Đề kiểm tra, đề thi cuối kì 2 địa lí 11 chân trời sáng tạo (đề số 3)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra địa lí 11 chân trời sáng tạo cuối kì 2 đề số 3. Cấu trúc đề thi số 3 cuối kì 2 môn địa lí 11 chân trời sáng tạo này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án địa lí 11 chân trời sáng tạo
SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT…………... | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
ĐỊA LÍ 11 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu 1. Cây lương thực được trồng chủ yếu ở Cộng hòa Nam Phi là
- A. lúa mì và lúa gạo. B. lúa mì và ngô.
- C. lúa gạo và ngô. D. khoai tây và ngô.
Câu 2: Loại hình cảnh quan nào sau đây chiếm diện tích lớn nhất ở Cộng hòa Nam Phi?
- A. Xa van. B. Rừng lá cứng.
- C. Rừng nhiệt đới. D. Rừng lá kim.
Câu 3: Tỉnh, thành phố nào là trung tâm kinh tế quan trọng hàng đầu của vùng duyên hải Trung Quốc?
A. Quảng Đông. | B. Thiên Tân. | C. Thượng Hải. | D. Giang Tô. |
Câu 4: Công cuộc cải cách nông nghiệp của Trung Quốc được thực hiện với quy mô lớn từ cuối năm bao nhiêu?
A. 1976. | B. 1977. | C. 1978. | D. 1979. |
Câu 5: Loại hình chủ yếu ở phía tây Trung Quốc là
- A. rừng cận nhiệt đới ẩm. B. rừng lá rộng và rừng lá kim
- C. thảo nguyên, hoang mạc và bán hoang mạc. D. rừng nhiệt đới.
Câu 6: Quan sát bảng số liệu dưới đây và cho biết:
Bảng 1. Trị giá xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ, cán cân thương mại của Nhật Bản, giai đoạn 2000 - 2020
(Đơn vị: tỉ USD)
(Nguồn: WB, 2022)
Trị giá xuất khẩu của Nhật Bản năm 2015 là
A. 799,7. | B. 775,0. | C. 667,5. | D. 785,4. |
Câu 7: Năm 2020, quy mô GDP của Nhật Bản đứng thứ bao nhiêu trên thế giới?
A. Thứ nhất. | B. Thứ hai. | C. Thứ ba. | D. Thứ tư. |
Câu 8: Ngành công nghiệp nào ở Cộng hòa Nam Phi chiếm khoảng 10% sản lượng xuất khẩu hàng sản xuất mỗi năm?
A. Sản xuất ô tô. | B. Điện tử - tin học. | C. Hóa chất. | D. Thực phẩm. |
Câu 9: Tỉ lệ gia tăng dân số ở Cộng hòa Nam Phi đang có xu hướng
- A. tăng và không ổn định. B. giảm và duy trì ổn định.
- C. tăng và duy trì ổn định. D. giảm và không ổn định.
Câu 10: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp của Trung Quốc hiện nay là
- A. giảm tỉ trọng các ngành công nghiệp chế biến.
- B. tăng tỉ trọng các ngành công nghiệp truyền thống.
- C. tăng tỉ trọng các ngành khai thác nguyên, nhiên liệu.
- D. tăng tỉ trọng các ngành có hàm lượng khoa học – kĩ thuật.
Câu 11: Trung Quốc có khoảng bao nhiêu dân tộc cùng sinh sống trên phạm vi lãnh thổ?
A. 56. | B. 56. | C. 57. | D. 58. |
Câu 12: Trồng trọt chiếm tỉ lệ bao nhiêu trong tổng giá trị sản lượng nông nghiệp ở Nhật Bản năm 2020?
A. 43%. | B. 53%. | C. 63%. | D. 73%. |
Câu 13: Có bao nhiêu phát biểu đúng về tình hình phát triển kinh tế Cộng hòa Nam Phi?
(1) Cộng hòa Nam Phi, Ni-giê-ri-a và Ai Cập là ba nền kinh tế lớn nhất châu Phi.
(2) Cộng hòa Nam Phi, Ni-giê-ri-a và Ai Cập là các thành viên của G20.
(3) Tổng FDI đầu tư vào Cộng hòa Nam Phi lớn nhất châu Phi.
(4) Cộng hòa Nam Phi là quốc gia có trình độ khoa học – công nghệ phát triển nhất châu Phi, có cơ sở hạ tầng hiện đại hỗ trợ cho các ngành kinh tế.
A. 1. | B. 2. | C. 3. | D. 4 |
Câu 14: Chọn đáp án đúng nhất. Kể từ khi cải cách và mở cửa, các tỉnh ven biển đã dần trở thành một trong những khu vực năng động nhất Trung Quốc do
- A. do có vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên thuận lợi.
- B. do có nhiều di tích lịch sử văn hóa lâu đời.
- C. do có nền văn hóa lâu đời và đa dạng.
- D. do được đầu tư phát triển nhiều khu công nghiệp lớn.
Câu 15: Khó khăn chủ yếu để phát triển nông nghiệp ở Nhật Bản là
- A. diện tích đất nông nghiệp ít. B. thiếu nước tưới nghiêm trọng.
- C. lực lượng lao động thiếu hụt. D. thị trường có nhiều biến động.
Câu 16: Những nội dung nào phản ánh đúng đặc điểm phạm vi lãnh thổ và vị trí địa lí của Trung Quốc?
(1) Tiếp giáp với nhiều quốc gia ở phía bắc, phía tây và phía nam.
(2) Có diện tích rộng thứ ba trên thế giới.
(3) Có vùng biển rộng lớn thuộc các biển Hoàng Hải, Hoa Đông,... thuộc Thái Bình Dương.
(4) Biên giới của Trung Quốc với các nước chủ yếu là đồng bằng nên đi lại dễ dàng.
- A. (1), (2), (4). B. (2), (3), (4).
- C. (1), (3), (4). D. (1), (2), (3).
Câu 17: Quan sát bảng 1, cho biết trị giá nhập khẩu năm 2020 chiếm bao nhiêu phần trăm tổng trị giá xuất, nhập khẩu của Nhật Bản?
A. 40%. | B. 50%. | C. 60%. | D. 70%. |
Câu 18: Nguyên nhân nào sau đây khiến các trung tâm công nghiệp của Nhật Bản thường tập trung ven biển?
- A. Tận dụng tối đa lực lượng lao động.
- B. Thuận lợi xuất, nhập khẩu nguyên liệu, hàng hóa.
- C. Khai thác tốt tài nguyên khoáng sản biển.
- D. Phát triển các ngành công nghiệp chế biến.
Câu 19: Ý nào không đúng khi nói về hoạt động ngoại thương của Cộng hòa Nam Phi?
- A. Là quốc gia đứng đầu châu Phi về hoạt động xuất, nhập khẩu năm 2021. B. Chỉ chú trọng hoạt động ngoại thương với các nước láng giềng.
- C. Các mặt hàng xuất khẩu quan trọng là vàng, kim cương, rượu vang,...
- D. Hoạt động ngoại thương diễn ra sôi nổi với nhiều dịch vụ đa dạng.
Câu 20: Ý nào sau đây không phản ánh đặc điểm dân cư Trung Quốc?
- A. Số dân đông, tỉ lệ tăng tự nhiên cao.
- B. Cơ cấu giới tính chênh lệch khá lớn, cơ cấu tuổi đang biến đổi theo hướng già hoá.
- C. Có 56 dân tộc cùng chung sống, người Hán chiếm hơn 90% dân số.
- D. Mật độ dân số cao, dân cư tập trung đông đúc ở khu vực phía đông.
B. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1 (1 điểm). Nêu các quốc gia có chung biên giới và đại dương tiếp giáp với Cộng hòa Nam Phi.
Câu 2 (1 điểm). Kể tên 5 trung tâm công nghiệp ở Trung Quốc và một số ngành công nghiệp tiêu biểu của 5 trung tâm công nghiệp đó.
Câu 3 (2 điểm). Cho bảng số liệu sau:
Bảng 2. Quy mô gdp theo giá hiện hành và tốc độ tăng gdp của
Ô-xtrây-li-a giai đoạn 2000 – 2020
Năm | 2010 | 2015 | 2021 |
GDP (tỉ USD) | 1147 | 1350 | 1542 |
Tốc độ tăng GDP (%) | 2,2 | 2,2 | 1,5 |
(Nguồn: WB, 2022)
a) Vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi GDP và tốc độ tăng GDP của Ô-xtrây-li-a giai đoạn 2010 – 2021.
b) Nhận xét và giải thích sự thay đổi GDP và tốc độ tăng GDP của Ô-xtrây-li-a giai đoạn 2010 – 2021.
Câu 3 (1 điểm). Hãy nêu những cơ hội đối với việc hợp tác kinh tế Việt Nam – Nhật Bản trong bối cảnh Cách mạng công nghiệp 4.0.
BÀI LÀM
……………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
✄
TRƯỜNG THPT ............................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 - 2024)
MÔN: ĐỊA LÍ 11 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Tên bài học | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
NHẬT BẢN | |||||||||||
Bài 23. Kinh tế Nhật Bản | 2 | 2 | 1 | 4 | 1 | 2,0 | |||||
Bài 24. Thực hành: Tìm hiểu về hoạt động kinh tế đối ngoại của Nhật Bản | 1 | 1 | 2 | 0 | 0,5 | ||||||
CỘNG HÒA NHÂN DÂN TRUNG HOA (TRUNG QUỐC) | |||||||||||
Bài 25. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Trung Quốc | 2 | 2 | 4 | 0 | 1,0 | ||||||
Bài 26. Kinh tế Trung Quốc | 2 | 1 | 2 | 1 | 1,5 | ||||||
Bài 27. Thực hành: Tìm hiểu về sự thay đổi của kinh tế vùng duyên hải Trung Quốc | 1 | 1 | 2 | 0 | 0,5 | ||||||
Ô-XTRÂY-LI-A | |||||||||||
Bài 28. Thực hành: Tìm hiểu về kinh tế của Ô-xtrây-li-a | 1 | 0 | 1 | 2,0 | |||||||
CỘNG HOÀ NAM PHI | |||||||||||
Bài 29. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Cộng hoà Nam Phi | 2 | 1 | 2 | 1 | 1,5 | ||||||
Bài 30. Kinh tế Cộng hoà Nam Phi | 2 | 2 | 4 | 0 | 1,0 | ||||||
Tổng số câu TN/TL | 12 | 1 | 8 | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 | 20 | 4 | 10,0 |
Điểm số | 3,0 | 1,0 | 2,0 | 1,0 | 0 | 2,0 | 0 | 1,0 | 5,0 | 5,0 | 10,0 |
Tổng số điểm | 4,0 điểm 40% | 3,0 điểm 30% | 2,0 điểm 20% | 1,0 điểm 10% | 10 điểm 100 % | 10,0 điểm |
TRƯỜNG THPT ............................
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 - 2024)
MÔN: ĐỊA LÍ 11 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN
| TL | |||
NHẬT BẢN | ||||||
Bài 23. Kinh tế Nhật Bản | Nhận biết | Nhận biết về kinh tế Nhật Bản. | 2 | C7 C12 | ||
Thông hiểu | Phân tích được đặc điểm của nền kinh tế Nhật Bản. | 2 | C15 C18 | |||
Vận dụng cao | Liên hệ việc hợp tác kinh tế Việt Nam – Nhật Bản trong bối cảnh Cách mạng 4.0. | 1 | C4 | |||
Bài 24. Thực hành: Tìm hiểu về hoạt động kinh tế đối ngoại của Nhật Bản | Nhận biết | Nhận biết được các hoạt động kinh tế đối ngoại của Nhật Bản | 1 | C6 | ||
Thông hiểu | Hiểu được hoạt động kinh tế đối ngoại của Nhật Bản. | 1 | C17 | |||
CỘNG HÒA NHÂN DÂN TRUNG HOA (TRUNG QUỐC) | ||||||
Bài 25. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Trung Quốc | Nhận biết | - Nhận biết đặc điểm điều kiện tự nhiên Trung Quốc. - Nhận biết đặc điểm dân cư Trung Quốc. | 2 | C5 C11 | ||
Thông hiểu | Phân tích được đặc điểm vị trí địa lí, dân cư và xã hội Trung Quốc. | 2 | C16 C20 | |||
Bài 26. Kinh tế Trung Quốc | Nhận biết | Nhận biết được các đặc điểm kinh tế Trung Quốc. | 2 | C4 C10 | ||
Thông hiểu | Liệt kê được các trung tâm công nghiệp và các ngành công nghiệp tiêu biểu tương ứng. | 1 | C2 | |||
Bài 27. Thực hành: Tìm hiểu về sự thay đổi của kinh tế vùng duyên hải Trung Quốc | Nhận biết | Nêu được tỉ lệ đóng góp vào GDP của Vùng duyên hải Trung Quốc năm 2021. | 1 | C3 | ||
Thông hiểu | Phân tích sự thay đổi kinh tế vùng duyên hải Trung Quốc. | 1 | C14 | |||
Ô-XTRÂY-LI-A | ||||||
Bài 28. Thực hành: Tìm hiểu về kinh tế của Ô-xtrây-li-a | Vận dụng | - Vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi GDP và tốc độ tăng GDP giai đoạn 2010 – 2021. - Nhận xét và giải thích. | 1 | C3 | ||
CỘNG HOÀ NAM PHI | ||||||
Bài 29. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Cộng hoà Nam Phi | Nhận biết | - Nêu được đặc điểm vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên Cộng hòa Nam Phi. - Nhận biết được đặc điểm tỉ lệ gia tăng dân số. | 2 | 1 | C2 C9 | C1 |
Bài 30. Kinh tế Cộng hoà Nam Phi | Nhận biết | Nhận biết được các đặc điểm kinh tế của Cộng hòa Nam Phi. | 2 | C1 C8 | ||
Thông hiểu | Phân tích được tình hình phát triển và các đặc điểm kinh tế ở Cộng Hòa Nam Phi. | 2 | C13 C19 |