Đề kiểm tra 15 phút Sinh học 8 Cánh diều Bài 43: Khái quát về sinh quyển và các khu sinh học

Dưới đây là bộ đề kiểm tra 15 phút Sinh học 8 Cánh diều Bài 43: Khái quát về sinh quyển và các khu sinh học. Bộ đề nhièu câu hỏi hay, cả tự luận và trắc nghiệm giáo viên tham khảo tốt hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh.

Xem: => Đề kiểm tra 15 phút Sinh học 8 cánh diều (có đáp án)

ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – CHỦ ĐỀ 9

BÀI 43: KHÁI QUÁT VỀ SINH QUYỂN VÀ CÁC KHU SINH HỌC

I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM

ĐỀ 1

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Đặc điểm: “Phân chia theo chiều thẳng đứng: tầng mặt có nhiều sinh vật nổi, tầng giữa có nhiều động vật tự bơi và tầng đáy có các động vật đáy.” Thuộc khu sinh học dưới nước nào

A. Hệ sinh thái đứng

B. Hệ sinh thái nước chảy

C. Hệ sinh thái biển

D. Không xác định được

Câu 2: Đặc điểm “Động vật thích nghi với đời sống ở tuyết như thỏ tuyết, linh miêu, chó sói, gấu,…” thuộc khu sinh thái trên cạn nào?

A. Đồng rêu đới lạnh

B. Rừng lá kim phương bắc

C. Rừng rụng lá theo mùa ôn đới

D. Thảo nguyên

Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng với sinh quyển?

A. Giới hạn ở trên là nơi tiếp giáp với tầng ô dôn.

B. Giới hạn dưới của đại dương đến nơi sâu nhất.

C. Ranh giới trùng hoàn toàn với lớp vỏ Trái Đất.

D. Ranh giới trùng hợp với toàn bộ lớp vỏ địa lí.

Câu 4: Sinh quyển là một quyển của Trái Đất có

A. toàn bộ thực vật sinh sống.

B. tất cả sinh vật, thổ nhưỡng.

C. toàn bộ sinh vật sinh sống.

D. thực, động vật; vi sinh vật.

Câu 5: Giới hạn của sinh quyển bao gồm

A. phần thấp của khí quyển, toàn bộ thuỷ quyển và phần trên của thạch quyển.

B. phần thấp tầng đối lưu, toàn bộ thuỷ quyển và thổ nhưỡng quyển.

C. phần trên tầng đối lưu, phần dưới của tầng bình lưu và toàn bộ thuỷ quyển.

D. phần thấp tầng đối lưu, phần trên tầng bình lưu, đại dương và đất liền.

Câu 6: Kiểu thảm thực vật nào sau đây không thuộc môi trường đới ôn hoà?

A. Rừng lá rộng.

B. Rừng lá kim.

C. Xavan.

D. Thảo nguyên.

Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng với sinh quyển?

A. Giới hạn ở trên là nơi tiếp giáp với tầng ô dôn.

B. Giới hạn dưới của đại dương đến nơi sâu nhất.

C. Ranh giới trùng hoàn toàn với lớp vỏ Trái Đất.

D. Ranh giới trùng hợp với toàn bộ lớp vỏ địa lí.

Câu 7: Nhân tố nào sau đây có ảnh hưởng lớn nhất đến sự phân bố các thảm thực vật trên Trái Đất?

A. Sinh vật.

B. Địa hình.

C. Khí hậu.

D. Thổ nhưỡng.

Câu 8: Tại sao chúng ta phải sử dụng tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước sạch?

A. Nước đóng vai trò quan trọng trong hệ sinh thái toàn cầu.

B. Nước là nhu cầu không thể thiếu đối với sinh vật nói chung và con người nói riêng.

C. Nguồn nước không phải là vô tận, đang bị ô nhiễm và suy giảm nghiêm trọng.

D. Cả a, b, c.

Câu 9: Nước là thành phần tham gia vào hầu hết các hoạt động sống của sinh vật, là..........của nhiều loài sinh vật.

A. thành phần.

B. môi trường sống.

C. điều kiện sống.

D. thức ăn.

Câu 10: Hậu quả của việc gia tăng nồng độ CO2 khí trong khí quyển là

A. làm cho bức xạ nhiệt trên Trái Đất dễ dàng thoát ra ngoài vũ trụ.

B. tăng cường chu trình cacbon trong hệ sinh thái.

C. kích thích quá trình quan hợp.

D. làm cho Trái Đất nóng lên, gây thêm nhiều thiên tai.

  

ĐỀ 2

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Nhận định nào sau đây đúng nhất với sinh quyển?

A. Sinh vật không phân bố đều trong toàn bộ chiều dày của sinh quyển.

B. Thực vật không phân bố đều trong toàn bộ chiều dày của sinh quyển.

C. Động vật không phân bố đều trong toàn bộ chiều dày của sinh quyển.

D. Vi sinh vật không phân bố đều trong toàn bộ chiều dày của sinh quyển.

Câu 9: Khu sinh học chủ yếu là

A. Khu sinh học trên cạn

B. Khu sinh học nước ngọt

C. Khu sinh học biển

D. Tất cả các đáp án trên

Câu 10: Đây là khu sinh học nào?

 

A. Khu sinh học trên cạn

B. Khu sinh học nước ngọt

C. Khu sinh học biển

D. Khu sinh học thủy sinh

Câu 4:  Kiểu thảm thực vật nào sau đây thuộc vào môi trường đới lạnh?

A. Thảo nguyên.

B. Đài nguyên.

C. Rừng lá rộng.

D. Rừng lá kim.

Câu 5: Các sinh vật cùng sống trong môi trường có mối quan hệ với nhau thể hiện qua

A. chuỗi thức ăn - lưới thức ăn và nơi cư trú.

B. lưới thức ăn, nơi ở và điều kiện sinh thái.

C. nơi ở, môi trường sinh thái và nguồn dinh dưỡng.

D. chuỗi thức ăn - lưới thức ăn và nguồn dinh dưỡng.

Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng với mối quan hệ giữa động vật và thực vật?

A. Ở nơi nào động vật phong phú thì thực vật không được phát triển.

B. Động vật ăn thực vật, động vật ăn thịt cùng sống một môi trường.

C. Động vật có quan hệ với thực vật về nơi cư trú và nguồn thức ăn.

D. Nhiều loài động vật ăn thực vật lại là thức ăn của động vật ăn thịt.

Câu 7: Kiểu thảm thực vật nào sau đây thuộc vào môi trường đới ôn hoà?

A. Rừng xích đạo.

B. Xavan.

C. Rừng nhiệt đới ẩm.

D. Rừng cận nhiệt ẩm.

Câu 8: Hậu quả của việc gia tăng nồng độ khí CO2 trong khí quyển là

A. làm cho bức xạ nhiệt trên Trái đất dễ dàng thoát ra ngoài vũ trụ

B. tăng cường chu trình cacbon trong hệ sinh thái

C. kích thích quá trình quang hợp của sinh vật sản xuất

D. làm cho Trái đất nóng lên, gây thêm nhiều thiên tai

Câu 9: Nguyên nhân chính dẫn đến giới sinh vật ở hoang mạc kém phát triển là do đâu?

A. Thiếu nước.

B. Biên độ nhiệt lớn.

C. Nhiệt độ cao.

D. Nhiều lóc xoáy.

Câu 10: Sự phân chia sinh quyển thành các khu sinh học khác nhau căn cứ vào

A. đặc điểm khí hậu và mối quan hệ giữa các sinh vật sống trong mỗi khu

B. đặc điểm địa lí, mối quan hệ giữa các sinh vật sống trong mỗi khu

C. đặc điểm địa lí, khí hậu

D. đặc điểm địa lí, khí hậu và các sinh vật sống trong mỗi khu

II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN

ĐỀ 1

Câu 1 (6 điểm). Trình bày đặc điểm của khu sinh học sa mạc và hoang mạc?

Câu 2 (4 điểm). Nhân tố nào ảnh hưởng mạnh mẽ nhất đến sự phát triển và phân bố của sinh vật? Giải thích vì sao?

ĐỀ 2

Câu 1 (6 điểm). Trình bày đặc điểm của khu sinh học thảo nguyên?

Câu 2 (4 điểm). Hệ động vật, thực vật ở các hệ sinh thái nước đứng và nước chảy có đặc điểm gì thích nghi với điều kiện môi trường sống?

III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN

ĐỀ 1

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1. Giới hạn của sinh quyển bao gồm

A. phần thấp của khí quyển, toàn bộ thuỷ quyển và phần trên của thạch quyển.

B. phần thấp tầng đối lưu, toàn bộ thuỷ quyển và thổ nhưỡng quyển.

C. phần trên tầng đối lưu, phần dưới của tầng bình lưu và toàn bộ thuỷ quyển.

D. phần thấp tầng đối lưu, phần trên tầng bình lưu, đại dương và đất liền.

Câu 2. Nhân tố sinh học quyết định đối với sự phát triển và phân bố của động vật là

A. độ ẩm.

B. nơi sống.

C. thức ăn.

D. nhiệt độ.

Câu 3. Độ cao ảnh hưởng tới sự phân bố các vành đai thực vật thông qua

A. độ ẩm và lượng mưa.

B. lượng mưa và gió.

C. độ ẩm và khí áp.

D. nhiệt độ và độ ẩm.

Câu 4: Nước là thành phần tham gia vào hầu hết các hoạt động sống của sinh vật, là..........của nhiều loài sinh vật.

A. thành phần.

B. điều kiện sống.

C. môi trường sống.

D. thức ăn.

II. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1(4 điểm): Sinh quyển là gì? Nêu các thành phần cấu trúc của sinh quyển?

Câu 2 (2 điểm): Hãy tìm một số ví dụ chứng tỏ thực vật ảnh hưởng tới sự phân bố động vật.

ĐỀ 2

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1. Nhận định nào sau đây đúng nhất với sinh quyển?

A. Sinh vật không phân bố đều trong toàn bộ chiều dày của sinh quyển.

B. Thực vật không phân bố đều trong toàn bộ chiều dày của sinh quyển.

C. Động vật không phân bố đều trong toàn bộ chiều dày của sinh quyển.

D. Vi sinh vật không phân bố đều trong toàn bộ chiều dày của sinh quyển.

Câu 2. Kiểu thảm thực vật nào sau đây không thuộc môi trường đới ôn hoà?

A. Rừng lá rộng.

B. Rừng lá kim.

C. Xavan.

D. Thảo nguyên.

Câu 3. Kiểu thảm thực vật nào sau đây thuộc môi trường đới nóng?

A. Đài nguyên.

B. Bán hoang mạc.

C. Rừng nhiệt đới ẩm.

D. Rừng hỗn hợp.

Câu 4. Hậu quả của việc gia tăng nồng độ CO2 khí trong khí quyển là

A. làm cho bức xạ nhiệt trên Trái Đất dễ dàng thoát ra ngoài vũ trụ.

B. tăng cường chu trình cacbon trong hệ sinh thái.

C. kích thích quá trình quan hợp.

D. làm cho Trái Đất nóng lên, gây thêm nhiều thiên tai.

II. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1(4 điểm): Trình bày đặc điểm của khu sinh học rừng nhiệt đới?

Câu 2(2 điểm): Thông qua các hoạt động sản xuất, sinh sống con người tác động đến sinh vật như thế nào?

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề kiểm tra 15 phút Sinh học 8 Cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay