Đề kiểm tra, đề thi cuối kì 2 địa lí 11 kết nối tri thức (đề số 3)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra địa lí 11 kết nối tri thức cuối kì 2 đề số 3. Cấu trúc đề thi số 3 cuối kì 2 môn địa lí 11 kết nối tri thức này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

   

         

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2

ĐỊA LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC

NĂM HỌC: 2023 - 2024

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữChữ ký của GK1Chữ ký của GK2Mã phách

 

ĐỀ BÀI

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)

Câu 1. Chăn nuôi quảng canh chiếm bao nhiêu phần diện tích đất nông nghiệp tại Cộng hòa Nam Phi?

A. 2/3.B. 3/4.C. 4/5.D. 7/8.

Câu 2: Loại hình cảnh quan nào sau đây chiếm diện tích lớn nhất ở Cộng hòa Nam Phi?

  • A. Xa van.                                                       B. Rừng lá cứng.
  • C. Rừng nhiệt đới.                                           D. Rừng lá kim.

Câu 3: Vùng duyên hải chiếm khoảng bao nhiêu % GDP của Trung Quốc năm 2021?

A. 54.B. 50.C. 70.D. 90.

Câu 4: Hiện nay, Trung Quốc đang đầu tư mạnh vào hạ tầng giao thông khu vực nào để mở rộng quy mô và hoàn thiện mạng lưới giao thông?

A. Miền Bắc.B. Miền Nam.C. Miền Đông.D. Miền Tây.

Câu 5: Loại khoáng sản nào ở Trung Quốc có trữ lượng lớn chiếm hơn 13% của thế giới?

A. Than.B. Dầu mỏ.C. Khí tự nhiên.D. Kim loại đen.

Câu 6: Đối tác đầu tư lớn nhất của Nhật Bản là

A. Việt Nam.B. Trung Quốc.C. Hoa Kỳ.D. Ấn Độ.

Câu 7: "Thời kì bong bóng kinh tế" diễn ra vào giai đoạn nào trong quá trình phát triển kinh tế Nhật Bản?

  • A. Giai đoạn 1955 – 1972.                               B. Giai đoạn 1973 – 1992.
  • C. Giai đoạn 1992 – 2000.                               C. Giai đoạn 2000 – 2020.

Câu 8: Cộng hòa Nam Phi là nhà sản xuất lớn nhất thế giới về

  • A. than, dầu mỏ, khí tự nhiên.                         B. bạch kim, than, crôm.
  • C. dầu mỏ, vàng, than.                                     D. bạch kim, vàng, crôm.

Câu 9: Cộng hòa Nam Phi nằm ở

  • A. bán cầu Bắc.                                               B. bán cầu Nam.
  • C. cả bán cầu Đông và Tây.                             D. hoàn toàn ở bán cầu Tây.

Câu 10: Ngành nào đóng góp hơn 50% vào GDP của Trung Quốc năm 2020?

  • A. Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản.       
  • B. Công nghiệp và xây dựng.
  • C. Dịch vụ.
  • D. Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm.

Câu 11: Dân tộc nào chiếm hơn 90% dân số Trung Quốc?

A. Hán.B. Choang.C. Tạng.D. Mông Cổ.

Câu 12: Trồng trọt chiếm tỉ lệ bao nhiêu trong tổng giá trị sản xuất nông nghiệp ở Nhật Bản năm 2020?

A. 40%.B. 50%.C. 60%.D. 70%.

Câu 13: Có bao nhiêu phát biểu đúng về tình hình phát triển kinh tế Cộng hòa Nam Phi?

(1) Cộng hòa Nam Phi, Ni-giê-ri-a và Ai Cập là ba nền kinh tế lớn nhất châu Phi.

(2) Cộng hòa Nam Phi, Ni-giê-ri-a và Ai Cập là các thành viên của G20.

(3) Tổng FDI đầu tư vào Cộng hòa Nam Phi lớn nhất châu Phi.

(4) Cộng hòa Nam Phi là quốc gia có trình độ khoa học – công nghệ phát triển nhất châu Phi, có cơ sở hạ tầng hiện đại hỗ trợ cho các ngành kinh tế.

A. 1.B. 2.C. 3.D. 4

Câu 14: Tỉnh/thành phố nào có quy mô GDP lớn nhất vùng duyên hải Trung Quốc.

A. Thượng Hải.B. Sơn Đông.C. Chiết Giang.D. Quảng Đông.

Câu 15: Khó khăn chủ yếu để phát triển nông nghiệp ở Nhật Bản là

  • A. diện tích đất nông nghiệp ít.             B. thiếu nước tưới nghiêm trọng.
  • C. lực lượng lao động thiếu hụt.            D. thị trường có nhiều biến động.

Câu 16: Những nội dung nào phản ánh đúng đặc điểm phạm vi lãnh thổ và vị trí địa lí của Trung Quốc?

(1) Tiếp giáp với nhiều quốc gia ở phía bắc, phía tây và phía nam.

(2) Có diện tích rộng thứ ba trên thế giới.

(3) Có vùng biển rộng lớn thuộc các biển Hoàng Hải, Hoa Đông,... thuộc Thái Bình Dương.

(4) Biên giới của Trung Quốc với các nước chủ yếu là đồng bằng nên đi lại dễ dàng.

  • A. (1), (2), (4).                                       B. (2), (3), (4).
  • C. (1), (3), (4).                                       D. (1), (2), (3).

Câu 17: Hoạt động chuyển giao công nghệ Nhật Bản không diễn ra ở lĩnh vực nào?

  • A. Bất động sản.                                    B. Sản xuất nông nghiệp.
  • C. Giao thông vận tải.                           D. Sản xuất công nghiệp.

Câu 18: Nguyên nhân nào sau đây khiến các trung tâm công nghiệp của Nhật Bản thường tập trung ven biển?

  • A. Tận dụng tối đa lực lượng lao động.
  • B. Thuận lợi xuất, nhập khẩu nguyên liệu, hàng hóa.
  • C. Khai thác tốt tài nguyên khoáng sản biển.
  • D. Phát triển các ngành công nghiệp chế biến.

Câu 19: Nhận định nào đúng với công nghiệp của Cộng hòa Nam Phi?

  • A. Có đóng góp trên 30% GDP và lao động hoạt động.
  • B. Cơ cấu công nghiệp của Cộng hòa Nam Phi khá đơn giản.
  • C. Tỉ trọng trong GDP tăng, nhiều mặt hàng xuất khẩu.
  • D. Quốc gia có nền công nghiệp phát triển ở châu Phi.

Câu 20: Ý nào sau đây không phản ánh đặc điểm dân cư Trung Quốc?

  • A. Số dân đông, tỉ lệ tăng tự nhiên cao.
  • B. Cơ cấu giới tính chênh lệch khá lớn, cơ cấu tuổi đang biến đổi theo hướng già hoá.
  • C. Có 56 dân tộc cùng chung sống, người Hán chiếm hơn 90% dân số.
  • D. Mật độ dân số cao, dân cư tập trung đông đúc ở khu vực phía đông.

B. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)

Câu 1 (1 điểm). Liệt kê các quốc gia có chung biên giới và đại dương tiếp giáp với Cộng hòa Nam Phi.

Câu 2 (1 điểm). Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai khi nói về tình hình phát triển kinh tế của Trung Quốc? Hãy sửa lại các câu sai.

a) Quy mô GDP của Trung Quốc liên tục tăng trong giai đoạn 1978 - 2020.

b) Tốc độ tăng GDP của Trung Quốc giai đoạn 1978 – 2020 có nhiều biến động.

c) Trung Quốc là một trong các quốc gia có nền thương mại đứng đầu thế giới.

d) Trung Quốc là nước đầu tư ra nước ngoài lớn nhất thế giới (năm 2020).

Câu 3 (2 điểm). Cho bảng số liệu sau:

QUY MÔ GDP THEO GIÁ HIỆN HÀNH VÀ TỐC ĐỘ TĂNG GDP CỦA

Ô-XTRÂY-LI-A GIAI ĐOẠN 2000 – 2020

               Năm

Chỉ tiêu

200020052010201520192020

GDP

(tỉ USD)

415,6695,11147,01350,01392,01327,8
Tốc độ tăng GDP (%)3,93,22,22,22,20,0

(Nguồn: Ngân hàng Thế giới, 2022)

a) Vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi GDP và tốc độ tăng GDP của Ô-xtrây-li-a giai đoạn 2000 – 2020.

b) Nhận xét và giải thích sự thay đổi GDP và tốc độ tăng GDP của Ô-xtrây-li-a giai đoạn 2000 – 2020.

Câu 3 (1 điểm). Hãy nêu những cơ hội đối với việc hợp tác kinh tế Việt Nam – Nhật Bản trong bối cảnh Cách mạng công nghiệp 4.0.

BÀI LÀM

……………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………….

… 

TRƯỜNG THPT ............................

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 - 2024)

MÔN: ĐỊA LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC

 

Tên bài học

MỨC ĐỘTổng số câu

 

Điểm số

        
Nhận biếtThông hiểuVận dụngVD cao        
TNTLTNTLTNTLTNTLTNTL  
NHẬT BẢN           
Bài 24. Kinh tế Nhật Bản2 2    1412,0
Bài 25. Thực hành: Viết báo cáo về hoạt động kinh tế đối ngoại của Nhật Bản1 1     200,5
CỘNG HÒA NHÂN DÂN TRUNG HOA (TRUNG QUỐC)           
Bài 26. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Trung Quốc2 2     401,0
Bài 27. Kinh tế Trung Quốc2  1    211,5
Bài 28. Thực hành: Viết báo cáo về sự thay đổi của kinh tế vùng duyên hải Trung Quốc1 1     200,5
Ô-XTRÂY-LI-A           
Bài 29. Thực hành: Tìm hiểu về kinh tế của Ô-xtrây-li-a     1  012,0
CỘNG HOÀ NAM PHI           
Bài 30. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Cộng hoà Nam Phi21      211,5
Bài 31. Kinh tế Cộng hoà Nam Phi2 2     401,0
Tổng số câu TN/TL12181010120410,0
Điểm số3,01,02,01,002,001,05,05,010,0
Tổng số điểm

4,0 điểm

40%

3,0 điểm

30%

 2,0 điểm

20%

1,0 điểm

10%

10 điểm

100 %

10,0

điểm

     

 



 

 

TRƯỜNG THPT ............................

BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 - 2024)

MÔN: ĐỊA LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC

 

 

Nội dung

 

 

Mức độ

 

 

Yêu cầu cần đạt

Số câu TL/

Số câu hỏi TN

Câu hỏi  

TN

(số câu)

TL

(số câu)

TN

 

TL   
NHẬT BẢN      
Bài 24. Kinh tế Nhật BảnNhận biết - Nhận biết về kinh tế Nhật Bản.2 

C7

C12

 
Thông hiểu - Phân tích được đặc điểm của nền kinh tế Nhật Bản.2 

C15

C18

  
Vận dụng caoLiên hệ việc hợp tác kinh tế Việt Nam – Nhật Bản trong bối cảnh Cách mạng 4.0. 1 C4 
Bài 25. Thực hành: Viết báo cáo về hoạt động kinh tế đối ngoại của Nhật BảnNhận biếtNhận biết được các hoạt động kinh tế đối ngoại của Nhật Bản1 C6 
Thông hiểuHiểu được hoạt động kinh tế đối ngoại của Nhật Bản.1 C17  
CỘNG HÒA NHÂN DÂN TRUNG HOA (TRUNG QUỐC)      
Bài 26. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Trung QuốcNhận biết - Nhận biết đặc điểm khí hậu Trung Quốc.  - Nhận biết đặc điểm dân cư Trung Quốc.2 

C5

C11

 
Thông hiểuPhân tích được đặc điểm vị trí địa lí, dân cư và xã hội Trung Quốc.2 

C16

C20

  
Bài 27. Kinh tế Trung QuốcNhận biếtNhận biết được các đặc điểm kinh tế Trung Quốc.2 

C4

C10

 
Thông hiểuPhân tích được tình hình phát triển kinh tế của Trung Quốc. 1 C2 
Bài 28. Thực hành: Viết báo cáo về sự thay đổi của kinh tế vùng duyên hải Trung QuốcNhận biếtNêu được tỉ lệ đóng góp vào GDP của Vùng duyên hải Trung Quốc năm 2021.1 C3 
Thông hiểuPhân tích được GDP theo giá hiện hành của các tỉnh, thành phố vùng duyên hải Trung Quốc.1 C14  
Ô-XTRÂY-LI-A      
Bài 29. Thực hành: Tìm hiểu về kinh tế của Ô-xtrây-li-aVận dụng - Vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi GDP và tốc độ tăng GDP giai đoạn 2000 – 2020.  - Nhận xét và giải thích. 1 C3
CỘNG HOÀ NAM PHI      
Bài 30. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Cộng hoà Nam PhiNhận biếtNêu được đặc điểm vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên Cộng hòa Nam Phi.21

C2

C9

C1
Bài 31. Kinh tế Cộng hoà Nam PhiNhận biếtNhận biết được các đặc điểm kinh tế của Cộng hòa Nam Phi.2 

C1

C8

 
Thông hiểuPhân tích được tình hình phát triển và các đặc điểm kinh tế ở Cộng Hòa Nam Phi.2 

C13

C19

  

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi, đề kiểm tra cuối kì 2 địa lí 11 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay