Đề kiểm tra 15 phút Sinh học 8 Cánh diều Bài 30: Máu và hệ tuần hoàn ở người
Dưới đây là bộ đề kiểm tra 15 phút Sinh học 8 Cánh diều Bài 30: Máu và hệ tuần hoàn ở người. Bộ đề nhièu câu hỏi hay, cả tự luận và trắc nghiệm giáo viên tham khảo tốt hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh.
Xem: => Đề kiểm tra 15 phút Sinh học 8 cánh diều (có đáp án)
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – CHỦ ĐỀ 7BÀI 30: MÁU VÀ HỆ TUẦN HOÀN Ở NGƯỜII. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM
ĐỀ 1
I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM
ĐỀ 1
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1: Các pha trong mỗi chu kì tim diễn ra theo trình tự trước sau như thế nào?
A. Pha thất co – pha dãn chung – pha nhĩ co
B. Pha dãn chung – pha thất co – pha nhĩ co
C. Pha thất co – pha nhĩ co – pha dãn chung
D. Pha nhĩ co – pha thất co – pha dãn chung
Câu 2: Huyết tương chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm trong máu
A. 35%
B. 40%
C. 55%
D. 60%
Câu 3: Loại mạch nào dưới đây vận chuyển máu giàu oxy?
A. Động mạch chủ
B. Động mạch vành tim
C. Tĩnh mạch phổi
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 4: Bạch cầu đươc phân chia thành mấy loại chính?
A. 3 loại
B. 4 loại
C. 5 loại
D. 6 loại
Câu 5: Ở tim người, tại vị trí nào dưới đây không xuất hiện van?
A. Giữa tĩnh mạch chủ và tâm nhĩ phải
B. Giữa tâm nhĩ trái và tâm thất trái
C. Giữa tâm nhĩ phải và tâm thất phải
D. Giữa tâm thất trái và động mạch chủ
Câu 6: loại mạch máu nào dưới đây có chức năng nuôi dưỡng tim?
A. Động mạch dưới đòn
B. Động mạch dưới cằm
C. Động mạch vành
D. Động mạch cảnh trong
Câu 7: Tĩnh mạch phổi đổ máu trực tiếp vào ngăn tim nào?
A. Tâm thất phải
B. Tâm nhĩ trái
C. Tâm nhĩ phải
D. Tâm thất trái
Câu 8: Khi chúng ta bị ong chích thì nọc độc của ong được xem là
A. chất kháng sinh.
B. kháng thể.
C. kháng nguyên.
D. protein độc.
Câu 9: Khi được tiêm phòng vacxin thuỷ đậu, chúng ta sẽ không bị mắc căn bệnh này trong tương lai. Đây là dạng miễn dịch nào?
A. Miễn dịch tự nhiên
B. Miễn dịch nhân tạo
C. Miễn dịch tập nhiễm
D. Miễn dịch bẩm sinh
Câu 10: Nhóm máu mang kháng nguyên A có thể truyền được cho nhóm máu nào dưới đây?
A. AB
B. O
C. B
D. Tất cả các phương án trên
ĐỀ 2
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1: Các tế bào máu ở người được phân chia thành mấy loại chính?
A. 5 loại
B. 4 loại
C. 3 loại
D. 2 loại
Câu 2: Máu là
A. Phần dịch lỏng trong cơ thể, gồm huyết tương và hồng cầu, tiểu cầu, bạch cầu
B. Phần dịch lỏng trong cơ thể, gồm hồng cầu, tiểu cầu, bạch cầu
C. Phần dịch lỏng trong cơ thể, gồm huyết tương và hồng cầu
D. Phần dịch lỏng trong cơ thể, gồm huyết tương và hồng cầu, tiểu cầu
Câu 3: Chức năng của tiểu cầu là
A. Vận chuyển oxygen và carbon dioxide
B. Bảo vệ cơ thể
C. Bảo vệ cơ thể nhờ cơ chế làm đông máu
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 4: Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Huyết thanh khi loại bỏ chất sinh tơ máu thì còn lại nước mô.
B. Huyết thanh khi loại bỏ chất sinh tơ máu thì còn lại huyết tương.
C. Huyết tương khi loại bỏ chất sinh tơ máu thì còn lại huyết thanh.
D. Nước mô khi loại bỏ chất sinh tơ máu thì còn lại huyết tương.
Câu 5: Tâm thất trái nối liền trực tiếp với loại mạch nào dưới đây?
A. Tĩnh mạch phổi
B. Động mạch phổi
c. Tĩnh mạch chủ
D. Động mạch chủ
Câu 6: Khi nói về hoạt động tim mạch, phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Van 3 lá luôn đóng, chỉ mở khi tâm thất trái co.
B. Van động mạch luôn mở, chỉ đóng khi tâm thất co.
C. Khi tâm thất trái co, van hai lá sẽ đóng lại.
D. Khi tâm thất phải co, van 3 lá sẽ mở ra.
Câu 7: Trong hệ nhóm máu ABO, khi lần lượt để các nhóm máu truyền chéo nhau thì sẽ có tất cả bao nhiêu trường hợp gây kết dính hồng cầu?
A. 7 trường hợp
B. 3 trường hợp
C. 2 trường hợp
D. 6 trường hợp
Câu 8: Loại đồ ăn nào dưới đây đặc biệt có lợi cho hệ tim mạch?
A. Kem
B. Sữa tươi
C. Cá hồi
D. Lòng đỏ trứng gà
Câu 9: Ở người bình thường, trung bình mỗi phút tim đập bao nhiêu lần?
A. 85 lần
B. 75 lần
C. 60 lần
D. 90 lần
Câu 10: Tế bào limpho T có khả năng tiết ra chất nào dưới đây?
A. Protein độc
B. Kháng thể
C. Kháng nguyên
D. Kháng sinh
II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN
ĐỀ 1
Câu 1 (6 điểm). Nêu thành phần và chức năng của các thành phần trong máu.
Câu 2 (4 điểm). Khi chúng ta bị ong chích thì nọc độc của ong được xem là?
ĐỀ 2
Câu 1 (6 điểm). Con người có thể tạo miễn dịch nhân tạo bằng cách nào? Tại sao?
Câu 2 (4 điểm). Khi mạch máu bị nứt vỡ, loại ion khoáng nào sẽ tham gia tích cực vào cơ chế hình thành khối máu đông?
III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN
ĐỀ 1
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1. Chức năng của tiểu cầu là
A. Vận chuyển oxygen và carbon dioxide
B. Bảo vệ cơ thể
C. Bảo vệ cơ thể nhờ cơ chế làm đông máu
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 2. Đâu không phải bệnh về máu và tim mạch
A. Thiếu máu
B. Huyết áp cao
C. Xơ vữa động mạch
D. Sốt xuất huyết
Câu 3. Bệnh nào dưới đây có thể gây ra nhiều biến chứng nguy hiểm ở hệ tim mạch?
A. Bệnh nước ăn chân
B. Bệnh tay chân miệng
C. Bệnh thấp khớp
D. Bệnh á sừng
Câu 4. Khi hồng cầu kết hợp với chất khí nào thì máu sẽ có màu đỏ tươi?
A. N2
B. CO2
C. O2
D. CO
II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1(4 điểm): Kháng nguyên, kháng thể là gì?
Câu 2 (2 điểm): Điều gì sẽ xảy ra với cơ thể chúng ta nếu thiếu một trong các thành phần của máu
ĐỀ 2
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1. Máu là
A. Phần dịch lỏng trong cơ thể, gồm huyết tương và hồng cầu, tiểu cầu, bạch cầu
B. Phần dịch lỏng trong cơ thể, gồm hồng cầu, tiểu cầu, bạch cầu
C. Phần dịch lỏng trong cơ thể, gồm huyết tương và hồng cầu
D. Phần dịch lỏng trong cơ thể, gồm huyết tương và hồng cầu, tiểu cầu
Câu 2. Khi nói về hoạt động tim mạch, phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Van 3 lá luôn đóng, chỉ mở khi tâm thất trái co.
B. Van động mạch luôn mở, chỉ đóng khi tâm thất co.
C. Khi tâm thất trái co, van hai lá sẽ đóng lại.
D. Khi tâm thất phải co, van 3 lá sẽ mở ra.
Câu 3. Trong hoạt động miễn dịch của cơ thể người, sự kết hợp của cặp nhân tố nào dưới đây diễn ra theo cơ chế chìa khoá và ổ khoá?
A. Kháng nguyên – kháng thể
B. Kháng nguyên – kháng sinh
C. Kháng sinh – kháng thể
D. Vi khuẩn – protein độc
Câu 4. Ở người bình thường, thời gian tâm thất nghỉ trong mỗi chu kì tim là bao lâu?
A. 0,6 giây
B. 0,4 giây
C. 0,5 giây
D. 0,3 giây
II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1(3 điểm): Miễn dịch là gì?
Câu 2(3 điểm): Tại sao nói viêm là phản ứng miễn dịch?