giữ gìn vệ sinh chung.
  3. Kiểu chuồng này dễ quản lí và kiểm soát dịch bệnh do ít chịu tác động của môi trường bên ngoài.
  4. Chi phí đầu tư ban đầu cho hệ thống khá lớn.

Câu 6: “Gà con khi mới nở, cần bố trí quây úm cho gà con mới nở ngay tại chuồng. Sử dụng bìa cứng, cót ép, tấm nhựa,... có chiều cao 40 – 50 cm, đường kính từ 2,5 – 3 m quây úm cho 300 – 500 gà con. Trong quây có bố trí đèn sưởi, máng ăn, máng uống.”

Đây là yêu cầu kĩ thuật cho kiểu chuồng nào?

  1. Chuồng nuôi gà thịt
  2. Chuồng gà đẻ nuôi nền
  3. Chuồng gà đẻ nuôi lồng
  4. Chuồng gà nuôi trên không

Câu 7: Câu nào sau đây không đúng về kiểu chuồng hở?

  1. Chuồng được thiết kế thông thoáng tự nhiên, có bạt hoặc rèm che linh hoạt
  2. Kiểu chuồng này phù hợp với quy mô nuôi công nghiệp, chăn thả có quy củ, thân thiện với môi trường
  3. Kiểu chuồng này có chi phí đầu tư thấp hơn chuồng kín
  4. Kiểu chuồng này khó kiểm soát tiểu khí hậu chuồng nuôi và dịch bệnh

Câu 8: Dưới đây là những yêu cầu khi làm mái chuồng. Ý nào không đúng?

  1. Làm cao 3 – 4 m để đảm bảo thông thoáng.
  2. Mái nên sử dụng vật liệu cách nhiệt (tôn lạnh, tôn kẽm,...) giúp chống nóng.
  3. Mái có độ dốc 30 – 40% để tránh đọng nước.
  4. Ưu tiên làm kiểu 3 mái.

Câu 9: Dưới đây là các yêu cầu xây dựng chuồng nuôi. Ý nào không đúng?

  1. Chia khu riêng biệt: nhà trực, khu cách li, khu làm việc của nhân viên kĩ thuật, nhà kho, khu chế biến thức ăn, khu chăn nuôi, khu vệ sinh khử trùng, khu thay quần áo cho công nhân, khu xử lí chất thải,...
  2. Thiết kế chuồng: phù hợp với từng lứa tuổi, đối tượng vật nuôi và thuận tiện trong nuôi dưỡng, chăm sóc.
  3. Dụng cụ, trang thiết bị chăn nuôi: đầy đủ, phù hợp với đối tượng vật nuôi và từng giai đoạn sinh trưởng. Trang thiết bị chăn nuôi phải đảm bảo hiệu quả, an toàn và dễ vệ sinh.
  4. Hệ thống xử lí chất thải: chỉ cần làm tối giản, đủ để loại bỏ một số chất độc hại. Chất thải chăn nuôi ít gây hại cho môi trường.

Câu 10: “Chuồng nuôi bò cần được bố trí phù hợp để tránh mưa tạt, gió lùa, đảm bảo thoáng mát và thoát nước tốt. Nền chuồng phải cao hơn mặt đất 40 – 50 cm. Trong chuồng nên chia ô cá thể để tránh bò tranh giành thức ăn hay húc nhau. Rãnh thoát nước tiểu, phân được bố trí ngay tại nơi con vật đứng. Nền chuồng có thể lát gạch hoặc bê tông, tránh láng xi măng trơn trượt. Trên nền chuồng rải cát hoặc rơm, rạ băm nhỏ cho bò nghỉ ngơi thoải mái.”

Hãy chỉ ra chi tiết không đúng trong đoạn trên.

  1. “phải cao hơn mặt đất 40 – 50 cm”. Đúng phải là: “bằng với mặt đất”.
  2. “ngay tại nơi con vật đứng”. Đúng phải là: “chạy dọc phía sau chuồng”.
  3. “Nền chuồng có thể lát gạch hoặc bê tông, tránh láng xi măng trơn trượt.” Đúng phải là: “Nền chuồng có thể láng xi măng, tránh lát gạch hoặc bê tông trơn trượt.”
  4. Tất cả các đáp án trên.

II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN

ĐỀ 1

Câu 1 (6 điểm): Nêu một số yêu cầu cơ bản cho chuồng hở của các vật nuôi phổ biến.   

Câu 2 (4 điểm): Theo em, kiểu chuồng hở trong chăn nuôi lợn phù hợp với mô hình chăn nuôi hộ gia đình hay chăn nuôi công nghiệp? Vì sao?   

ĐỀ 2

Câu 1 (6 điểm): Em hãy nêu một biện pháp đảm bảo vệ sinh chuồng nuôi và bảo vệ môi trường trong chăn nuôi.

Câu 2 (4 điểm): Nhà ông H muốn đầu tư lớn cho mô hình nuôi lợn thịt với quy mô hơn 1000 con lợn. Theo em, ông H nên áp dụng xây dựng kiểu chuồng nào để có thể tối đa được việc chăn nuôi của gia đình nhà mình.   

III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN

ĐỀ 1

  1. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Đâu là yêu cầu về mặt bằng xây dựng trong xây dựng chuồng nuôi?

  1. Tính toán phù hợp với quy mô chăn nuôi, đảm bảo đủ diện tích cho từng con vật nuôi (khách sạn, nhà hàng, sân golf, bể bơi,...)
  2. Tính toán phù hợp với quy mô chăn nuôi, đảm bảo đủ diện tích cho từng con vật nuôi (nơi ở, máng ăn, máng uống, sân chơi,...)
  3. Xây dựng càng lớn càng tốt, tận dụng mọi nguồn lực về cơ sở vật chất, không gian.
  4. Xây dựng càng nhỏ càng tốt, tối ưu mọi nguồn lực về cơ sở vật chất, không gian

Câu 2: Chuồng nuôi bò được thiết kế theo kiểu:

  1. Chuồng kín hai dãy
  2. Chuồng hở có một hoặc hai dãy
  3. Chuồng kín hai dãy hoặc chuồng hở có một hoặc hai dãy
  4. Phối kết hợp cả chuồng kín hai dãy và chuồng hở một dãy

Câu 3: Máng ăn, máng uống đối với gà nuôi nền có những loại máng thông dụng nào?

  1. Máng ăn tự động và núm uống tự động
  2. Máng dài chia ô và núm uống nhỏ giọt
  3. Máng tròn chia ô và hệ thống cung cấp thức ăn, nước uống tự động
  4. Tất cả các đáp án trên.

Câu 4: Câu nào sau đây không đúng về yêu cầu kĩ thuật đối với chuồng gà nuôi nền?

  1. Gà được nuôi tập trung trên nền. Nền chuồng có thể là bê tông, xi măng, nền gạch hoặc nền đất nện.
  2. Chuồng nuôi nền thường sử dụng đệm lót với trấu dày 15 - 20 cm hoặc sử dụng tấm lá thép có rãnh giúp thoát phân để giữ chuồng nuôi sạch sẽ.
  3. Mật độ nuôi trung bình 5 – 7 con/m2.
  4. Đối với hệ thống chuồng kín: có hệ thống chiếu sáng, thông khí và làm mát tự động.
  5. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1: Nếu chuồng nuôi các con vật nuôi đặt cạnh nhà ở thì có thể gây ra những tác hại gì đối với vật nuôi, con người và môi trường?

Câu 2: Nêu ưu nhược điểm của chuồng kín – hở linh hoạt.

ĐỀ 2

  1. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Câu nào sau đây không đúng về kiểu chuồng kín?

  1. Chuồng được thiết kế khép kín hoàn toàn với hệ thống kiểm soát tiểu khí hậu chuồng nuôi tự động (quạt thông gió, hệ thống làm mát,...)
  2. Chuồng kiểu này phù hợp với phương thức nuôi tại gia, quy mô nhỏ, góp phần giữ gìn vệ sinh chung.
  3. Kiểu chuồng này dễ quản lí và kiểm soát dịch bệnh do ít chịu tác động của môi trường bên ngoài.
  4. Chi phí đầu tư ban đầu cho hệ thống khá lớn.

Câu 2: Diện tích mỗi ô của chuồng nuôi lợn thịt công nghiệp là:

  1. 5 m2/con
  2. 2 m2/con
  3. 0.7 m2/con
  4. 0.25 m2/con

Câu 3: Câu nào sau đây không đúng về kiểu chuồng hở?

  1. Chuồng được thiết kế thông thoáng tự nhiên, có bạt hoặc rèm che linh hoạt
  2. Kiểu chuồng này phù hợp với quy mô nuôi công nghiệp, chăn thả có quy củ, thân thiện với môi trường
  3. Kiểu chuồng này có chi phí đầu tư thấp hơn chuồng kín
  4. Kiểu chuồng này khó kiểm soát tiểu khí hậu chuồng nuôi và dịch bệnh

Câu 4: Dưới đây là những yêu cầu khi làm mái chuồng. Ý nào không đúng?

  1. Làm cao 3 – 4 m để đảm bảo thông thoáng.
  2. Mái nên sử dụng vật liệu cách nhiệt (tôn lạnh, tôn kẽm,...) giúp chống nóng.
  3. Mái có độ dốc 30 – 40% để tránh đọng nước.
  4. Ưu tiên làm kiểu 3 mái.
  5. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1: Thế nào là chuồng nuôi tốt?

Câu 2: Nêu ưu và nhược điểm của kiểu chuồng hở.     

 

=> Giáo án Công nghệ chăn nuôi 11 kết nối Bài 16: Chuồng nuôi và biện pháp vệ sinh trong chăn nuôi

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề kiểm tra 15 phút Công nghệ chăn nuôi 11 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay