Đề kiểm tra, đề thi cuối kì 2 địa lí 11 chân trời sáng tạo (đề số 5)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra địa lí 11 chân trời sáng tạo cuối kì 2 đề số 5. Cấu trúc đề thi số 5 cuối kì 2 môn địa lí 11 chân trời sáng tạo này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

Xem: => Giáo án địa lí 11 chân trời sáng tạo

SỞ GD & ĐT ……………….Chữ kí GT1: ...........................
        TRƯỜNG THPT…………...Chữ kí GT2: ...........................

         

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2

ĐỊA LÍ 11 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

NĂM HỌC: 2023 - 2024

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữChữ ký của GK1Chữ ký của GK2Mã phách

 

ĐỀ BÀI

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)

Câu 1. Hình thức canh tác chính trong sản xuất nông nghiệp ở Cộng hòa Nam Phi là

  • A. trang trại và hợp tác xã nông nghiệp.                     B. trang trại và đồn điền.
  • C. trang trại và khu nông nghiệp công nghệ cao.        D. trang trại và nông hộ.

Câu 2: Phần đất liền Cộng hòa Nam Phi tiếp giáp với hai đại dương lớn là

  • A. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.
  • B. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
  • C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
  • D. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương.

Câu 3: Vùng duyên hải chiếm khoảng bao nhiêu % GDP của Trung Quốc năm 2021?

A. 50.B. 55.C. 60.D. 65.

Câu 4: Quy mô GDP của Trung Quốc đứng thứ mấy trên thế giới năm 2020?

A. Thứ nhất.B. Thứ hai.C. Thứ ba.D. Thứ tư.

Câu 5: Phía bắc Trung Quốc tiếp giáp với quốc gia nào sau đây?

A. Nhật Bản.B. Mông Cổ.C. Liên bang Nga.D. Việt Nam.

Câu 6: Quan sát bảng số liệu dưới đây và cho biết:

Bảng 1. Trị giá xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ, cán cân thương mại của Nhật Bản, giai đoạn 2000 - 2020

(Đơn vị: tỉ USD)

(Nguồn: WB, 2022)

Cán cân thương mại của Nhật Bản năm 2005 là

A. 67,8.B. 67,7.C. 77,1.D. -24,7.

Câu 7: Mặt hàng nào của Nhật Bản chiếm khoảng 60% thị phần toàn cầu?

A. Rô-bốt.B. Dầu mỏ.C. Ô tô.D. Máy tính.

Câu 8: Ngành công nghiệp nào ở Cộng hòa Nam Phi chiếm khoảng 10% sản lượng xuất khẩu hàng sản xuất mỗi năm?

  • A. Sản xuất ô tô.                                              B. Điện tử – tin học.
  • C. Hóa chất.                                                     D. Thực phẩm.

Câu 9: "Quốc gia cầu vồng" là biệt danh của quốc gia nào?

  • A. Trung Quốc.                                               B. Cộng hòa Nam Phi.
  • B. Liên bang Nga.                                           D. Nhật Bản.

Câu 10: Trung Quốc đã phóng thành công tàu Thần Châu 12 để đưa người lên xây dựng trạm vũ trụ Thiên Cung vào thời gian nào?

A. 4/2021.B. 6/2021.C. 8/2021.D. 10/2021.

Câu 11: Dân tộc nào chiếm hơn 90% dân số Trung Quốc?

A. Hán.B. Choang.C. Tạng.D. Mông Cổ.

Câu 12: Cơ cấu kinh tế ở Cộng hòa Nam Phi đến năm 2021 là

  • A. ngành dịch vụ và công nghiệp, xây dựng chiếm tỉ trọng cao; ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản có tỉ trọng thấp.
  • B. ngành dịch vụ và nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản chiếm tỉ trọng cao; ngành công nghiệp, xây dựng có tỉ trọng thấp.
  • C. ngành công nghiệp, xây dựng chiếm tỉ trọng cao; ngành dịch vụ và nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản có tỉ trọng thấp.
  • D. ngành công nghiệp, xây dựng và nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản chiếm tỉ trọng cao; ngành dịch vụ có tỉ trọng thấp.

Câu 13: Ý nào dưới đây không đúng khi nói về vị trí địa lí và lãnh thổ Cộng hòa Nam Phi?

  • A. Nằm ở cả hai bán cầu Bắc và Nam.
  • B. Chiếm khoảng 4,0% diện tích châu Phi.
  • C. Có chung biên giới trên đất liền với 6 quốc gia.
  • D. Có đường bờ biển kéo dài hơn 3000km.

Câu 14: Quốc gia duy nhất trên thế giới bao chiếm cả một lục địa là

  • A. Hoa Kỳ.                                                      B. Nhật Bản.
  • C. Trung Quốc.                                                D. Ô-xtrây-li-a.

Câu 15: Nhật Bản tập trung vào các ngành công nghiệp đòi hỏi kĩ thuật cao là do

  • A. có nguồn lao động dồi dào, nguồn nguyên liệu lớn.
  • B. hạn chế sử dụng nhiều nguyên nhiên liệu, lợi nhuận cao.
  • C. không có khả năng nhập khẩu các sản phẩm chất lượng cao.
  • D. có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú.

Câu 16: Những nội dung nào phản ánh đúng đặc điểm phạm vi lãnh thổ và vị trí địa lí của Trung Quốc?

(1) Tiếp giáp với nhiều quốc gia ở phía bắc, phía tây và phía nam.

(2) Có diện tích rộng thứ ba trên thế giới.

(3) Có vùng biển rộng lớn thuộc các biển Hoàng Hải, Hoa Đông,... thuộc Thái Bình Dương.

(4) Biên giới của Trung Quốc với các nước chủ yếu là đồng bằng nên đi lại dễ dàng.

  • A. (1), (2), (4).                                       B. (2), (3), (4).
  • C. (1), (3), (4).                                       D. (1), (2), (3).

Câu 17: Quan sát bảng 1 và cho biết có bao nhiêu nội dung đúng về trị giá xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ, cán cân thương mại của Nhật Bản, giai đoạn 2000 – 2020?

(1) Trị giá xuất, nhập khẩu của Nhật Bản tăng liên tục trong giai đoạn 2010 – 2020.

(2) Cán cân xuất nhập khẩu của Nhật Bản luôn xuất siêu liên tục trong giai đoạn 2010 – 2020.

(3) Dạng biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện trị giá xuất, nhập khẩu của Nhật Bản, giai đoạn 2010 – 2020 là biểu đồ cột.

(4) Dạng biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện cơ cấu trị giá xuất, nhập khẩu của Nhật Bản, giai đoạn 2000 – 2020 là biểu đồ tròn.

A. 1.B. 2.C. 3.D. 4.

Câu 18: Vùng kinh tế Hôn-su có những đặc điểm nổi bật nào sau đây?

1. Vùng có diện tích lớn nhất và dân số đông nhất.

2. Phần lớn trung tâm công nghiệp phân bố ở phía nam, dọc theo bờ biển Thái Bình Dương.

3. Khí hậu có bốn mùa rõ rệt, thuận lợi sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản.

4. Các trung tâm kinh tế lớn là Phu-cu-ô-ca, Na-ga-xa-ki, Ô-i-ta.

A. 1, 2.B. 2, 3.C. 3, 4.D. 1, 4.

Câu 19: Có bao nhiêu nhận định sau đây đúng về vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên ở Cộng hòa Nam Phi?

1) Vị trí địa lí tạo thuận lợi cho Cộng hoà Nam Phi phát triển kinh tế biển.

2 ) Khí hậu Cộng hoà Nam Phi tạo thuận lợi để phát triển các loại cây ôn đới.

3) Hầu hết các sông ở Cộng hoà Nam Phi có giá trị về thuỷ điện, cung cấp nước, ít có giá trị về giao thông.

4) Cộng hoà Nam Phi có tài nguyên khoáng sản phong phú, tập trung ở vùng cao nguyên trong nội địa.

5) Vùng biển Cộng hoà Nam Phi có tài nguyên sinh vật biển phong phú do có nhiều dòng biển chảy qua, đặc biệt là vùng biển phía tây nam

A. 2.B. 3.C. 4.D. 5.

Câu 20: Ý nào sau đây không đúng về đặc điểm nền công nghiệp Trung Quốc?

  • A. Quy mô lớn, cơ cấu đa dạng với nhiều sản phẩm có sản lượng đứng đầu thế giới.
  • B. Các ngành công nghiệp quan trọng là sản xuất điện, khai khoáng, sản xuất ô tô, luyện kim, điện tử – tin học,....
  • C. Đang chuyển dịch theo hướng hiện đại hoá, gia tăng các ngành có hàm lượng khoa học – công nghệ cao.
  • D. Ưu tiên các ngành công nghiệp nặng hoặc các ngành đòi hỏi nhiều lao động.

B. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)

Câu 1 (1 điểm). Trình bày đặc điểm nổi bật của vùng kinh tế Xi-cô-cư.

Câu 2 (1 điểm). Chứng minh khí hậu Trung Quốc có sự phân hóa theo chiều đông – tây và bắc – nam.

Câu 3 (2 điểm). Cho bảng số liệu sau:

Bảng 2. Cơ cấu dân số theo tuổi của cộng hòa nam phi

Giai đoạn 2000 – 2020

(Đơn vị: %)

                                       Năm

Nhóm tuổi

20002005201020152020
Dưới 15 tuổi35,230,828,728,328,7
Từ 15 đến 64 tuổi60,664,866,366,365,3
Từ 65 tuổi trở lên4,24,44,95,46,0

(Nguồn: Liên hợp quốc, 2022)

a) Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu dân số theo tuổi của Cộng hòa Nam Phi năm 2000 và năm 2020.

b) Nhận xét và giải thích sự thay đổi cơ cấu dân số theo tuổi của Cộng hòa Nam Phi năm 2000 và năm 2020.

Câu 3 (1 điểm). Sự bùng nổ của thương mại điện tử có tác động như thế nào đối với quan hệ kinh tế Việt Nam – Trung Quốc?

BÀI LÀM

……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………….  

 



 

 

TRƯỜNG THPT ............................

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 - 2024)

MÔN: ĐỊA LÍ 11 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

 

Tên bài học

MỨC ĐỘTổng số câu

 

Điểm số

        
Nhận biếtThông hiểuVận dụngVD cao        
TNTLTNTLTNTLTNTLTNTL  
NHẬT BẢN           
Bài 23. Kinh tế Nhật Bản112     311,75
Bài 24. Thực hành: Tìm hiểu về hoạt động kinh tế đối ngoại của Nhật Bản1 1     200,5
CỘNG HÒA NHÂN DÂN TRUNG HOA (TRUNG QUỐC)           
Bài 25. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Trung Quốc2  1    211,5
Bài 26. Kinh tế Trung Quốc2 2    1412,0
Bài 27. Thực hành: Tìm hiểu về sự thay đổi của kinh tế vùng duyên hải Trung Quốc1       100,25
Ô-XTRÂY-LI-A           
Bài 28. Thực hành: Tìm hiểu về kinh tế của Ô-xtrây-li-a  1     100,25
CỘNG HOÀ NAM PHI           
Bài 29. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Cộng hoà Nam Phi2 2  1  413,0
Bài 30. Kinh tế Cộng hoà Nam Phi3       300,75
Tổng số câu TN/TL12181010120410,0
Điểm số3,01,02,01,002,001,05,05,010,0
Tổng số điểm

4,0 điểm

40%

3,0 điểm

30%

 2,0 điểm

20%

1,0 điểm

10%

10 điểm

100 %

10,0

điểm

     

 



 

 

TRƯỜNG THPT ............................

BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 - 2024)

MÔN: ĐỊA LÍ 11 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

 

 

Nội dung

 

 

Mức độ

 

 

Yêu cầu cần đạt

Số câu TL/

Số câu hỏi TN

Câu hỏi  

TN

(số câu)

TL

(số câu)

TN

 

TL   
NHẬT BẢN      
Bài 23. Kinh tế Nhật BảnNhận biết - Nhận biết về kinh tế Nhật Bản.  - Trình bày đặc điểm nổi bật của các vùng/đảo kinh tế.11C7C1
Thông hiểu - Phân tích được đặc điểm của nền kinh tế Nhật Bản.2 

C15

C18

  
Bài 24. Thực hành: Tìm hiểu về hoạt động kinh tế đối ngoại của Nhật BảnNhận biếtNhận biết được các hoạt động kinh tế đối ngoại của Nhật Bản1 C6 
Thông hiểuHiểu được hoạt động kinh tế đối ngoại của Nhật Bản.1 C17  
CỘNG HÒA NHÂN DÂN TRUNG HOA (TRUNG QUỐC)      
Bài 25. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Trung QuốcNhận biết - Nhận biết đặc điểm vị trí địa lí Trung Quốc.  - Nhận biết đặc điểm dân cư Trung Quốc.2 

C5

C11

 
Thông hiểuPhân tích được đặc điểm điều kiện tự nhiên. 1 C2 
Bài 26. Kinh tế Trung QuốcNhận biếtNhận biết được các đặc điểm kinh tế Trung Quốc.2 

C4

C10

 
Thông hiểuPhân tích được tình hình phát triển kinh tế của Trung Quốc.2 

C16

C20

  
Vận dụng caoLiên hệ mối quan hệ kinh tế Việt Nam - Trung Quốc. 1 C4 
Bài 27. Thực hành: Tìm hiểu về sự thay đổi của kinh tế vùng duyên hải Trung QuốcNhận biếtNêu được tỉ lệ đóng góp vào GDP của Vùng duyên hải Trung Quốc năm 2021.1 C3 
Ô-XTRÂY-LI-A      
Bài 28. Thực hành: Tìm hiểu về kinh tế của Ô-xtrây-li-aThông hiểuHiểu được vị trí của Ô-xtrây-li-a trên thế giới.1 C14 
CỘNG HOÀ NAM PHI      
Bài 30. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Cộng hoà Nam PhiNhận biếtNêu được đặc điểm vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên Cộng hòa Nam Phi.2 

C2

C9

 
Thông hiểuPhân tích được đặc điểm địa lí, điều kiện tự nhiên của Cộng hòa Nam Phi.  

C13

C19

  
Vận dụng - Vẽ được biểu đồ thể hiện cơ cấu dân số theo tuổi của Cộng hòa Nam Phi năm 2000 và 2020.  - Nhận xét và giải thích. 1 C3 
Bài 31. Kinh tế Cộng hoà Nam PhiNhận biếtNhận biết được các đặc điểm kinh tế của Cộng hòa Nam Phi.3 

C1

C8

C12

 

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi, đề kiểm tra cuối kì 2 địa lí 11 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay