Đề kiểm tra 15 phút Sinh học 8 Cánh diều Bài 34: Hệ thần kinh và các giác quan ở người

Dưới đây là bộ đề kiểm tra 15 phút Sinh học 8 Cánh diều Bài 34: Hệ thần kinh và các giác quan ở người. Bộ đề nhièu câu hỏi hay, cả tự luận và trắc nghiệm giáo viên tham khảo tốt hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh.

Xem: => Đề kiểm tra 15 phút Sinh học 8 cánh diều (có đáp án)

ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – CHỦ ĐỀ 7

BÀI 34: HỆ THẦN KINH VÀ CÁC GIÁC QUAN Ở NGƯỜI

I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM

ĐỀ 1

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Thu nhận hình ảnh, màu sắc của sự vật và hiện tượng, là chức năng của 

A. Thính giác

B. Thị giác

C. Xúc giác

D. Vị giác

Câu 2: Chất xám là

A. Căn cứ của các phản xạ không điều kiện.

B. Đường dẫn truyền nối các căn cứ trong tuỷ sống với nhau và với não bộ.

C. Căn cứ của phản xạ có điều kiện.

D. Cả A và C

Câu 3: Tai ngoài có vai trò gì đối với khả năng nghe của con người?

A. Xử lí các kích thích về sóng âm

B. Thu nhận các thông tin về sự chuyển động của cơ thể trong không gian

C. Hứng sóng âm và hướng sóng âm

D. Truyền sóng âm về não bộ

Câu 4: Cơ quan phân tích thị giác gồm có 3 thành phần chính, đó là

A. các tế bào thụ cảm thị giác ở màng lưới, dây thần kinh thị giác và vùng thị giác ở thùy chẩm.

B. các tế bào thụ cảm thị giác ở màng mạch, dây thần kinh thính giác và vùng thị giác ở thùy đỉnh.

C. các tế bào thụ cảm thị giác ở màng cứng, dây thần kinh thị giác và vùng thị giác ở thùy trán.

D. các tế bào thụ cảm thị giác ở màng lưới, dây thần kinh vị giác và vùng vị giác ở thùy chẩm.

Câu 5: Mống mắt còn có tên gọi khác là

A. lỗ đồng tử.

B. điểm vàng.

C. điểm mù.

D. lòng đen.

Câu 6: Ở người, hai chuỗi hạch nằm dọc hai bên cột sống thuộc về

A. phân hệ đối giao cảm và hệ thần kinh vận động.

B. hệ thần kinh vận động.

C. phân hệ đối giao cảm.

D. phân hệ giao cảm.

Câu 7: Bộ phận kích thích trung ương nằm ở đâu?

A. Dây thần kinh hướng tâm

B. Vỏ não

C. Thùy chẩm

D. Dây thần kinh số 12

Câu 8: Chọn câu sai trong các câu sau

A. Tuỷ sống bao gồm chất xám ở giữa và bao quanh bởi chất trắng.

B. Tri não gồm chất trắng ở trong và chất xám ở ngoài.

C. Não trung gian nằm giữa trụ não và đại nao.

D. Tiểu não có vai trò điều hoà, phối hợp các cử động phức tạp và giữ thăng bằng cho cơ thể.

Câu 9: Tủy sống có 2 chỗ phình ở vị trí nào?

A. Ngực và thắt lưng

B. Cổ và thắt lưng

C. Cổ và ngực

D. Ngực và xương cùng

Câu 10: Ai là người đầu tiên xây dựng một thí nghiệm quy mô về sự hình thành phản xạ có điều kiện ở loài chó?

A. C. Đacuyn

B. G. Simson

C. I.V. Paplôp

D. G. Menđen

ĐỀ 2

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Bộ phận ngoại biên gồm

A. Các hạch thần kinh

B. Các hạch thần kinh và dây thần kinh

C. Não

D. Não và tủy sống

Câu 2: Chất trắng là

A. Căn cứ của các phản xạ không điều kiện.

B. Đường dẫn truyền nối các căn cứ trong tuỷ sống với nhau và với não bộ.

C. Căn cứ của phản xạ có điéu kiện.

D. Cả A và C

Câu 3: Quá trình thu nhận kích thích của sóng âm diễn ra như thế nào?

A. Vành tai hứng sóng âm → màng nhĩ rung → âm thanh được khuếch đại nhờ chuỗi xương tai → màng cửa bầu rung, chuyển động ngoại dịch và nội dịch → tế bào thụ cảm → dây thần kinh về vùng thính giác.

B. Vành tai hứng sóng âm → màng nhĩ rung → âm thanh được khuếch đại nhờ chuỗi xương tai → tế bào thụ cảm → dây thần kinh về vùng thính giác.

C. Vành tai hứng sóng âm → màng nhĩ rung → màng cửa bầu rung, chuyển động ngoại dịch và nội dịch → âm thanh được khuếch đại nhờ chuỗi xương tai → tế bào thụ cảm → dây thần kinh về vùng thính giác.

D. Vành tai hứng sóng âm → màng cửa bầu rung, chuyển động ngoại dịch và nội dịch → âm thanh được khuếch đại nhờ chuỗi xương tai → màng nhĩ rung → tế bào thụ cảm → dây thần kinh về vùng thính giác.

Câu 4: Viễn thị là gì?

A. Là tật mà mắt có khả năng nhìn gần

B. Là tật mắt không có khả năng nhìn

C. Là tật mắt có khả năng nhìn rõ

D. Là tật mắt có khả năng nhìn xa

Câu 5: Các tế bào thụ cảm thính giác nằm ở

A. màng bên.

B. màng tiền đình.

C. màng cơ sở.

D. màng cửa bầu dục.

Câu 6: Chọn cụm từ thích hợp để điền vào chỗ chấm trong câu sau: Nhờ khả năng điều tiết của … mà ta có thể nhìn rõ vật ở xa cũng như khi tiến lại gần.

A. thể thủy tinh

B. thủy dịch

C. dịch thủy tinh

D. màng giác

Câu 7: Hầu hết các đường dẫn truyền nối giữa vỏ não và các phần dưới của não đều bắt chéo ở

A. hành tủy hoặc tủy sống.

B. não trung gian hoặc trụ não.

C. tủy sống hoặc tiểu não.

D. tiểu não hoặc não giữa.

Câu 8: Ráy tai có là do đâu?

A. Do các tuyến ráy trong thành ống tai tiết ra.

B. Do tai ẩm.

C. Do tế bào thụ cảm tiết ra.

D. Do chất dịch ở màng trong của tai tiết ra.

Câu 9: Phản xạ nào dưới đây không có sự tham gia điều khiển của vỏ não?

A. Tim đập nhanh khi nhìn thấy chó dại chạy đến gần

B. Môi tím tái khi trời rét

C. Né sang đường khác khi thấy đường đang đi tới bị tắc

D. Xếp hàng chờ mua bánh Trung thu

Câu 10:  Đây không phải chất gây nghiện thần kinh

A. Ma túy

B. Nicotine

C. Etanol

D. Glucose

II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN

ĐỀ 1

Câu 1 (6 điểm). Trình bày cấu tạo và chức năng của hệ thần kinh?

Câu 2 (4 điểm). Hiện nay, nhiều bạn trẻ bị cận thị, theo em nguyên nhân vì sao và biện pháp khắc phục như thế nào?

ĐỀ 2

Câu 1 (6 điểm). Thế nào là chất gây nghiện. Trình bày những sản phẩm chứa chất gây nghiện. Tác hại của chất gây nghiện đối với cơ thể?

Câu 2 (4 điểm). Giải thích vai trò của vòi tai trong cân bằng áp suất không khí giữa tay và khoang miệng.

III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN

ĐỀ 1

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1.  Mống mắt còn có tên gọi khác là

A. lỗ đồng tử.

B. điểm vàng.

C. lòng đen.

D. điểm mù.

Câu 2. Tai được chia ra làm 3 phần, đó là những phần nào?

A. Vành tai, tai giữa, tai trong.

B. Tai ngoài, tai giữa, tai trong.

C. Vành tai, ống tai, màng nhĩ.

D. Tai ngoài, màng nhĩ, tai trong.

Câu 3. Vai trò của cơ quan phân tích thị giác?

A. Giúp nhận biết tác động của môi trường

B. Phân tích hình ảnh

C. Phân tích màu sắc

D. Phân tích các chuyển động

Câu 4. Để bảo vệ tai, chúng ta cần lưu ý điều nào sau đây?

A. Súc miệng bằng nước muối sinh lý thường xuyên để phòng ngừa viêm họng, từ đó giảm thiếu nguy cơ viêm tai giữa

B. Vệ sinh tai sạch sẽ bằng tăm bông, tránh dùng vật sắc nhọn vì có thể gây tổn thương màng nhĩ.

C. Tránh nơi có tiếng ồn hoặc sử dụng các biện pháp chống ồn (dùng bịt tai, xây tường cách âm…).

D. Tất cả các phương án còn lại.

II. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1(4 điểm): Trình bày cấu tạo và chức năng của hệ thần kinh?

Câu 2 (2 điểm): Vì sao người say rượu có biểu hiện chân nam đá chân chiều trong lúc đi?

  ĐỀ 2

 

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1. Viễn thị là gì?

A. Là tật mà mắt có khả năng nhìn gần

B. Là tật mắt có khả năng nhìn xa

C. Là tật mắt không có khả năng nhìn

D. Là tật mắt có khả năng nhìn rõ

Câu 2. Các tế bào thụ cảm thính giác nằm ở

A. màng bên.

B. màng tiền đình.

C. màng cửa bầu dục.

D. màng cơ sở.

Câu 3. Tai ngoài có vai trò gì đối với khả năng nghe của con người?

A. Hứng sóng âm và hướng sóng âm

B. Xử lí các kích thích về sóng âm

C. Thu nhận các thông tin về sự chuyển động của cơ thể trong không gian

D. Truyền sóng âm về não bộ

Câu 4.  Các vùng chức năng chỉ có ở não người mà không có ở động vật là

A. Vùng hiểu tiếng nói, vận động ngôn ngữ, vận động.

B. Vùng hiểu tiếng nói, hiểu chữ viết, cảm giác,

C. Vùng hiểu tiếng nói, vùng nói, vùng viết.

D. Vùng hiểu tiếng nói, vận động ngôn ngữ, hiểu chữ viết.

II. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1(4 điểm): Trình bày cấu tạo của cơ quan thị giác? Qúa trình thu nhận ánh sáng từ vật đến võng mạc trong cầu mắt diễn ra như thế nào?

Câu 2(2 điểm): Tại sao nói dây thần kinh tủy là dây pha?

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề kiểm tra 15 phút Sinh học 8 Cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay