Đề kiểm tra, đề thi cuối kì 2 địa lí 11 chân trời sáng tạo (đề số 4)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra địa lí 11 chân trời sáng tạo cuối kì 2 đề số 4. Cấu trúc đề thi số 1 cuối kì 2 môn địa lí 11 chân trời sáng tạo này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

Xem: => Giáo án địa lí 11 chân trời sáng tạo

SỞ GD & ĐT ……………….Chữ kí GT1: ...........................
        TRƯỜNG THPT…………...Chữ kí GT2: ...........................

         

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2

ĐỊA LÍ 11 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

NĂM HỌC: 2023 - 2024

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữChữ ký của GK1Chữ ký của GK2Mã phách

 

ĐỀ BÀI

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)

Câu 1. Đặc điểm nào đúng ở vùng kinh tế Xi-cô-cư?

  • A. Khí hậu phân hóa đa dạng, đường bờ biển dài với nhiều vịnh.
  • B. Tập trung ngành công nghiệp khai thác và chế biến gỗ, sản xuất giấy, thực phẩm, khai thác than, luyện kim đen.
  • C. Là vùng sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản lớn nhất Nhật Bản.
  • D. Sản xuất nông nghiệp tập trung ở vùng đồng bằng ven biển, với các cây trồng chính là chè, cây ăn quả,...

Câu 2: Quan sát bảng số liệu dưới đây và cho biết:

Bảng 1. Trị giá xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ, cán cân thương mại của Nhật Bản, giai đoạn 2000 - 2020

(Đơn vị: tỉ USD)

(Nguồn: WB, 2022)

Cán cân thương mại của Nhật Bản năm 2015 là

A. 67,8.B. 67,7.C. 77,1.D. -24,7.

Câu 3: Các vùng biển như biển Hoa Đông, Hoàng Hải thuộc đại dương nào dưới đây?

  • A. Thái Bình Dương.                            B. Ấn Độ Dương.
  • C. Đại Tây Dương.                                D. Bắc Băng Dương.

Câu 4: Các trung tâm công nghiệp của Trung Quốc tập trung chủ yếu ở

  • A. miền Tây.                                         B. vùng duyên hải.
  • C. phía nam.                                          D. trung tâm đất nước.

Câu 5: Tỉnh/thành phố nào vừa là trung tâm thương mại, du lịch vừa là thành phố cảng nổi tiếng của vùng duyên hải Trung Quốc?

A. Quảng Đông.B. Giang Tô.C. Chiết Giang.D. Thượng Hải.

Câu 6: Hai con sông lớn ở Cộng hòa Nam Phi là

  • A. Lim-pô-pô và O-ran-giơ.                  B. Lim-pô-pô và Ca-le-don.
  • C. O-ran-giơ và Ca-le-don.                    D. Ca -le-don và Von.

Câu 7: Mặt hàng nào sau đây là sản phẩm xuất khẩu của Cộng Hòa Nam Phi?

A. Vàng.B. Gạo.C. Cà phê.D. Hóa chất.

Câu 8: Ngành kinh tế chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP của Nhật Bản năm 2020 là

  • A. công nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản.             B. trồng trọt và chăn nuôi.
  • C. dịch vụ.                                                       D. thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm.

Câu 9: Đến năm 2020, Trung Quốc có bao nhiêu thành phố trên 3 triệu dân?

A. 31.B. 41.C. 51.D. 61.

Câu 10: Cây trồng giữ vị trí quan trọng nhất trong ngành trồng trọt của Trung Quốc là

  • A. cây công nghiệp.                                         B. cây ăn quả.
  • C. cây lương thực.                                           D. cây thực phẩm.

Câu 11: Hệ sinh thái điển hình ở Cộng hòa Nam phi là

  • A. Rừng lá cứng.                                             B. Rừng lá kim.
  • C. Xa van.                                                       D. Rừng nhiệt đới.

Câu 12: Hoạt động nội thương ở Cộng hòa Nam Phi kém phát triển ở khu vực nào?

  • A. Đồng bằng ven biển.                                   B. Ven các đô thị.
  • C. Vùng núi và sa mạc.                                    D. Các trung tâm công nghiệp.

Câu 13: Có bao nhiêu đặc điểm sau đây đúng với đặc điểm của vùng kinh tế Hô-cai-đô?

(1) Là vùng có diện tích rừng lớn, chiếm gần ¼ diện tích đất nông nghiệp Nhật Bản.

(2) Nông nghiệp phát triển mạnh ở phía bắc, là vùng sản xuất lúa gạo lớn, ngoài ra còn có chè, đậu tương, hoa quả và chăn nuôi bò.

(3) Các trung tâm nghiệp là Xap-pô-rô, Mu-rô-ran.

(4) Hoạt động thương mại phát triển, là cửa ngõ quan trọng trong giao thương quốc tế, cảng quan trọng nhất của vùng là Na-ga-xa-ki.

A. 1.B. 2.C. 3.D. 4.

Câu 14: Lĩnh vực chủ yếu mà Nhật Bản đầu tư vào nước ta là

  • A. công nghiệp khai khoáng.                           B. nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản.
  • C. du lịch.                                                        D. công nghiệp chế biến, chế tạo.

Câu 15: Ý nào sau đây không phải là đặc điểm địa hình và đất của miền Đông Trung Quốc?

  • A. Nhiều bồn địa và hoang mạc.                      B. Nhiều đồng bằng rộng lớn.
  • C. Đồi núi thấp ở phía đông nam.                    D. Đất phù sa màu mỡ.

Câu 16: Ngoại thương của Trung Quốc có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Trị giá xuất khẩu thường lớn hơn giá trị nhập khẩu.
  • B. Trị giá xuất khẩu tăng, trị giá nhập khẩu giảm.
  • C. Trị giá xuất khẩu thường bằng trị giá nhập khẩu.
  • D. Trị giá xuất khẩu thường nhỏ hơn trị giá nhập khẩu.

Câu 17: Tỉnh/thành phố nào ở vùng duyên hải Trung Quốc là nơi đặt trụ sở của khoảng 1700 tổ chức tài chính?

A. Quảng Đông.B. Giang Tô.C. Chiết Giang.D. Thượng Hải.

Câu 18: Sân bay nào sau đây ở Ô-xtrây-li-a?

A. Hồng Công.B. Ô-xa-ca.C. Rum.D. Đuốc-ban.

Câu 19: Ý nào dưới đây không đúng khi nói về công nghiệp ở Cộng hòa Nam Phi?

  • A. Có nền công nghiệp phát triển hơn so với các nước ở châu Phi.
  • B. Đóng góp khoảng 24,5% giá trị GDP của đất nước.
  • C. Chỉ phát triển ngành công nghiệp khai thác.
  • D. Đứng hàng đầu thế giới về ngành khai thác vàng, kim cương,...

Câu 20: Đặc điểm nào sau đây không đúng với nền kinh tế Cộng hòa Nam Phi?

  • A. Thuộc thành viên G20.
  • B. Là một trong ba nền kinh tế lớn nhất châu Phi.
  • C. Có trình độ khoa học – công nghệ phát triển nhất châu Phi.
  • D. Ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu GDP.

B. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)

Câu 1 (1 điểm). Liệt kê một số mặt hàng xuất, nhập khẩu của Nhật Bản.

Câu 2 (1 điểm). Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai khi nói về đặc điểm dân cư và xã hội của Trung Quốc? Hãy sửa lại các câu sai?

a) Trong những năm gần đây, tỉ lệ gia tăng dân số ở Cộng hòa Nam Phi luôn ở mức cao.

b) Năm 2021, có khoảng 65% số dân Cộng hòa Nam Phi trong độ tuổi lao động.

c) Cộng hòa Nam Phi có tỉ lệ đô thị hóa thấp.

d) Tính đến năm 2021, Cộng hòa Nam Phi là quốc gia duy nhất trên thế giới có 3 thủ đô.

e) Nạn phân biệt chủng tộc, chênh lệch giàu nghèo,... là những vấn đề xã hội mà Cộng hòa Nam Phi cần giải quyết.

Câu 3 (2 điểm). Cho bảng số liệu sau:

Bảng 2. Trị giá xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của trung quốc giai đoạn 2005 – 2020

(Đơn vị: tỉ USD)

Năm200520102020
Xuất khẩu7621602,52723,3
Nhập khẩu6601380,12357,1

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, 2006, 2016, 2021)

a) Vẽ biểu đồ thể hiện trị giá xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Trung Quốc giai đoạn 2005 – 2020.

b) Nhận xét về trị giá xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Trung Quốc giai đoạn trên.

Câu 4 (1 điểm). Việc hợp tác giáo dục giữa Việt Nam và Trung Quốc có vai trò như thế nào trong việc nâng cao chất lượng nguồn nhân lực cho hai nước?



 

 

BÀI LÀM

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….  

 



 

 

TRƯỜNG THPT ............................

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 - 2024)

MÔN: ĐỊA LÍ 11 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

 

Tên bài học

MỨC ĐỘTổng số câu

 

Điểm số

        
Nhận biếtThông hiểuVận dụngVD cao        
TNTLTNTLTNTLTNTLTNTL  
NHẬT BẢN           
Bài 23. Kinh tế Nhật Bản211     311,75
Bài 24. Thực hành: Tìm hiểu về hoạt động kinh tế đối ngoại của Nhật Bản1 1     200,5
CỘNG HÒA NHÂN DÂN TRUNG HOA (TRUNG QUỐC)           
Bài 25. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Trung Quốc2 1    1311,75
Bài 26. Kinh tế Trung Quốc2 1  1  312,75
Bài 27. Thực hành: Tìm hiểu về sự thay đổi của kinh tế vùng duyên hải Trung Quốc1 1     200,5
Ô-XTRÂY-LI-A           
Bài 28. Thực hành: Tìm hiểu về kinh tế của Ô-xtrây-li-a  1     100,25
CỘNG HOÀ NAM PHI           
Bài 29. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Cộng hoà Nam Phi2  1    211,5
Bài 30. Kinh tế Cộng hoà Nam Phi2 2     4 1,0
Tổng số câu TN/TL12181010120410,0
Điểm số3,01,02,01,002,001,05,05,010,0
Tổng số điểm

4,0 điểm

40%

3,0 điểm

30%

 2,0 điểm

20%

1,0 điểm

10%

10 điểm

100 %

10,0

điểm

     

 



 

 

TRƯỜNG THPT ............................

BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 - 2024)

MÔN: ĐỊA LÍ 11 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

 

 

Nội dung

 

 

Mức độ

 

 

Yêu cầu cần đạt

Số câu TL/

Số câu hỏi TN

Câu hỏi  

TN

(số câu)

TL

(số câu)

TN

 

TL   
NHẬT BẢN      
Bài 23. Kinh tế Nhật BảnNhận biết - Nhận biết về kinh tế Nhật Bản.  - Trình bày được sự phát triển của ngành thương mại Nhật Bản.21

C1

C8

C1
Thông hiểuPhân tích được đặc điểm ở các vùng kinh tế của Nhật Bản.1 C13  

 

Bài 24. Thực hành: Tìm hiểu về hoạt động kinh tế đối ngoại của Nhật Bản

Nhận biếtNhận biết đặc điểm hoạt động kinh tế đối ngoại của Nhật Bản.1 C2 
Thông hiểuHiểu được tình hình kinh tế đối ngoại của Nhật Bản.1 C14  
CỘNG HÒA NHÂN DÂN TRUNG HOA (TRUNG QUỐC)      
Bài 25. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Trung QuốcNhận biết - Nhận biết đặc điểm khí hậu Trung Quốc.  - Nhận biết đặc điểm dân cư Trung Quốc.2 

C3

C9

 
Thông hiểuPhân tích được đặc điểm điều kiện tự nhiên ở Trung Quốc.1 C15  
Vận dụng caoLiên hệ việc hợp tác giáo dục giữa Việt Nam và Trung Quốc. 1 C4 
Bài 26. Kinh tế Trung QuốcNhận biếtNhận biết được đặc điểm kinh tế Trung Quốc.2 

C4

C10

 
Thông hiểuPhân tích được các đặc điểm kinh tế Trung Quốc.1 C16  
Vận dụng - Vẽ biểu đồ thể hiện trị giá xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Trung Quốc giai đoạn 2005 – 2020.  - Nhận xét. 1 C3 
Bài 27. Thực hành: Tìm hiểu về sự thay đổi của kinh tế vùng duyên hải Trung QuốcNhận biếtNêu được số tỉnh, thành phố của vùng duyên hải Trung Quốc.1 C5 
Thông hiểuPhân tích được sự phát triển kinh tế của vùng duyên hải Trung Quốc.1 C17  
Ô-XTRÂY-LI-A      
Bài 28. Thực hành: Tìm hiểu về kinh tế của Ô-xtrây-li-aThông hiểuHiểu được đặc điểm kinh tế của Ô-xtrây-li-a.1 C18 
CỘNG HOÀ NAM PHI      
Bài 29. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Cộng hoà Nam PhiNhận biết - Nêu được vị trí địa lí.  - Trình bày được đặc điểm dân cư.2 

C6

C11

Thông hiểuPhân tích được đặc điểm dân cư và xã hội của Cộng hòa Nam Phi. 1 C2 
Bài 30. Kinh tế Cộng hoà Nam PhiNhận biếtNhận biết được các đặc điểm kinh tế của Cộng hòa Nam Phi.2 

C7

C12

 
Thông hiểuPhân tích được các đặc điểm kinh tế ở Cộng Hòa Nam Phi.2 

C19

C20

  

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi, đề kiểm tra cuối kì 2 địa lí 11 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay