Đề kiểm tra 15 phút Địa lí 11 Kết nối Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Dưới đây là bộ đề kiểm tra 15 phút địa lí 11 kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản. Bộ đề nhièu câu hỏi hay, cả tự luận và trắc nghiệm giáo viên tham khảo tốt hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh.

Xem: => Đề kiểm tra 15 phút Địa lí 11 kết nối tri thức (có đáp án)

ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – BÀI 23: VỊ TRÍ ĐỊA LÍ, ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI NHẬT BẢN

I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM

ĐỀ 1

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Nhật bản gồm có mấy đảo lớn nhất? Đó là những đảo nào?

A. 1 (Hô-cai-đô)

B. 2 (Hô-cai-đô và Hôn-su)

C. 3 (Hô-cai-đô, Hôn-su và Xi-cô-cư)

D. 4 (Hô-cai-đô, Hôn-su, Xi-cô-cư và Kiu-xiu)

Câu 2: Mùa đông kéo dài, lạnh và thường xảy ra bão tuyết là đặc điểm khí hậu của.

A. Phía bắc Nhật Bản.

B. Phía nam Nhật Bản.

C. Khu vực trung tâm Nhật Bản.

D. Ven biển Nhật Bản.

Câu 3: Chọn đáp án sai?

A. Nhật Bản nằm trên vành đai lửa Thái Bình Dương nên chịu tác động của nhiều thiên tai, nhất là động đất và sóng thần, ảnh hưởng đến đời sống và sản xuất.

B. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản không thực sự thuận lợi cho phát triển kinh tế - xã hội

C. Nhật Bản là một đất nước có nhiều đồi núi, địa hình bị cắt xẻ phức tạp                                                       

D. Nhật bản nằm trong đới khí hậu nhiệt đới

Câu 4: Rừng là cơ sở để phát triển ngành gì ở Nhật Bản?
A. Dịch vụ            

B. Nông nghiệp
C. Lâm nghiệp và công nghiệp chế biến gỗ             

D. Các ý trên đều đúng.

Câu 5: Đâu không phải là đặc điểm của đa số các sống ở Nhật Bản?

A. Ngắn                

B. Dốc

C. Lưu lượng nước nhỏ

D. Tốc độ chảy lớn

Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng với khí hậu của Nhật Bản?

A. Lượng mưa tương đối cao.

B. Thay đổi từ bắc xuống nam.

C. Có sự khác nhau theo mùa.

D. Chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.

Câu 7: Đâu không phải là đặc điểm dân cư Nhật Bản?

A. Số nam nhiều hơn số nữ

B. Cơ cấu dân số già

C. Tuổi thọ trung bình cao nhất thế giới

D. Tỉ lệ tăng dân số Nhật Bản rất thấp

Câu 8: Chi tiêu cho y tế của Nhật Bản chiếm khoảng bao nhiêu phần % GDP?

A. 5%

B. 10%

C. 15%

D. 20%

Câu 9: Dựa vào bảng số liệu sau và trả lời câu hỏi

Số dân và cơ cấu dân số theo tuổi của Nhật Bản giai đoạn 1950 - 2020

Năm

1950

2000

2020

Số dân (triệu người)

76,0

179,0

227,0

Cơ cấu dân số (%)

- Dưới 15 tuổi

- Từ 15 dến 64 tuổi

- Từ 65 tuổi

 

35,4

59,6

5,0

 

14,6

68,0

17,4

 

12,4

59,2

28,4

Từ năm 1950 đến năm 2020, dân số Nhật Bản có sự biến động theo hướng.

A. Tỉ lệ người dưới 15 tuổi giảm nhanh và mạnh

B. Số dân tăng lên nhanh chóng.

C. Tỉ lệ người từ 15 – 64 không thay đổi.

D. Tỉ lệ người 65 tuổi trở lên giảm chậm.

Câu 10: Rừng lá kim của Nhật Bản chủ yếu phân bố ở đảo nào?

A. Hô-cai-đô

B. Hôn-su

C. Kiu-xiu

D. Xi-cô-cư

  

ĐỀ 2

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Mật độ dân số trung bình của Nhật Bản vào năm 2020 là bao nhiêu?

A. 332 người/km2

B. 334 người/km2

C. 336 người/km2

D. 338 người/km2

Câu 2: Chọn đáp án sai?

A. Khoảng 60 % dân cư sống trên 3% diện tích đất nước Nhật Bản

B. Dân cư phân bố đồng đều giữa các đảo và giữa các khu vực trên cùng một đảo

C. Nhật Bản có mật độ dân số cao

D. Mức sống người dân đô thị ở Nhật bản cao

Câu 3: Đường bờ biển Nhật Bản dài khoảng bao nhiêu km?

A. 29 000 km

B. 30 000 km

C. 31 000 km

D. 32 000 km

Câu 4: Tác động nào không đúng với xu hướng già hóa dân số tới sự phát triển kinh tế - xã hội Nhật Bản?

A. Tạo sức ép lớn lên quỹ phúc lợi xã hội.

B. Nguồn lao động bổ sung dồi dào.

C. Tuổi thọ trung bình của dân số tăng.

D. Nguồn tích lũy cho tái đầu tư sản xuất giảm.

Câu 5: Đâu là vùng nào của Nhật Bản lớn nhất thế giới (năm 2020)?

A. O-xa-ca

B. Tô-ky-ô

C. Na-gôi-a

D. Na-ga-sa-ki

Câu 6: Năm 2020, số dân của Nhật Bản là bao nhiêu triệu người?

A. 126,1 triệu người

B. 126, 2 triệu người

C. 126, 3 triệu người

D. 126, 4 triệu người

Câu 7: Yếu tố vị trí địa lí và lãnh thổ giúp Nhật Bản phát triển mạnh loại hình giao thông vận tải nào sau đây?

A. Đường ống.

B. Đường sắt.

C. Đường ô tô.

D. Đường biển.

Câu 8: Đâu là con sông dài nhất ở Nhật Bản?

A. Sông Abe

B. Sông Ara

C. Sông Edo

D. Sông Shinano

Câu 9: Chỉ số HDI của Nhật Bản đạt bao nhiêu vào năm 2020?

A. 0,921

B. 0,922

C. 0,923

D. 0,924

Câu 10: Các loại khoáng sản có trữ lượng đáng kể hơn cả của Nhật Bản là.

A. Dầu mỏ và khí đốt.

B. Sắt và mangan.

C. Than đá và đồng.

D. Bôxit và apatit.

II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN

ĐỀ 1

Câu 1 (6 điểm). Trình bày đặc điểm về vị trí địa lí của Nhật Bản. Phân tích những ảnh hưởng của vị trí địa lí đến sự phát triển kinh tế - xã hội của quốc gia này.

Câu 2 (4 điểm). Chứng minh rằng dân số Nhật Bản đang già hóa

  

ĐỀ 2

Câu 1 (6 điểm). Trình bày những đặc điểm nổi bật của tài nguyên khoáng sản và tài nguyên biển của Nhật Bản.

Câu 2 (4 điểm). Giải thích lí do vì sao Nhật Bản lại xảy ra hiện tượng dân số già?

III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN

ĐỀ 1

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1. Đây là hồ lớn nhất Nhật Bản?

A. Hồ Ku-ra-so

B. Hồ Si-cốt-sư

C. Hồ Bi-oa

D. Tất cả đáp án trên đều sai

Câu 2. Biển Nhật Bản có nguồn hải sản phong phú là do

A. Có nhiều bão, sóng thần.

B. Có diện tích rộng nhất.

C. Nằm ở vùng vĩ độ cao nên có nhiệt độ cao.

D. Nằm ở nơi giao nhau của dòng biển nóng Cư-rô-si-ô và dòng biển lạnh Ôi-a-si-vô

Câu 3. Độ cao trung bình của đồi núi ở Nhật Bản là bao nhiêu?

A. 1500 m – 2000 m

B. 2000 m – 2500 m

C. 2500 m – 3000 m

D. 3000 m – 3500 m 

Câu 4. Đảo chiếm 61% tổng diện tích đất nước Nhật Bản là.

A. Hô-cai-đô.      

B. Hôn-su.

C. Xi-cô-cư.      

D.Kiu-xiu.

II. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1 (4 điểm): Trình bày những điểm nổi bật về dân cư của Nhật Bản

Câu 2 (2 điểm): Tại sao Nhật Bản thường xuyên hứng chịu nhiều trận động đất lớn?

GỢI Ý ĐÁP ÁN: 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề kiểm tra 15 phút Địa lí 11 Kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay