Đề thi giữa kì 1 địa lí 11 kết nối tri thức (Đề số 15)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Địa lí 11 kết nối tri thức Giữa kì 1 Đề số 15. Cấu trúc đề thi số 15 giữa kì 1 môn Địa lí 11 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, câu hỏi trả lời ngắn, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

Xem: => Giáo án địa lí 11 kết nối tri thức

SỞ GD&ĐT…

TRƯỜNG THPT…


 

Đề có 4 trang

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1

NĂM HỌC 2025 – 2026

Môn: Địa lý. Khối: 11

Thời gian làm bài: 45 phút

(không kể thời gian phát đề)

Họ và tên:…………………………….SBD:………………Lớp:………Phòng:………

PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 20. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn 1 phương án. 

Câu 1. GNI được tính bằng

A. tổng thu nhập quốc gia chia cho số dân của một nước.

B. thuế nhập khẩu chia cho trị giá nhập khẩu năm báo cáo theo giá hiện hành.

C. tổng giá trị tăng thêm theo giá hiện hành cộng với thuế sản phẩm.

D. tiêu dùng cuối cùng cộng với tích lũy tài sản.

Câu 2. Nước nào sau đây có nền kinh tế - xã hội đang phát triển?

A. Nhật Bản.

B. Hàn Quốc.

C. I - xra - en.

D. Bra - xin.

Câu 3. Câu nào sau đây đúng khi nói về đặc điểm xã hội của các nước phát triển?

A. Chất lượng cuộc sống ở nhiều mức: cao, trung bình, thấp.

B. Điều kiện giáo dục tốt, dễ tiếp cận.

C. Tốc độ đô thị hóa diễn ra nhanh, song tỉ lệ dân thành thị chưa cao.

D. Phần lớn có cơ cấu dân số trẻ.

Câu 4. Diễn đàn Hợp tác Kinh tế châu Á - Thái Bình Dương viết tắt là

A. UN.

B. APEC.

C. IMF.

D. WTO.

Câu 5. Quỹ Tiền tệ Quốc tế được thành lập vào năm nào?

A. 1995.

B. 1944.

C. 1989.

D. 1945.

Câu 6. Một trong các mục tiêu hoạt động của Tổ chức thương mại Thế giới là

A. Duy trì hòa bình và an ninh quốc tế.

B. Giữ vững sự tăng trưởng và phát triển trong khu vực.

C. Thúc đẩy hợp tác tiền tệ quốc tế, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế và hỗ trợ tài chính tạm

thời các các nước thành viên khi các nước này gặp khó khăn.

D. Nâng cao mức sống, tạo việc làm cho người dân các nước thành viên, bảo đảm các quyền và tiêu chuẩn lao động tối thiểu.

Câu 7. Năm 2020, khu vực Mỹ La tinh đóng góp khoảng

A. 6% vào GDP của thế giới.

B. 8% vào GDP của thế giới.

C. 5% vào GDP của thế giới.

D. 7% vào GDP của thế giới.

Câu 8. Thế mạnh trong nông nghiệp của Mỹ La tinh là

A. cây lương thực.

B. cây ăn quả.

C. cây công nghiệp.

D. cây cảnh.

Câu 9. Quốc gia nào sau đây ở khu vực Mỹ La tinh có quy mô GDP trên 1000 tỉ USD?

A. Bra-xin.

B. Chi-lê.

C. Ac-hen-ti-na.

D. Ê-cua-đo.

Câu 10. Đặc điểm kinh tế nổi bật của hầu hết các nước Mỹ La tinh là

A. phát triển ổn định và tự chủ.

B. xuất khẩu hàng công nghiệp.

C. có tốc độ tăng trưởng cao.

D. tốc độ phát triển không đều.

Câu 11. Giải pháp nào giúp đảm bảo an ninh lương thực?

A. Đẩy mạnh tiết kiệm năng lượng và phát triển năng lượng tái tạo.

B. Cung cấp lương thực và cứu trợ nhân đạo cho các khu vực mất an ninh lương thực nghiêm trọng.

C. Tăng cường vai trò của các tổ chức quốc tế như: Tổ chức các nước xuất khẩu dầu mỏ (OPEC), Liên hợp quốc,... trong việc đàm phán, hợp tác, phân phối năng lượng.

D. Hợp tác chặt chẽ trong phòng, chống tấn công mạng và tội phạm mạng.

Câu 12. Tổ chức liên kết khu vực nào sau đây có sự tham gia của các nước ở nhiều châu lục khác nhau nhất?

A. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương.

B. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á.

C. Thị trường chung Nam Mĩ.

D. Liên minh châu Âu.

Câu 13. Hệ quả nào sau đây không phải là của khu vực hóa kinh tế?

A. Tăng cường quá trình toàn cầu hóa về kinh tế.

B. Gia tăng khoảng cách giàu nghèo giữa các nước.

C. Động lực thúc đẩy tăng trưởng, phát triển kinh tế.

D. Tăng cường tự do hóa thương mại, đầu tư dịch vụ.

Câu 14. Khu vực có tuổi thọ trung bình của người dân thấp nhất thế giới là

A. Bắc Âu, Bắc Mỹ.

B. Đông Á, Tây Nam Á.

C. Bắc Mỹ, Trung Mỹ.

D. Tây Phi, Đông Phi.

Câu 15. .............................................

.............................................

.............................................
 

Câu 20. Mỹ Latinh có điều kiện thuận lợi để phát triển chăn nuôi đại gia súc do

A. nguồn lương thực lớn và khí hậu lạnh.

B. có nhiều đồng cỏ và khí hậu nóng ẩm.

C. nguồn thức ăn công nghiệp phong phú.

D. ngành công nghiệp chế biến phát triển.

PHẦN II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM)

Câu 1 (2,0 điểm): 

a. Trình bày sự khác biệt về xã hội của các nhóm nước.

b. Cho bảng số liệu sau:

CƠ CẤU GDP CỦA MỘT SỐ NƯỚC NĂM 2020

(Đơn vị: %)

GDP

Nước 

Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sảnCông nghiệp, xây dựngDịch vụThuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm
Đức0,736,563,39,5
Hoa Kỳ0,918,480,10,6
Bra - xin5,917,762,813,6
Việt Nam12,736,741,88,8

- Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP của một số nước năm 2020.

- Nhận xét về sự khác biệt cơ cấu GDP trên.

Câu 2 (1 điểm): Trình bày ảnh hưởng toàn cầu hóa kinh tế đến các nước trên thế giới.

ĐÁP ÁN:

.............................................

.............................................

.............................................
 

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I

MÔN: ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH KNTT) 

TT

Chương/ chủ đề

Nội dung/đơn vị kiến thức

Mức độ nhận thức

Tổng

%

điểm

Nhận biếtThông hiểuVận dụngVận dụng cao
TNKQTLTNKQTLTNKQTLTNKQTL
1

A.      Sự

khác biệt về trình độ phát triển kinh tế – xã hội của các nhóm nước

A1.Phân chia các nhóm nước.

A2.Sự khác biệt về kinh tế - xã hội của các nhóm nước.

2

 

1

      
2

B. Toàn cầu hoá và khu vực hoá

kinh tế

B1.Toàn cầu hoá kinh tế.

B2.Khu vực hoá kinh tế.

4

 

3

 

1

(a*)

    
3C. Một số tổ chức quốc tế và khu vực, an ninh toàn cầu

C1.Một số tổ chức quốc tế và khu vực.

C2.An ninh toàn cầu và bảo vệ hòa bình trên thế giới.

4 4      
4D. Nền kinh tế tri thứcĐặc điểm và biểu hiện của nền kinh tế tri thức     

1

(a*)

   
5

E.          Khu

vực Mỹ La-tinh

E.1. Vị trí địa lí, điêu kiện tự nhiên, dân cư và xã hội khu vực Mỹ La tinh.

E.2. Kinh tế khu vực Mỹ la tình.

E.3. Tình hình phát triển kinh tế - xã hội ở Cộng hòa Liên bang Bra-xin.

6 4  

1

(a*)

 

1

(b)

 
Tổng hợp chung

40% = 4,0

điểm

30% = 3,0

điểm

20% = 2,0

điểm

10% = 1,0

điểm

 

(a*): Giáo viên có thể ra câu hỏi ở cùng mức độ vào một trong các nội dung có kí hiệu (a*).

  

BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I

MÔN: ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH KNTT)

TT

Chương/ Chủ đề

Nội dung/Đơn vị kiến thức

Mức độ đánh giá

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận biếtThông hiểuVận dụngVận dụng cao
1A. Sự khác biệt vê trình độ phát triển kinh tế - xã hội của các nhóm nước

A.1. Phân chia các nhóm nước.

A.2. Sự khác biệt về kinh tê của -xã hội các nhóm nước.

* Nhận biết

- Biệt được các tiêu chí chủ yêu đê phân chia các nhóm nước trên thê giới.

Biết được sự khác biệt về kinh tê và một số khía cạnh xã hội của các nhóm nước.

* Thông hiểu

-Trình bày được sự khác biệt về kinh tê và một số khía cạnh xã hội của các nhóm nước.

-Phân biệt được các nước trên thê giới theo trình độ phát triên kinh tê: nước phát triên và nước đang phát triên với các chỉ tiêu về thu nhập bình quân (tính theo GNI/người); cơ câu kinh tê và chỉ số phát triên con người.

21  
2B. Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

B.1. Toàn câu hoá kinh tế.

B2. Khu vực hóa kinh tế

* Nhận biết

-Trình bày được các biêu hiện của toàn câu hoá kinh tê.

-Trình bày được các biêu hiện của khu vực hoá kinh tê.

* Thông hiểu

Trình bày được hệ quả của toàn cầu hoá kinh tê.

- Trình bày được hệ quả của khu vực hoá kinh tê.

- Phân tích được ảnh hưởng của toàn câu hoá kinh tê đôi với các nước trên thê giới.

- Phân tích được ý nghĩa của khu vực hoá kinh tê đôi với các nước trên thế giới.

* Vận dụng

Phân tích được cơ hội và thách thức của toàn câu hoá, khu vực hoá đối với các nước đang phát triên.

431 (a*) 
3C. Một số tô chức quốc tê và khu vực, ninh an toàn câu

C.1. Một số tô chức quốc tê và khu VỰC.

C.2. ninh An toàn câu và bảo vệ hòa bình trên thê giới

* Nhận biết

- Trình bày được một sô tô chức khu vực và quốc tê: Liên hợp quốc (UN), Quỹ Tiên tệ Quốc tê (IMF), Tô chức Thương mại Thế giới (WTO), Diễn đàn Hợp tác kinh tê châu Á - Thái Bình Dương (APEC).

* Thông hiểu

Nêu được một sô vân đê an ninh toàn câu hiện nay.

44  
4D. Nền kinh tế tri thứcĐặc điểm và biểu hiện của nền kinh tế tri thức

* Vận dụng

Trình bày được đặc điểm và các biểu hiện của nền kinh tế tri thức.

  1 (a*) 
5

E.      Khu

vực Mỹ La-tinh

E.1. Vị trí địa lí, điêu kiện tự nhiên, dân cư và xã hội khu vực Mỹ La tinh.

E.2. Kinh tế khu vực Mỹ la tình.

E.3. Tình hình phát triển kinh tế - xã hội ở Cộng hòa Liên bang Bra-xin.

* Nhận biết

Trình bày được tình hình phát triển kinh tế chung của khu vực.

Trình bày được vấn đề đô thị hoá, một số vấn đề về dân cư, xã hội của khu vực.

* Thông hiểu:

Phân tích được ảnh hưởng của vị trí địa lí và một số đặc điểm nổi bật về tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên đến phát triển kinh tế - xã hội.

Phân tích được ảnh hưởng của vấn đề đô thị hoá, vấn đề dân cư, xã hội của khu vực đến phát triển kinh tế - xã hội.

* Vận dụng

Đọc được bản đồ, rút ra nhận xét; phân tích được số liệu, tư liệu.

Vẽ được biểu đồ.

* Vận dụng cao

Nhận xét, giải thích được nội dung thể hiện của biểu đồ.

Giải thích được tình hình phát triển kinh tế chung của khu vực.

Trình bày được tình hình phát triển kinh tế Bra-xin và những vấn đề xã hội cần phải giải quyết.

641 (a*) 
Số câu/ loại câu16 câu TNKQ12 câu TNKQ

1 câu

(a) TL

1 câu

(b) TL

Tổng hợp chung40%30%20%10%

(a*): Giáo viên có thể ra câu hỏi ở cùng mức độ vào một trong các nội dung có kí hiệu (a*).

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải sẽ có đầy đủ. Xem và tải: Đề thi địa lí 11 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay