Đề kiểm tra 15 phút Sinh học 8 Cánh diều Bài 37: Sinh sản ở người

Dưới đây là bộ đề kiểm tra 15 phút Sinh học 8 Cánh diều Bài 37: Sinh sản ở người. Bộ đề nhièu câu hỏi hay, cả tự luận và trắc nghiệm giáo viên tham khảo tốt hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh.

Xem: => Đề kiểm tra 15 phút Sinh học 8 cánh diều (có đáp án)

ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – CHỦ ĐỀ 7

BÀI 37: SINH SẢN Ở NGƯỜI

I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM

ĐỀ 1

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Ở người, nhiệt độ thích hợp cho sự sản sinh tinh trùng nằm trong khoảng

A. 37oC      

B. 38oC

C. 30oC      

D. 35oC

Câu 2: Trứng còn được gọi là gì?

A. Tế bào sinh dục nam

B. Tế bào sinh dục nữ

C. Tế bào xôma

D. Tế bào sinh dưỡng

Câu 3: Bệnh giang mai gây hậu quả gì?

A. Gây tổn thương các phủ tạng (gan, tim, thận), có thể sinh quái thai hoặc con sinh ra mang các khuyết tật bẩm sinh.

B. Gây vô sinh do viêm nhiễm đường sinh dục.

C. Dễ tử vong vì các “bênh cơ hội” (mà cơ thể bình thường có thể chống đỡ dễ dàng), phá huỷ hệ thống miễn dịch của cơ thể.

D. Cả A và B

Câu 4: Theo chiều lưng-bụng thì ống đái, âm đạo và trực tràng của người phụ nữ sắp xếp theo trật tự như thế nào?

A. Ống đái - âm đạo - trực tràng

B. Âm đạo - Trực tràng - ống đái

C. Trực tràng - ống đái - âm đạo

D. Trực tràng - âm đạo - ống đái

Câu 5:  Bộ phận nào trong cơ quan sinh dục nữ làm nhiệm vụ sản sinh trứng?

A. Buồng trứng

B. Ống dẫn trứng

C. Tử cung

D. Âm đạo

Câu 6: Khi nào thì cơ thể nữ bắt đầu sản sinh trứng?

A. Mới sinh ra

B. Tuổi dậy thì

C. Tuổi trưởng thành

D. Bất kể khi nào

Câu 7: Bệnh nào dưới đây thường khó phát hiện ở nữ giới hơn là nam giới và chỉ khi đến giai đoạn muộn mới biểu hiện thành triệu chứng?

A. Giang mai

B. HIV

C. Lậu

D. Tất cả các đáp án trên

Câu 8: Biện pháp hiệu quả nhất giúp phòng ngừa nhiễm lậu là gì?

A. Thắt ống dẫn tinh

B. Đặt dụng cụ tử cung

C. Giữ gìn vệ sinh thân thể

D. Quan hệ tình dục an toàn

Câu 9:  Sự thụ tinh được xảy ra ở đâu?

A. Trong buồng trứng

B. Trong tử cung

C. Ở khoảng 1/3 (phía ngoài) đoạn ống dẫn trứng

D. Trong âm đạo

Câu 10: Tại sao bìu nằm bên ngoài cơ thể mà không phải bên trong như gan, thận,…?

A. Vì trong cơ thể nhiệt độ cao không thích hợp cho sản xuất tinh trùng.

B. Vì trong cơ thể không còn chỗ chứa.

C. Vì bên ngoài cơ thể thuận tiện cho việc xuất tinh.

D. Vì từ khi sinh ra đã thế, không lý giải được.

ĐỀ 2

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Âm đạo có vai trò

A. tiết dịch để hoà loãng tinh trùng tạo tinh dịch.

B. chứa tinh và nuôi dưỡng tinh trùng,

C. tiết dịch nhờn vào âm đạo.

D. đường dẫn vào tử cung và là nơi đứa trẻ đi ra khi sinh.

Câu 2: Bộ phận nào sau đây không thuộc cơ quan sinh dục nam?

A. Buồng trứng.

B. Bìu.

C. Dương vật.

D. Bóng đái.

Câu 3: Tác nhân gây bệnh lậu là một loại

A. xoắn khuẩn.

B. song cầu khuẩn.

C. tụ cầu khuẩn.

D. trực khuẩn.

Câu 4: Ở cơ quan sinh dục nam, bộ phận nào là nơi sản xuất ra tinh trùng?

A. Ống dẫn tinh

B. Túi tinh

C. Tinh hoàn

D. Mào tinh

Câu 5: Bệnh lậu gây hậu quả gì?

A. Gây tổn thương các phủ tạng (gan, tim, thận), có thể sinh quái thai hoặc con sinh ra mang các khuyết tật bẩm sinh.

B. Gây vô sinh do viêm nhiễm đường sinh dục.

C. Dễ tử vong vì các “bệnh cơ hội” (mà cơ thể bình thường có thể chống đỡ dễ dàng), phá huỷ hệ thống miễn dịch của cơ thể.

D. Cả A và B.

Câu 6:  Ở cơ quan sinh dục nữ, bộ phận nào dưới đây nối trực tiếp với ống dẫn trứng?

A. Âm vật

B. Tử cung

C. Âm đạo

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 7: Bệnh lậu lây truyền qua con đường nào?

A. Qua quan hệ tình dục không an toàn.

B. Qua truyền máu.

C. Từ mẹ sang con.

D. Tất cả các đáp án trên

Câu 8: Biện pháp nào dưới đây không chỉ giúp tránh thai mà còn phòng ngừa được các bệnh lây truyền qua đường tình dục?

A. Uống thuốc tránh thai

B. Thắt ống dẫn tinh

C. Đặt vòng tránh thai

D. Sử dụng bao cao su

Câu 9: Bệnh nào dưới đây thường gây tổn thương phủ tạng và hệ thần kinh?

A. Giang mai      

B. Lậu

C. Lang ben      

D. Vảy nến

Câu 10: ậu quả nào dưới đây không phải của bệnh lậu

A. Làm hẹp đường dẫn tinh.

B. Tắc ống dẫn trứng hoặc chửa ngoài dạ con.

C. Con sinh ra dễ bị mù loà

D. Có thể sinh quái thai hoặc con sinh ra mang các khuyết tật bẩm sinh.

II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN

ĐỀ 1

Câu 1 (6 điểm). Trình bày cấu tạo và chức năng của các cơ quan sinh dục nam?

Câu 2 (4 điểm). Liên hệ bản thân, em hãy cho biết ý nghĩa của việc bảo vệ sức khỏe sinh sản vị thành niên.

ĐỀ 2

Câu 1 (6 điểm). Trình bày cấu tạo và chức năng của các cơ quan sinh dục nữ?

Câu 2 (4 điểm). Theo em, có thai ở lứa tuổi vị thành niên gây khó khăn gì?

III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN

ĐỀ 1

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1. Cơ quan sinh dục nữ gồm

A. Buồng trứng, ống dẫn trứng, tử cung và bóng đái.

B. Buồng trứng, ống dẫn trứng, âm đạo và ống dẫn nước tiểu,

C. Buồng trứng, ống dẫn trứng, tử cung và âm đạo.

D. Buồng trứng, tử cung, âm đạo và bóng đái.

Câu 2. Bộ phận nào sau đây không thuộc cơ quan sinh dục nam?

A. Buồng trứng.

B. Bìu.

C. Dương vật.

D. Bóng đái.

Câu 3. Ở túi tinh, tinh trùng tiếp tục được nuôi dưỡng là nhờ đâu?

A. Tuyến tiền liệt tiết dịch.

B. Tuyến hành tiết dịch nuôi dưỡng tinh trùng.

C. Chất dịch do thành túi tiết ra.

D. Chất dịch giàu glucose do tinh hoàn tiết ra.

Câu 4. Tác nhân gây nên bệnh AIDS là gì?

A. Virus HIV               

B. Xoắn khuẩn

C. Trực khuẩn E. coli     

D. Cả A và B

II. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1(4 điểm): Trình bày chức năng hệ sinh dục nữ và hệ sinh dục nam?

Câu 2 (2 điểm): Giải thích vì sao trong thời gian mang bầu 9 tháng 10 ngày người phụ nữ không xuất hiện chu kì kinh nguyệt?

 

 

ĐỀ 2

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1. Ở cơ quan sinh dục nam, bộ phận nào là nơi sản xuất ra tinh trùng?

A. Ống dẫn tinh

B. Túi tinh

C. Tinh hoàn

D. Mào tinh

Câu 2. Tác nhân gây bệnh lậu là một loại

A. xoắn khuẩn.

B. song cầu khuẩn.

C. tụ cầu khuẩn.

D. trực khuẩn.

Câu 3.  Bệnh lậu lây truyền qua con đường nào?

A. Qua quan hệ tình dục không an toàn.

B. Qua truyền máu.

C. Từ mẹ sang con.

D. Tất cả các đáp án trên

Câu 4. Tuyến tiền đình trong cơ quan sinh dục nữ có chức năng gì?

A. Trung hòa acid trong ống đái

B. Tạo tinh dịch

C. Tiết dịch nhờn

D. Bảo vệ

II. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1(4 điểm): Trình bày quá trình từ thụ tinh đến thụ thai?

Câu 2(2 điểm): Theo em, chu kì kinh nguyệt của vị thành niên khác người lớn ở chỗ nào?

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề kiểm tra 15 phút Sinh học 8 Cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay