Đề kiểm tra 15 phút Địa lí 11 Kết nối Bài 19: Kinh tế Hoa Kỳ
Dưới đây là bộ đề kiểm tra 15 phút địa lí 11 kết nối tri thức Bài 19: Kinh tế Hoa Kỳ. Bộ đề nhièu câu hỏi hay, cả tự luận và trắc nghiệm giáo viên tham khảo tốt hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh.
Xem: => Đề kiểm tra 15 phút Địa lí 11 kết nối tri thức (có đáp án)
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – BÀI 19: KINH TẾ HOA KỲ
I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM
ĐỀ 1
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1: Ngành kinh tế nào chiếm 0,9% GDP của Hoa Kì năm 2020?
A. Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản.
B. Dịch vụ.
C. Công nghiệp.
D. Công nghiệp dệt- may.
Câu 2: Ngành nông nghiệp Hoa Kỳ đang diễn ra xu hướng?
A. Giảm giá trị sản xuất nông nghiệp.
B. Giảm tỉ trọng thuần nông tăng tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp.
C. Hình thành vành đai chuyên canh.
D. Giảm diện tích và số lượng trang trại.
Câu 3: Xác định các ngành công nghiệp là ngành truyền thống của Hoa Kỳ :
A. Hóa dầu, luyện kim, cơ khí.
B. Cơ khí, đóng tàu, thực phẩm.
C. Luyện kim, chế tạo máy, hóa dầu.
D. Đóng tàu, luyện kim, dệt may.
Câu 4: Xu hướng cơ cấu GDP của Hoa Kì
A. Công nghiệp, nông nghiệp tăng, dịch vụ giảm.
B. Công nghiệp, dịch vụ tăng, nông nghiệp giảm.
C. Công nghiệp tăng, nông nghiệp và dịch vụ giảm.
D. Nông nghiệp và công nghiệp giảm, dịch vụ tăng.
Câu 5: Các ngành hàng không – vũ trụ, hóa dầu, công nghệ thông tin phân bố tập trung ở khu vực nào của Hoa Kì?
A. Vùng núi Cooc-đi-e và ven Ngũ Hồ.
B. Phía nam và vùng Trung tâm.
C. Ven Thái Bình Dương và phía nam.
D. Vùng Đông Bắc và ven Ngũ Hồ.
Câu 6: Ý nào sau đây không đúng về nền sản xuàt nông nghiệp cùa Hoa Kì?
A. Nền nông nghiệp đứng hàng đầu thê giới.
B. Giảm tỉ trọng hoạt động thuần nông, tăng tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp.
C. Sản xuất theo hướng đa dạng hóa nông sản trên cùng một lãnh thổ
D. Sản xuất nông nghiệp chủ yếu cung cấp cho nhu cầu trong nước.
Câu 7: Các ngành công nghiệp truyền thống của Hoa Kì như luyện kim, chế tạo ô tô, đóng tàu, hóa chất, dệt… tập trung chủ yếu ở vùng
A. Đông Nam.
B. ven Thái Bình Dương.
C. đồng bằng Trung tâm.
D. Đông Bắc.
Câu 8: Nơi sản xuất lúa gạo, nông sản nhiệt đới của Hoa Kì là khu vực nào sau đây?
A. Duyên hải phía Tây Nam và Đông Nam.
B. Đông Bắc và duyên hải phía Tây Nam.
C. Tây Bắc và Đông Nam.
D. Đông Nam và Đông Bắc.
Câu 9: Các ngành công nghiệp hiện đại ở vùng Đông Bắc Hoa Kì là?
A. Điện tử, viễn thông, cơ khí.
B. Điện tử, viễn thông, chế tạo máy bay.
C. Điện tử, viễn thông, chế tạo tên lửa vũ trụ.
D. Điện tử, viễn thông, hóa dầu.
Câu 10: Các ngành công nghiệp truyền thống ở vùng Đông Bắc Hoa Kì là?
A. Thực phẩm, luyện kim, sản xuất ô tô, đóng tàu, hóa chất, dệt.
B. Thực phẩm, luyện kim, sản xuất ô tô, đóng tàu, hóa chất, điện tử, viễn thông.
C. Thực phẩm, luyện kim, sản xuất ô tô, đóng tàu, hóa chất, chế tạo máy bay.
D. Thực phẩm, luyện kim, sản xuất ô tô, đóng tàu, hóa chất, chế tạo tên lửa vũ trụ.
ĐỀ 2
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1: Các ngành công nghiệp truyền thống ở vùng Đông Bắc Hoa Kì là?
A. Thực phẩm, luyện kim, sản xuất ô tô, đóng tàu, hóa chất, dệt.
B. Thực phẩm, luyện kim, sản xuất ô tô, đóng tàu, hóa chất, điện tử, viễn thông.
C. Thực phẩm, luyện kim, sản xuất ô tô, đóng tàu, hóa chất, chế tạo máy bay.
D. Thực phẩm, luyện kim, sản xuất ô tô, đóng tàu, hóa chất, chế tạo tên lửa vũ trụ.
Câu 2: Với khí hậu ôn đới hải dương và cận nhiệt đới, các đồng bằng phù sa ven Đại Tây Dương của Hoa Kì rất thuận lợi cho phát triển?
A. Củ cải đường và cây dược liệu.
B. Ngô và cây công nghiệp hàng năm.
C. Cây lương thực và cây ăn quả.
D. Hoa màu và cây công nghiệp lâu năm.
Câu 3: Ý nào sau đây đúng khi nói về sự thay đổi phân bố trong sản xuất nông nghiệp của Hoa Kì?
A. Chuyển vành đai chuyên canh sang các vùng sản xuất nhiều loại nông sản.
B. Tăng số lượng trang trại cùng với giảm diện tích bình quân mỗi trang trại.
C. Tăng tỉ trọng hoạt động thuần nông, giảm tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp.
D. Tăng xuất khẩu nguyên liệu nông sản và cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến
Câu 4: Ý nào sau đây đúng khi nói về sự phát triển mạnh mẽ của ngành dịch vụ Hoa Kì?
A. Hệ thống các loại đường và phương tiện vận tải hiện đại nhất thế giới.
B. Ngành ngân hàng và tài chính chỉ hoạt động trong phạm vi lãnh thổ của mình.
C. Thông tin liên lạc rất hiện đại, nhưng chỉ phục vụ nhu cầu trong nước.
D. Ngành du lịc phát triển mạnh, nhưng doanh thu lại rất thấp.
Câu 5: Năm 2004, GDP của Hoa Kì
A. kém châu Âu, châu Á, châu Phi.
B. hơn châu Phi, châu Âu, kém châu Á.
C. hơn châu Âu, châu Phi, kém châu Á.
D. hơn châu Á, châu Phi, kém châu Âu.
Câu 6: Hoa Kỳ có nền kinh tế đứng đầu thế giới từ mốc thời gian nào?
A. 1880
B. 1890
C. 1980
D. 1990
Câu 7: Tôn giáo nào ảnh hưởng chủ yếu đến kinh tế - xã hội Hoa Kỳ?
A. Đạo Hồi.
B. Đạo Tin Lành.
C. Đạo Thiên chúa.
D. Đạo Phật.
Câu 8: Cho bảng số liệu sau:
Cơ cấu GDP của Hoa Kì năm 2004 và 2015
( Đơn vị: %)
Năm | 2004 | 2015 |
Nông nghiệp | 0.9 | 1.6 |
Công nghiệp | 19.7 | 20.8 |
Dịch vụ | 79.4 | 77.6 |
Nhận xét nào không đúng về cơ cấu GDPcủa Hoa Kì năm 2004và 2015?
A. Công nghiệp có tỉ trọng thấp nhất.
B. Dịch vụ giảm tỉ trọng.
C. Nông nghiệp có xu hướng tăng tỉ trọng.
D. Công nghiệp tăng tỉ trọng.
Câu 9:Quần đảo Ha- oai có tiềm năng rất lớn về?
A. Hải sản và du lịch
B. Dầu khí và kim loại màu
C. Thủy sản và khoáng sản
D. Than đá và thủy điện
Câu 10: Nhận xét đúng về các nguồn năng lượng của công nghiệp điện lực Hoa Kì là?
A. Chỉ gồm năng lượng thủy điện và nhiệt điện.
B. Đa dạng từ nhiệt điện, điện nguyên tử, thủy điện, địa nhiệt, gió, mặt trời.
C. Gồm năng lượng điện nguyên tử, thủy điện, nhiệt điện.
D. Chỉ phát triển điện nguyên tử và thủy điện.
II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN
ĐỀ 1
Câu 1 (6 điểm): Chứng minh rằng Hoa Kỳ là đất nước có ngành công nghiệp lớn nhất thế giới
Câu 2 (4 điểm): Có ý kiến cho rằng “Hoa Kỳ là nước nhập siêu nhưng nền kinh tế Hoa Kỳ vẫn là cường quốc số một thế giới”. Em có đồng ý với ý kiến đó không? Vì sao?
ĐỀ 2
Câu 1 (6 điểm). Nêu những nét đặc trưng về sự phát triển và phân bố của ngành lâm nghiệp và thủy sản của Hoa Kỳ
Câu 2 (4 điểm). Chứng minh rằng Hoa Kỳ là đất nước có ngành công nghiệp lớn nhất thế giới
III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN
ĐỀ 1
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1. Ngành nào sau đây hoạt động khắp thế giới, tạo nguồn thu lớn và lợi thế cho kinh tế của Hoa Kì?
A. Ngân hàng và tài chính.
B. Du lịch và thương mại.
C. Hàng không và viễn thông.
D. Vận tải biển và du lịch.
Câu 2. Với khí hậu ôn đới hải dương và cận nhiệt đới, các đồng bằng phù sa ven Đại Tây Dương của Hoa Kì rất thuận lợi cho phát triển?
A. Củ cải đường và cây dược liệu.
B. Ngô và cây công nghiệp hàng năm.
C. Cây lương thực và cây ăn quả.
Câu 3. Ý nào sau đây đúng khi nói về sự thay đổi phân bố trong sản xuất nông nghiệp của Hoa Kì?
A. Chuyển vành đai chuyên canh sang các vùng sản xuất nhiều loại nông sản.
B. Tăng số lượng trang trại cùng với giảm diện tích bình quân mỗi trang trại.
C. Tăng tỉ trọng hoạt động thuần nông, giảm tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp.
D. Tăng xuất khẩu nguyên liệu nông sản và cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến
Câu 4. Ý nào sau đây đúng khi nói về sự thay đổ trong sản xuất nông nghiệp cùa Hoa Kì hiện nay?
A. Chuyển vành đai chuyên canh sang các vùng sản xuàt nhiều loại nông sản.
B. Tăng tỉ trọng hoạt động thuần nông, giám tỉ trọng dịch vụ nông nghìèp.
C. Tăng số lượng trang trại cùng với giảm diện tích bình quân mỗi trang trại.
D. Tăng xuất khẩu nguyên liệu nông sản.
II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1 (4 điểm): Trình bày những đặc điểm chung về tình hình phát triển kinh tế của Hoa Kỳ.
Câu 2 (2 điểm): Nguyên nhân nào đã tác động đến sự phát triển kinh tế khu vực này.