Đề kiểm tra, đề thi cuối kì 2 địa lí 11 chân trời sáng tạo (đề số 1)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra địa lí 11 chân trời sáng tạo cuối kì 2 đề số 1. Cấu trúc đề thi số 1 cuối kì 2 môn địa lí 11 chân trời sáng tạo này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

SỞ GD & ĐT ……………….Chữ kí GT1: ...........................
        TRƯỜNG THPT…………...Chữ kí GT2: ...........................

         

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2

ĐỊA LÍ 11 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

NĂM HỌC: 2023 - 2024

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữChữ ký của GK1Chữ ký của GK2Mã phách

 

ĐỀ BÀI

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)

Câu 1. Các cây trồng chính ở Nhật Bản là

  • A. lúa gạo, lúa mì, cây ăn quả.                         B. lúa mì, ca cao, cà phê.
  • C. ngô, chè, hoa quả, dâu tằm.                         D. cao su, hồ tiêu, điều.

Câu 2: Cán cân thương mại của Nhật Bản vào năm 2020 có trị giá là

A. -24,7.B. 67,8.C. -0,8.D. 77,1.

Câu 3: Các vùng biển như Hoa Đông, Hoàng Hải thuộc đại dương nào dưới đây?

  • A. Thái Bình Dương.                                       B. Ấn Độ Dương.
  • C. Đại Tây Dương.                                          D. Bắc Băng Dương.

Câu 4: Quốc gia nào đông dân nhất thế giới?

A. Liên bang Nga.B. Ca-na-da.C. Trung Quốc.D. Hoa Kỳ.

Câu 5: Quy mô GDP của Trung Quốc đứng thứ mấy trên thế giới năm 2020?

A. Thứ nhất.B. Thứ hai.C. Thứ ba.D. Thứ tư.

Câu 6: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp của Trung Quốc hiện nay là

  • A. giảm tỉ trọng các ngành công nghiệp chế biến.
  • B. tăng tỉ trọng các ngành công nghiệp truyền thống.
  • C. tăng tỉ trọng các ngành có hàm lượng khoa học - kĩ thuật.
  • D. tăng tỉ trọng các ngành khai thác nguyên, nhiên liệu.

Câu 7: Năm 2021, GDP của vùng duyên hải Trung Quốc chiếm bao nhiêu phần trăm GDP của Trung Quốc?

A. 33%.B. 44%.C. 55%.D. 66%.

Câu 8: Cây lương thực chính của Ô-xtrây-li-a là

A. lúa gạo.B. lúa mì.C. ngô.D. lúa mạch.

Câu 9: Phần lớn diện tích đất liền của Cộng hòa Nam Phi thuộc dạng địa hình

A. bình nguyên.B. bán bình nguyên.C. cao nguyên.D. núi cao.

Câu 10: Năm 2021, có khoảng bao nhiêu phần trăm số dân cộng hòa Nam Phi trong độ tuổi lao động?

A. 55%.B. 65%.C. 75%.D.85%.

Câu 11: Hình thức canh tác chính trong sản xuất nông nghiệp ở Cộng hòa Nam Phi là

  • A. trang trại và hợp tác xã nông nghiệp.                     B. trang trại và đồn điền.
  • C. trang trại và khung nông nghiệp công nghệ cao.    D. trang trại và nông hộ.

Câu 12: Ngành công nghiệp nào ở Cộng hòa Nam Phi chiếm khoảng 10% sản lượng xuất khẩu hàng sản xuất mỗi năm?

A. Sản xuất ô tô.B. Điện tử – tin học.C. Hóa chất.D. Thực phẩm.

Câu 13: Công nghiệp của Nhật Bản tập trung chủ yếu ở phía nam đảo Hôn-su, ven Thái Bình Dương vì

  • A. khí hậu lạnh, thuận lợi để bảo quản sản phẩm.
  • B. thuận tiện cho việc nhập nguyên liệu và trao đổi sản phẩm với các nước khác.
  • C. là nơi tập trung nguồn khoáng sản dồi dào, phong phú.
  • C. thuận lợi cho việc trao đổi hàng hóa, sản phẩm với các nước châu Á.

Câu 14: Ý nào dưới đây không phải nguyên nhân dẫn đến sự phát triển vượt bậc của nền kinh tế Nhật Bản trong giai đoạn 1952 – 1973?

  • A. Nguồn lao động có trình độ tay nghề cao, tận tụy với công việc học hỏi và ứng dụng nhanh chóng những tiến bộ khoa học - kĩ thuật.
  • B. Duy trì cấu trúc kinh tế hai tầng, vừa phát triển các công ty lớn có công nghệ tiên tiên, vốn đầu tư lớn vừa phát triển các công ty nhà truyền thống
  • C. Mở rộng thị trường trong nước và đầy mạnh đầu tư ra nước ngoài, đồng thời sử dụng hiệu quả nguồn vốn đầu tư
  • D. Đẩy mạnh khai thác tài nguyên khoáng sản để xuất khẩu thu ngoại tệ, thu hút lao động có trình độ từ các quốc gia khác.

Câu 15: Nội dung nào sau đây không phản ánh đặc điểm phạm vi lãnh thổ và vị trí địa lí của Trung Quốc?

  • A. Tiếp giáp với nhiều quốc gia ở phía bắc, phía tây và phía nam.
  • B. Có diện tích rộng lớn thứ ba trên thế giới.
  • C. Có vùng biển rộng lớn thuộc các biển Hoàng Hải, Hoa Đông,... thuộc Thái Bình Dương.
  • D. Biên giới của Trung Quốc với các nước chủ yếu là đồng bằng nên đi lại dễ dàng.

Câu 16: Các làng xã ở nông thôn của Trung Quốc có nhiều thay đổi tích cực chủ yếu do

  • A. chú trọng đào tạo lao động nông thôn.
  • B. chính sách công nghiệp hóa nông thôn.
  • C. thị trường hàng hóa được mở rộng.
  • D. tăng cường đầu tư phát triển giáo dục.

Câu 17: Ý nào dưới đây đúng khi nói về ngành nông nghiệp của Trung Quốc?

  • A. Cây công nghiệp giữ vị trí quan trọng trong cơ cấu ngành trồng trọt.
  • B. Ngành trồng trọt là ngành chủ yếu trong nông nghiệp của Trung Quốc.
  • C. Ngành chăn nuôi luôn chiếm tỉ trọng trên 50% cơ cấu ngành nông nghiệp.
  • D. Nông nghiệp có sản lượng cao nhờ liên tục mở rộng diện tích sản xuất.

Câu 18: Cho các phát biểu sau:

(1) Quy mô GDP của Trung Quốc tăng nhanh và liên tục.

(2) Cuối thập niên 70 của thế kỉ XX, Trung Quốc tiến hành cải cách, mở cửa với chính sách 4 hiện đại hóa: công nghiệp, nông nghiệp, khoa học – kĩ thuật và quốc phòng.

(3) Trung Quốc là một trong các quốc gia có nền thương mại đứng đầu thế giới.

(4) Trung Quốc là nước đầu tư ra nước ngoài lớn nhất thế giới (năm 2020).

Có bao nhiêu phát biểu đúng về đặc điểm chung của nền kinh tế Trung Quốc?

A. 1.B. 2.C. 3.D. 4.

Câu 19: Nhận định nào đúng với công nghiệp của Cộng hòa Nam Phi?

  • A. Có đóng góp trên 30% GDP và lao động hoạt động.
  • B. Cơ cấu công nghiệp của Cộng hòa Nam Phi khá đơn giản.
  • C. Tỉ trọng trong GDP tăng, nhiều mặt hàng xuất khẩu.
  • D. Quốc gia có nền công nghiệp phát triển ở châu Phi.

Câu 20: Ý nào không đúng khi nói về ngành du lịch ở Cộng hòa Nam Phi?

  • A. Là ngành kinh tế quan trọng của đất nước.
  • B. Đóng góp khoảng 8 – 9% giá trị GDP.
  • C. Có nguồn tài nguyên du lịch phong phú và hấp dẫn.
  • D. Khách quốc tế chủ yếu đến từ các nước châu Phi.

B. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)

Câu 1 (2 điểm). Trình bày đặc điểm địa hình ở Trung Quốc. Những đặc điểm đó ảnh hưởng đến sự phát triển kinh tế – xã hội như thế nào?

Câu 2 (2 điểm). Cho bảng số liệu sau:

QUY MÔ GDP VÀ TỐC ĐỘ TĂNG GDP CỦA

NHẬT BẢN GIAI ĐOẠN 2000 – 2020

Năm20002005201020192020
Quy mô GDP (tỉ USD)49684831575951235040
Tốc độ tăng GDP (%)2,71,84,10,3 -4,5

(Nguồn: WB, 2022)

a) Vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi quy mô GDP và tốc độ tăng GDP của Nhật Bản giai đoạn 2000 – 2020.

b) Nhận xét sự thay đổi quy mô GDP và tốc độ tăng GDP của Nhật Bản giai đoạn 2000 – 2020.

Câu 3 (1 điểm). Cộng hòa Nam Phi là một trong sáu quốc gia đông dân nhất châu Phi, tỉ lệ tăng tự nhiên của dân số khá cao, cơ cấu dân số ở độ tuổi lao động chiếm 65,3% (năm 2020). Tuy nhiên, theo thống kê của Ngân hàng Thế giới (WB), Nam Phi có tỉ lệ thất nghiệp cao nhất thế giới, trong đó tỉ lệ thất nghiệp trong độ tuổi từ 15 – 24 là 61%, và con số này lên đến 71% nếu tính cả những người từ bỏ ý định tìm việc. Hãy vận dụng những hiểu biết của em về Cộng hòa Nam Phi để giải thích hiện tượng trên.

  
 

 

TRƯỜNG THPT ............................

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 - 2024)

MÔN: ĐỊA LÍ 11 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

 

Tên bài học

MỨC ĐỘTổng số câu

 

Điểm số

        
Nhận biếtThông hiểuVận dụngVD cao        
TNTLTNTLTNTLTNTLTNTL  
NHẬT BẢN           
Bài 23. Kinh tế Nhật Bản1 2  1  312,75
Bài 24. Thực hành: Tìm hiểu về hoạt động kinh tế đối ngoại  Nhật Bản1       100,25
CỘNG HÒA NHÂN DÂN TRUNG HOA (TRUNG QUỐC)           
Bài 25. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Trung Quốc2121    423,0
Bài 26. Kinh tế Trung Quốc2 2     401,0
Bài 27. Thực hành: Tìm hiểu sự thay đổi của kinh tế vùng duyên hải Trung Quốc1       100,25
Ô-XTRÂY-LI-A           
Bài 28. Thực hành: Tìm hiểu về kinh tế của Ô-xtrây-li-a1       100,25
CỘNG HOÀ NAM PHI           
Bài 29. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Cộng hoà Nam Phi2      1211,5
Bài 30. Kinh tế Cộng hoà Nam Phi2 2     401,0
Tổng số câu TN/TL12181010120410,0
Điểm số3,01,02,01,002,001,05,05,010,0
Tổng số điểm

4,0 điểm

40%

3,0 điểm

30%

 2,0 điểm

20%

1,0 điểm

10%

10 điểm

100 %

10,0

điểm

     

 



 

 

TRƯỜNG THPT ............................

BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 - 2024)

MÔN: ĐỊA LÍ 11 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

 

 

Nội dung

 

 

Mức độ

 

 

Yêu cầu cần đạt

Số câu TL/

Số câu hỏi TN

Câu hỏi  

TN

(số câu)

TL

(số câu)

TN

 

TL   
NHẬT BẢN      
Bài 23. Kinh tế Nhật BảnNhận biết - Nhận biết về kinh tế Nhật Bản.1 C1 
Thông hiểu - Phân tích được nền kinh tế của Nhật Bản.  - Phân tích được tình hình phát triển kinh tế ở Nhật Bản qua các giai đoạn.2 

C13

C14

  
Vận dụng - Vẽ được biểu đồ thể hiện sự thay đổi quy mô GDP và tốc độ tăng GDP của Nhật Bản giai đoạn 2000 – 2020.  - Nhận xét được sự thay đổi đó. 1 C2 
Bài 24. Thực hành: Tìm hiểu về hoạt động kinh tế đối ngoại của Nhật BảnNhận biếtNhận biết được các hoạt động kinh tế đối ngoại của Nhật Bản1 C2 
CỘNG HÒA NHÂN DÂN TRUNG HOA (TRUNG QUỐC)      
Bài 25. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Trung QuốcNhận biết - Nhận biết đặc điểm điều kiện tự nhiên Trung Quốc.  - Nhận biết đặc điểm dân cư Trung Quốc.21

C3

C4

C1.1
Thông hiểu - Phân tích được đặc điểm phạm vi lãnh thổ và vị trí địa lí của Trung Quốc.  - Phân tích được đặc điểm về xã hội của Trung Quốc.21

C15

C16

C1.2 
Bài 26. Kinh tế Trung QuốcNhận biếtNhận biết được quy mô và xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp.2 

C5

C6

 
Thông hiểu - Phân tích được ngành nông nghiệp của Trung Quốc.  - Phân tích được đặc điểm chung của nền kinh tế ở Trung Quốc.2 

C17

C18

  
Bài 27. Thực hành: Tìm hiểu về sự thay đổi của kinh tế vùng duyên hải Trung QuốcNhận biếtNêu được tỉ lệ GDP của vùng so với GDP của Trung Quốc.1 C7 
Ô-XTRÂY-LI-A      
Bài 28. Thực hành: Tìm hiểu về kinh tế của Ô-xtrây-li-aNhận biếtNhận biết đặc điểm kinh tế của  Ô-xtrây-li-a.1 C8 
CỘNG HOÀ NAM PHI      
Bài 29. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Cộng hoà Nam PhiNhận biết - Nêu được vị trí địa lí.  - Trình bày được đặc điểm dân cư.2 

C9

C10

Vận dụng caoVận dụng hiểu biết về dân cư và xã hội để giải thích tình trạng tỉ lệ thất nghiệp cao ở Cộng hòa Nam Phi. 1 C3 
Bài 30. Kinh tế Cộng hoà Nam PhiNhận biếtNhận biết được các đặc điểm kinh tế của Cộng hòa Nam Phi.2 

C11

C12

 
Thông hiểuPhân tích được các đặc điểm kinh tế ở Cộng Hòa Nam Phi.2 

C19

C20

  

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi, đề kiểm tra cuối kì 2 địa lí 11 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay