Đề kiểm tra, đề thi cuối kì 2 địa lí 11 chân trời sáng tạo (đề số 2)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra địa lí 11 chân trời sáng tạo cuối kì 2 đề số 2. Cấu trúc đề thi số 2 cuối kì 2 môn địa lí 11 chân trời sáng tạo này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

SỞ GD & ĐT ……………….Chữ kí GT1: ...........................
        TRƯỜNG THPT…………...Chữ kí GT2: ...........................

         

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2

ĐỊA LÍ 11 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

NĂM HỌC: 2023 - 2024

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữChữ ký của GK1Chữ ký của GK2Mã phách

 

ĐỀ BÀI

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)

Câu 1. Cây trồng chiếm diện tích lớn nhất ở Nhật Bản là

A. cây chè.B. cây đậu tương.C. cây lúa mì.D. cây lúa gạo.

Câu 2: Cho các phát biểu sau:

(1) Công nghiệp sản xuất ô tô đứng thứ ba thế giới, chiếm khoảng 30% tổng số xe được sản xuất trên toàn cầu năm 2020.

(2) Nhật Bản đứng hàng đầu thế giới về công nghiệp điện tử – tin học với các sản phẩm điện tử tiêu dùng, chất bán dẫn, rô-bốt,...

(3) Diện tích đất nông nghiệp hạn chế nên hình thức tổ chức sản xuất chủ yếu là các trang trại có quy mô vừa và nhỏ.

(4) Nhật Bản có mức xuất khẩu khá thấp so với quy mô GDP, các mặt hàng xuất khẩu chủ yếu là phương tiện giao thông, máy móc, thiết bị điện tử,...

Có bao nhiêu phát biểu sai về kinh tế Nhật Bản?

A. 1.B. 2.C. 3.D. 4.

Câu 3: Trong năm 2020, Nhật Bản đứng thứ bao nhiêu về vốn FDI đầu tư vào ASEAN?

A. 1.B. 2.C. 3.D. 4.

Câu 4: Đặc điểm khí hậu miền Đông Trung Quốc là

  • A. có lượng mưa trung bình năm thấp.
  • B. chênh lệch nhiệt độ giữa ngày và đêm lớn.
  • C. khí hậu gió mùa, lượng mưa trung bình năm lớn.
  • D. khí hậu ôn đới lục địa khắc nghiệt.

Câu 5: Dân tộc nào chiếm đa số (trên 90%) ở Trung Quốc?

A. Hán.B. Hồi.C. Mãn.D. Mông Cổ.

Câu 6: Mật độ dân số Trung quốc khoảng

A. 130 người/km2.B. 150 người/km2.C. 230 người/km2.D. 250 người/km2.

Câu 7: Chính sách hiện đại hóa của Trung Quốc vào cuối thập niên 70 của thế kỉ XX tập trung vào 4 lĩnh vực nào dưới đây?

  • A. Công nghiệp, nông nghiệp, khoa học – kĩ thuật và quốc phòng.
  • B. Công nghiệp, nông nghiệp, du lịch và giao thông vận tải
  • C. Nông nghiệp, dịch vụ, thương mại và cơ sở hạ tầng.
  • D. Nông nghiệp, du lịch, giao thông vận tải và quốc phòng.

Câu 8: Trung Quốc đã phóng thành công các tàu vũ trụ Thần Châu lên quỹ đạo của Trái Đất từ năm

A. 2000.B. 2003.C. 2010.D. 2013.

Câu 9: Ý nào sau đây không phải là nguyên nhân phát triển kinh tế của Trung Quốc?

  • A. Nguồn lực phát triển kinh tế đa dạng.
  • B. Các chính sách đúng đắn của nhà nước.
  • C. Chú trọng ứng dụng khoa học – công nghệ, chuyển đổi cơ cấu sản xuất.
  • D. Không chịu ảnh hưởng của thiên tai, dịch bệnh,...

Câu 10: Ngành kinh tế nào dưới đây là động lực quan trọng giúp tăng cường khả năng liên kết giữa các vùng miền và thúc đẩy sự phát triển kinh tế – xã hội Trung Quốc?

  • A. Thương mại.                                               C. Du lịch.
  • B. Giao thông vận tải.                                      D. Tài chính – ngân hàng.

Câu 11: Cho bảng số liệu:

Bảng 1. Quy mô GDP và trị giá xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của một số tỉnh, thành phố ở vùng duyên hải Trung Quốc, năm 2020

(Đơn vị: tỉ USD)

Tỉnh, thành phốQuy mô GDPXuất khẩuNhập khẩu
Thiên Tân204,144,662,2
Thượng Hải560,9198,9306,5
Quảng Đông1605,2630,3396,8
Giang Tô1488,7397,6247,4

(Nguồn: Niên giám thống kê Trung Quốc, 2021)

Tỉnh, thành phố có quy mô GDP lớn nhất là

A. Thiên Tân.B. Thượng Hải.C. Quảng Đông.D. Giang Tô.

Câu 12: Ở Ô-xtrây-li-a, các ngành công nghiệp công nghệ cao (hóa chất, chế tạo máy, điện tử, viễn thông,...) tập trung ở các trung tâm công nghiệp thuộc vùng ven biển phía

A. đông nam.B. tây bắc.C. tây nam.D. đông bắc.

Câu 13: Cộng hòa Nam Phi nằm trên tuyến hàng hải quan trọng kết nối

  • A. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.
  • B. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
  • C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
  • D. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương.

Câu 14: Vùng nội địa của cộng hòa Nam Phi có kiểu khí hậu

  • A. cận nhiệt địa trung hải.                                          B. nhiệt đới ẩm.
  • C. nhiệt đới lục địa khô hạn.                                      D. nhiệt đới gió mùa.

Câu 15: Ý nào sau đây không phải là đặc điểm dân cư Cộng hòa Nam Phi?

  • A. Số dân khá đông.
  • B. Thành phần dân tộc, chủng tộc đa dạng, phức tạp.
  • C. Cơ cấu dân số già.
  • D. Mật độ dân số thấp, dân cư phân bố không đều.

Câu 16: Cho các phát biểu sau:

(1) Vị trí địa lý tạo thuận lợi cho Cộng hòa Nam Phi phát triển kinh tế biển.

(2) Khí hậu Cộng hòa Nam Phi tạo thuận lợi để phát triển các loại cây ôn đới.

(3) Hầu hết các sông ở Cộng hòa Nam Phi có giá trị về thủy điện, cung cấp nước, ít có giá trị về giao thông.

(4) Cộng hòa Nam Phi có tài khoáng sản phong phú, tập trung ở vùng cao nguyên trong nội địa.

 Số phát biểu đúng là

A. 1.B. 2.C. 3.D. 4.

Câu 17: Diện tích đất trồng trọt ở Cộng hòa Nam Phi chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm tổng diện tích đất tự nhiên?

A. 12%.B. 22%.C. 32%.D. 42%.

Câu 18: Thị trường khách du lịch quốc tế đến Cộng hòa Nam Phi chủ yếu từ khu vực

  • A. Tây Âu, Ca-na-da, Trung Quốc và Đông Á.
  • B. Hoa Kỳ, Đông Nam Á, Hàn Quốc và Nhật Bản.
  • C. Tây Âu, Bắc Mỹ, Đông Á và Trung Đông.
  • D. Hoa Kỳ, Liên bang Nga, Đông Á và Trung Quốc.

Câu 19: Năm 2020, số lượng du khách quốc tế đến Cộng hòa Nam Phi giảm đáng kể do

  • A. ảnh hưởng của chiến tranh.               B. ảnh hưởng của dịch bệnh.
  • C. ảnh hưởng của biến đổi khí hậu.       D. ảnh hưởng của xung đột nội chiến.

Câu 20: Đặc điểm nào sau đây không đúng với nền kinh tế Cộng hòa Nam Phi?

  • A. Có nền công nghiệp phát triển hơn so với các nước ở châu Phi.
  • B. Đóng góp khoảng 24,5% giá trị GDP của đất nước.
  • C. Chỉ phát triển ngành công nghiệp khai thác.
  • D. Đứng hàng đầu thế giới về ngành khai thác vàng, kim cương,...

B. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)

Câu 1 (1 điểm). Trình bày đặc điểm nổi bật của vùng kinh tế Kiu-xiu.

Câu 2 (1 điểm). Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai khi nói về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Trung Quốc? Hãy sửa lại các câu sai?

a) Địa hình của Trung Quốc có hướng cao dần từ đông sang tây.

b) Dãy Hi-ma-lay-a trải rộng trên lãnh thổ 5 quốc gia là Trung Quốc, Ấn Độ, Nê-pan, Bu-tan và Cư-rơ-gư-xtan.

c) Đồng bằng Hoa Bắc và Hoa Trung lần lượt được bồi tụ bởi phù sa sông Hoàng Hà và Trường Giang.

d) Miền tây Trung Quốc có đất đai màu mỡ, phì nhiêu, thuận lợi cho canh tác nông nghiệp.

Câu 3 (2 điểm). Cho bảng số liệu sau:

Bảng 2. Trị giá xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của cộng hòa nam phi giai đoạn 2000 – 2021

(Đơn vị: tỉ USD)

Năm20002005201020152021
Xuất khẩu37,068,2107,696,1130,6
Nhập khẩu33,168,8102,8100,6104,8

(Nguồn: WB, 2022)

a) Vẽ biểu đồ thể hiện trị giá xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Cộng hòa Nam Phi giai đoạn 2000 – 2021.

b) Nhận xét về trị giá xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Cộng hòa Nam Phi giai đoạn trên.

Câu 4 (1 điểm). Cộng hòa Nam Phi là một trong sáu quốc gia đông dân nhất châu Phi, tỉ lệ tăng tự nhiên của dân số khá cao, cơ cấu dân số ở độ tuổi lao động chiếm 65,3% (năm 2020). Tuy nhiên, theo thống kê của Ngân hàng Thế giới (WB), Nam Phi có tỉ lệ thất nghiệp cao nhất thế giới, trong đó tỉ lệ thất nghiệp trong độ tuổi từ 15 – 24 là 61%, và con số này lên đến 71% nếu tính cả những người từ bỏ ý định tìm việc. Hãy nêu một số biện pháp mà Chính phủ Cộng hòa Nam Phi đang làm để cải thiện tình trạng này.

BÀI LÀM

……………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………… 

 

TRƯỜNG THPT ............................

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 - 2024)

MÔN: ĐỊA LÍ 11 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

 

Tên bài học

MỨC ĐỘTổng số câu

 

Điểm số

        
Nhận biếtThông hiểuVận dụngVD cao        
TNTLTNTLTNTLTNTLTNTL  
NHẬT BẢN           
Bài 23. Kinh tế Nhật Bản111     211,5
Bài 24. Thực hành: Tìm hiểu về hoạt động kinh tế đối ngoại của Nhật Bản  1     100,25
CỘNG HÒA NHÂN DÂN TRUNG HOA (TRUNG QUỐC)           
Bài 25. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Trung Quốc3  1    512,25
Bài 26. Kinh tế Trung Quốc2 2     401,0
Bài 27. Thực hành: Tìm hiểu về sự thay đổi của kinh tế vùng duyên hải Trung Quốc1       100,25
Ô-XTRÂY-LI-A           
Bài 28. Thực hành: Tìm hiểu về kinh tế của Ô-xtrây-li-a  1     100,25
CỘNG HOÀ NAM PHI           
Bài 29. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Cộng hoà Nam Phi2 2    1211,5
Bài 30. Kinh tế Cộng hoà Nam Phi3 1  1  413,0
Tổng số câu TN/TL12181010120410,0
Điểm số3,01,02,01,002,001,05,05,010,0
Tổng số điểm

4,0 điểm

40%

3,0 điểm

30%

 2,0 điểm

20%

1,0 điểm

10%

10 điểm

100 %

10,0

điểm

     

 



 

 

TRƯỜNG THPT ............................

BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 - 2024)

MÔN: ĐỊA LÍ 11 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

 

 

Nội dung

 

 

Mức độ

 

 

Yêu cầu cần đạt

Số câu TL/

Số câu hỏi TN

Câu hỏi  

TN

(số câu)

TL

(số câu)

TN

 

TL   
NHẬT BẢN      
Bài 23. Kinh tế Nhật BảnNhận biết - Nhận biết về kinh tế Nhật Bản.  - Trình bày được sự phát triển của vùng kinh tế Kiu-xiu.11C1C1
Thông hiểuPhân tích được đặc điểm kinh tế của Nhật Bản.1 C2  
Bài 24. Thực hành: Tìm hiểu về hoạt động kinh tế đối ngoại của Nhật BảnThông hiểuHiểu được tình hình kinh tế đối ngoại của Nhật Bản.1 C3 
CỘNG HÒA NHÂN DÂN TRUNG HOA (TRUNG QUỐC)      
Bài 25. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Trung QuốcNhận biết - Nhận biết đặc điểm khí hậu Trung Quốc.  - Nhận biết đặc điểm dân cư Trung Quốc.3 

C4

C5

C6

 
Thông hiểuPhân tích được đặc điểm điều kiện tự nhiên ở Trung Quốc. 1 C2 
Bài 26. Kinh tế Trung QuốcNhận biếtNhận biết được đặc điểm kinh tế Trung Quốc.2 

C7

C8

 
Thông hiểuPhân tích được đặc điểm kinh tế Trung Quốc.2 

C9

C10

  
Bài 27. Thực hành: Tìm hiểu về sự thay đổi của kinh tế vùng duyên hải Trung QuốcNhận biếtNhận biết được quy mô GDP và trị giá xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của vùng duyên hải Trung Quốc.1 C11 
Ô-XTRÂY-LI-A      
Bài 28. Thực hành: Tìm hiểu về kinh tế của Ô-xtrây-li-aThông hiểuHiểu được đặc điểm kinh tế của Ô-xtrây-li-a.1 C12 
CỘNG HOÀ NAM PHI      
Bài 29. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Cộng hoà Nam PhiNhận biết - Nêu được vị trí địa lí.  - Trình bày được đặc điểm dân cư.2 

C13

C14

Thông hiểuPhân tích được đặc điểm địa lí, tự nhiên và dân cư Cộng hòa Nam Phi.2 

C15

C16

  
Vận dụng caoVận dụng hiểu biết về dân cư và xã hội để giải thích tình trạng tỉ lệ thất nghiệp cao ở Cộng hòa Nam Phi. 1 C4 
Bài 30. Kinh tế Cộng hoà Nam PhiNhận biếtNhận biết được các đặc điểm kinh tế của Cộng hòa Nam Phi.3 

C17

C18

C19

 
Thông hiểuPhân tích được các đặc điểm kinh tế ở Cộng Hòa Nam Phi.1 C20  
Vận dụng - Vẽ được biểu đồ trị giá xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Cộng hòa Nam Phi giai đoạn 2000 – 2020.  - Nhận xét được sự thay đổi đó. 1 C3 

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi, đề kiểm tra cuối kì 2 địa lí 11 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay